Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục V KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN SỐNG TRONG VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN【Nghị định 37/2024/NĐ-CP】

Phụ lục V

KÍCH THƯỚC TỐI THIỂU ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC CỦA CÁC LOÀI

THỦY SẢN SỐNG TRONG VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN

(Kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP

ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)

____________

1. Cá biển:

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài đo

Chiều dài nhỏ nhất được phép khai thác

(mm)

1

Cá trích xương

Sardinella jussieu

FL

80

2

Cá cơm mõm nhọn

Cá cơm sọc xanh

Encrasicholina heteroloba

Encrasicholina puntifer

FL

50

50

3

Cá nục sồ

Decapterus maruadsi

FL

190

4

Cá chỉ vàng

Selaroides leptolepis

FL

100

5

Cá chim đen

Parastromateus niger

FL

140

6

Cá chim trắng

Pampus argenteus

FL

200

7

Cá thu chấm

Scomber omorus guttatus

FL

320

8

Cá thu nhật

Scomber japonicus

FL

200

9

Cá thu vạch

Scomberomorus commerson

FL

730

10

Cá úc

Arius sp

FL

250

11

Cá ngừ chù

Auxis thazard

FL

200

12

Cá ngừ chấm

Euthynnus affmis

FL

360

13

Cá bạc má

Rastrelliger kanagurta

FL

180

14

Cá chuồn

Cypselurus spPanulirus

FL

120

15

Cá hố

Trichiurus lepturus

AL

170

16

Cá hồng đỏ

Lutjanus erythropterus

FL

260

17

Cá mối thường

Cá mối vạch

Saurida tumbil

Saurida undosquamis

FL

170

170

18

Cá sủ

Miichthys miiuy

TL

330

19

nhụ

Eleutheronema tetradactylum

FL

820

20

Cá gộc

Polydactylus plebejus

FL

200

21

Cá lạt (dưa)

Muraenesox cinereus

TL

900

22

Cá cam

Seriolina nigrofasciata

FL

300

23

Cá cam sọc

Seriola dumerili

FL

560

24

Cá lượng vàng

Dentex tumifrons

FL

150

25

Cá hè xám

Gymnocranius griseus

FL

150

26

đé

Ilisha elongata

FL

180

27

Cá bẹ ấn độ

Ilisha meiastoma

FL

120

28

Cá lè ké

Alepes kleinii

FL

120

29

Cá ngân

Atule mate

FL

180

30

Cá cơm đê vi

Encrasicholina devisi

FL

60

31

Cá vạng mỡ

Lactarius lactarius

FL

120

32

Cá sòng gió

Megalaspis cordyla

FL

210

33

Cá chim gai

Psenopsis anomala

FL

170

34

Cá ba thú

Rastrelliger brachysoma

FL

140

35

Cá trích lầm

Sardinella aurita

FL

150

36

Cá trích xương

Sardinella gibbosa

FL

110

37

Cá tráo mắt to

Selar crumenophthalmus

FL

160

38

Cá cơm thường

Stolephorus commersonii

FL

70

39

Cá cơm ấn độ

Stolephorus indicus

FL

100

40

Cá sòng nhật

Trachurus japonicus

FL

190

41

Cá đù ru xen

Dendrophysa russelii

TL

120

42

Cá bánh đường

Evynnis cardinalis

FL

110

43

Cá khoai

Harpadon nehereus

TL

200

44

Cá đù uốp bê lăng

Johnius belangerii

TL

130

45

Cá đù uốp

Johnius borneensis

TL

110

46

Cá đối xám

Moolgarda perusii

FL

150

47

Cá phèn dải vàng

Mulloidichthys vanicolensis

FL

100

48

Cá lượng sâu

Nemipterus bathybius

FL

170

49

Cá lượng mê sô

Nemipterus mesoprion

FL

120

50

Cá lượng phu cô

Nemipterus furcosus

FL

150

51

Cá lượng nhật

Nemipterus japonicus

FL

160

52

Cá lượng đuôi dài

Nemipterus virgatus

FL

160

53

Cá đù đuôi bằng

Pennahia anea

TL

150

54

Cá đù đầu to

Pennahia macrocephalus

TL

170

55

Cá trác ngắn

Priacanthus macracanthus

TL

180

56

Cá mối ngắn

Saurida elongata

FL

210

57

Cá lượng dơi

Scolopsis taeniopterus

FL

130

58

Cá đục bạc

Sillago sihama

FL

120

59

Cá mối hoa

Trachinocephalus myops

FL

140

60

Cá phèn khoai

Upeneus iaponicus

FL

110

61

Cá phèn dải nâu

Upeneus subvittatus

FL

90

62

Cá phèn 2 sọc

Upeneus sulphureus

FL

120

63

Cá ngừ ồ

Auxis rochei

FL

210

64

Cá ngừ vây vàng

Thunnus albacares

FL

1130

65

Cá ngừ mắt to

Thunnus obesus

FL

1140

66

Cá ngừ văn

Katsuwonus pelamis

FL

500

2. Tôm biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm)

1

Tôm rảo

Metapenaeus ensis

85

2

Tôm bộp (chì)

Metapenaeus affinis

100

3

Tôm vàng

Metapenaeus joyneri

70

4

Tôm đuôi xanh

Metapenaeus intermedius

95

5

Tôm bạc nghệ

Metapenaeus tenuipes

85

6

Tôm nghệ

Metapenaeus brevicornis

90

7

Tôm choán

Metapenaeopsis barbata

80

8

Tôm he mùa

Penaeus merguiensis

130

9

Tôm sú

Penaeus monodon

140

10

Tôm he ấn độ

Penaeus indicus

120

11

Tôm he rằn

Penaeus semisulcatus

120

12

Tôm he nhật

Penaeus japonicus

120

13

Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

200

14

Tôm hùm lông

Panulirus stimpsoni

160

15

Tôm sắt cứng

Parapenaeopsis hardwickii

70

16

Tôm sắt rằn

Parapenaeopsis sculptitis

110

17

Tôm tít nepa

Miyakaea nepa

110

18

Tôm tít

Harpiosquilla harpax

160

3. Tôm nước ngọt: (Tính từ hốc mắt đến cuối đốt đuôi)

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác

(mm)

1

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

100

4. Các loài thuỷ sản biển:

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài đo

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác

(mm)

1

Mực ống

Loligo edulis

Loligo chinensis

ML

80

170

2

Mực ống beka

Loligo beka

ML

60

3

Mực lá

Sepioteuthis lessoniana

ML

120

4

Mực nang vân hổ

Sepia pharaonis

ML

100

5

Mực nang lỗ

Sepiella inermis

ML

50

6

Bào ngư

Haliotis diversicolor

L

70

7

Sò huyết

Area granosa

L

30

8

Điệp tròn

Placuna placenta

L

75

9

Điệp quạt

Mimachlamys crassicostata

L

60

10

Hải sâm

Holothuria leucospilota

L

170

11

Cua

Scylla serrata

Scylla paramamosaim

CW

100

12

Sá sùng

Sipunculus nudus

L

100

13

Ngao

Meretrix lusoria

L

50

14

Cầu gai sọ dừa

Tripneustes gratilla

L

50

15

Sò lông

Anadara antiquata

L

55

16

Dòm nâu

Modiolus philippinarum

L

120

17

c hương

Babylonia areolata

L

55

18

Nghêu bến tre

Meretrix lyrata

L

30

19

Ghẹ xanh

Portunus pelagicus

CW

100

20

Ghẹ ba chấm

Portunus sanguinolentus

CW

80

21

Nghêu lụa

Paphia textile hoặc Paphia Undulata

L

30

5. Cá nước ngọt:

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Chiều dài đo

Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác

(mm)

1

Cá chép

Cyprinus carpio

FL

150

2

Cá hoả

Labeo tonkinensis

FL

430

3

Cá trôi

Cirrhina molitorella

FL

220

4

Cá trắm đen

Myiopharyngodon piceus

FL

400

5

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idellus

FL

450

6

Cá mè trắng

Hypophthaimichthys molitrix

FL

300

7

Lươn

Monopterus albus

TL

360

8

Cá Tra

Pangasianodon hypophthalmus

FL

300

9

Cá bông (cá lóc)

Channa micropeltes

TL

380

10

Cá trê vàng

Clarias macrocephalus

TL

200

11

Cá sặt rằn

Trichogaster pectoralis

TL

100

12

Cá cóc

Cyclocheilichthys enoplos

FL

200

13

Cá dầy

Cyprinus centralus

FL

160

14

Cá chát trắng

Acrossocheilus krempfi

FL

200

15

Cá ngão gù

Erythroculter recurvirostris

FL

260

16

Cá chày mắt đỏ

Squaliobalbus curriculus

FL

170

17

Cá rô đồng

Anabas testudineus

TL

80

18

Cá chạch sông

Mastacembelus armatus

TL

200

19

Cá lóc (cá quả)

Channa striata

TL

220

20

Cá linh ống

Cirrhinus siamensis

FL

50

21

Cá mè vinh

Barbonymus gonionotus

FL

100

22

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmorata

TL

200

23

Cá thát lát

Notopterus notopterus

TL

200

24

Cá chài

Leptobarbus hoevenii

FL

200

25

Cá nhưng

Carassioides cantonensis

FL

150

Ghi chú:

- Tỷ lệ cho phép lẫn các đối tượng nhỏ hơn kích thước quy định không quá 15% sản lượng thuỷ sản khai thác được (lấy tối thiểu 3 mẫu ngẫu nhiên để tính tỷ lệ bình quân).

- FL: chiều dài tính từ đầu mõm đến chẽ vây đuôi.

- TL: chiều dài tính từ đầu mõm đến mép cuối vây đuôi.

- AL: chiều dài tính từ đầu mõm đến lỗ hậu môn.

- ML: chiều dài tính từ mép trên áo đến điểm cuối của thân.

- CW: chiều rộng lớn nhất của mai.

- L: chiều dài (chiều rộng hoặc đường kính) lớn nhất.


 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét