Phụ lục V
KÍCH THƯỚC TỐI
THIỂU ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC CỦA CÁC LOÀI
THỦY SẢN SỐNG TRONG
VÙNG NƯỚC TỰ NHIÊN
(Kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ)
____________
1. Cá biển:
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Chiều dài đo |
Chiều dài nhỏ nhất được phép khai thác (mm) |
1 |
Cá trích xương |
Sardinella jussieu |
FL |
80 |
2 |
Cá cơm mõm nhọn Cá cơm sọc xanh |
Encrasicholina heteroloba Encrasicholina puntifer |
FL |
50 50 |
3 |
Cá nục sồ |
Decapterus maruadsi |
FL |
190 |
4 |
Cá chỉ vàng |
Selaroides leptolepis |
FL |
100 |
5 |
Cá chim đen |
Parastromateus niger |
FL |
140 |
6 |
Cá chim trắng |
Pampus argenteus |
FL |
200 |
7 |
Cá thu chấm |
Scomber omorus guttatus |
FL |
320 |
8 |
Cá thu nhật |
Scomber japonicus |
FL |
200 |
9 |
Cá thu vạch |
Scomberomorus commerson |
FL |
730 |
10 |
Cá úc |
Arius sp |
FL |
250 |
11 |
Cá ngừ chù |
Auxis thazard |
FL |
200 |
12 |
Cá ngừ chấm |
Euthynnus affmis |
FL |
360 |
13 |
Cá bạc má |
Rastrelliger kanagurta |
FL |
180 |
14 |
Cá chuồn |
Cypselurus spPanulirus |
FL |
120 |
15 |
Cá hố |
Trichiurus lepturus |
AL |
170 |
16 |
Cá hồng đỏ |
Lutjanus erythropterus |
FL |
260 |
17 |
Cá mối thường Cá mối vạch |
Saurida tumbil Saurida undosquamis |
FL |
170 170 |
18 |
Cá sủ |
Miichthys miiuy |
TL |
330 |
19 |
Cá nhụ |
Eleutheronema tetradactylum |
FL |
820 |
20 |
Cá gộc |
Polydactylus plebejus |
FL |
200 |
21 |
Cá lạt (dưa) |
Muraenesox cinereus |
TL |
900 |
22 |
Cá cam |
Seriolina nigrofasciata |
FL |
300 |
23 |
Cá cam sọc |
Seriola dumerili |
FL |
560 |
24 |
Cá lượng vàng |
Dentex tumifrons |
FL |
150 |
25 |
Cá hè xám |
Gymnocranius griseus |
FL |
150 |
26 |
Cá đé |
Ilisha elongata |
FL |
180 |
27 |
Cá bẹ ấn độ |
Ilisha meiastoma |
FL |
120 |
28 |
Cá lè ké |
Alepes kleinii |
FL |
120 |
29 |
Cá ngân |
Atule mate |
FL |
180 |
30 |
Cá cơm đê vi |
Encrasicholina devisi |
FL |
60 |
31 |
Cá vạng mỡ |
Lactarius lactarius |
FL |
120 |
32 |
Cá sòng gió |
Megalaspis cordyla |
FL |
210 |
33 |
Cá chim gai |
Psenopsis anomala |
FL |
170 |
34 |
Cá ba thú |
Rastrelliger brachysoma |
FL |
140 |
35 |
Cá trích lầm |
Sardinella aurita |
FL |
150 |
36 |
Cá trích xương |
Sardinella gibbosa |
FL |
110 |
37 |
Cá tráo mắt to |
Selar crumenophthalmus |
FL |
160 |
38 |
Cá cơm thường |
Stolephorus commersonii |
FL |
70 |
39 |
Cá cơm ấn độ |
Stolephorus indicus |
FL |
100 |
40 |
Cá sòng nhật |
Trachurus japonicus |
FL |
190 |
41 |
Cá đù ru xen |
Dendrophysa russelii |
TL |
120 |
42 |
Cá bánh đường |
Evynnis cardinalis |
FL |
110 |
43 |
Cá khoai |
Harpadon nehereus |
TL |
200 |
44 |
Cá đù uốp bê lăng |
Johnius belangerii |
TL |
130 |
45 |
Cá đù uốp |
Johnius borneensis |
TL |
110 |
46 |
Cá đối xám |
Moolgarda perusii |
FL |
150 |
47 |
Cá phèn dải vàng |
Mulloidichthys vanicolensis |
FL |
100 |
48 |
Cá lượng sâu |
Nemipterus bathybius |
FL |
170 |
49 |
Cá lượng mê sô |
Nemipterus mesoprion |
FL |
120 |
50 |
Cá lượng phu cô |
Nemipterus furcosus |
FL |
150 |
51 |
Cá lượng nhật |
Nemipterus japonicus |
FL |
160 |
52 |
Cá lượng đuôi dài |
Nemipterus virgatus |
FL |
160 |
53 |
Cá đù đuôi bằng |
Pennahia anea |
TL |
150 |
54 |
Cá đù đầu to |
Pennahia macrocephalus |
TL |
170 |
55 |
Cá trác ngắn |
Priacanthus macracanthus |
TL |
180 |
56 |
Cá mối ngắn |
Saurida elongata |
FL |
210 |
57 |
Cá lượng dơi |
Scolopsis taeniopterus |
FL |
130 |
58 |
Cá đục bạc |
Sillago sihama |
FL |
120 |
59 |
Cá mối hoa |
Trachinocephalus myops |
FL |
140 |
60 |
Cá phèn khoai |
Upeneus iaponicus |
FL |
110 |
61 |
Cá phèn dải nâu |
Upeneus subvittatus |
FL |
90 |
62 |
Cá phèn 2 sọc |
Upeneus sulphureus |
FL |
120 |
63 |
Cá ngừ ồ |
Auxis rochei |
FL |
210 |
64 |
Cá ngừ vây vàng |
Thunnus albacares |
FL |
1130 |
65 |
Cá ngừ mắt to |
Thunnus obesus |
FL |
1140 |
66 |
Cá ngừ văn |
Katsuwonus pelamis |
FL |
500 |
2. Tôm biển: (tính từ hố mắt đến cuối đốt đuôi)
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Tôm rảo |
Metapenaeus ensis |
85 |
2 |
Tôm bộp (chì) |
Metapenaeus affinis |
100 |
3 |
Tôm vàng |
Metapenaeus joyneri |
70 |
4 |
Tôm đuôi xanh |
Metapenaeus intermedius |
95 |
5 |
Tôm bạc nghệ |
Metapenaeus tenuipes |
85 |
6 |
Tôm nghệ |
Metapenaeus brevicornis |
90 |
7 |
Tôm choán |
Metapenaeopsis barbata |
80 |
8 |
Tôm he mùa |
Penaeus merguiensis |
130 |
9 |
Tôm sú |
Penaeus monodon |
140 |
10 |
Tôm he ấn độ |
Penaeus indicus |
120 |
11 |
Tôm he rằn |
Penaeus semisulcatus |
120 |
12 |
Tôm he nhật |
Penaeus japonicus |
120 |
13 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
200 |
14 |
Tôm hùm lông |
Panulirus stimpsoni |
160 |
15 |
Tôm sắt cứng |
Parapenaeopsis hardwickii |
70 |
16 |
Tôm sắt rằn |
Parapenaeopsis sculptitis |
110 |
17 |
Tôm tít nepa |
Miyakaea nepa |
110 |
18 |
Tôm tít |
Harpiosquilla harpax |
160 |
3. Tôm nước ngọt:
(Tính từ hốc mắt đến cuối đốt đuôi)
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
100 |
4. Các loài thuỷ sản biển:
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Chiều dài đo |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Mực ống |
Loligo edulis Loligo chinensis |
ML |
80 170 |
2 |
Mực ống beka |
Loligo beka |
ML |
60 |
3 |
Mực lá |
Sepioteuthis lessoniana |
ML |
120 |
4 |
Mực nang vân hổ |
Sepia pharaonis |
ML |
100 |
5 |
Mực nang lỗ |
Sepiella inermis |
ML |
50 |
6 |
Bào ngư |
Haliotis diversicolor |
L |
70 |
7 |
Sò huyết |
Area granosa |
L |
30 |
8 |
Điệp tròn |
Placuna placenta |
L |
75 |
9 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crassicostata |
L |
60 |
10 |
Hải sâm |
Holothuria leucospilota |
L |
170 |
11 |
Cua |
Scylla serrata Scylla paramamosaim |
CW |
100 |
12 |
Sá sùng |
Sipunculus nudus |
L |
100 |
13 |
Ngao |
Meretrix lusoria |
L |
50 |
14 |
Cầu gai sọ dừa |
Tripneustes gratilla |
L |
50 |
15 |
Sò lông |
Anadara antiquata |
L |
55 |
16 |
Dòm nâu |
Modiolus philippinarum |
L |
120 |
17 |
Ốc hương |
Babylonia areolata |
L |
55 |
18 |
Nghêu bến tre |
Meretrix lyrata |
L |
30 |
19 |
Ghẹ xanh |
Portunus pelagicus |
CW |
100 |
20 |
Ghẹ ba chấm |
Portunus sanguinolentus |
CW |
80 |
21 |
Nghêu lụa |
Paphia textile hoặc Paphia
Undulata |
L |
30 |
5. Cá nước ngọt:
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Chiều dài đo |
Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
1 |
Cá chép |
Cyprinus carpio |
FL |
150 |
2 |
Cá hoả |
Labeo tonkinensis |
FL |
430 |
3 |
Cá trôi |
Cirrhina molitorella |
FL |
220 |
4 |
Cá trắm đen |
Myiopharyngodon piceus |
FL |
400 |
5 |
Cá trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idellus |
FL |
450 |
6 |
Cá mè trắng |
Hypophthaimichthys molitrix |
FL |
300 |
7 |
Lươn |
Monopterus albus |
TL |
360 |
8 |
Cá Tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
FL |
300 |
9 |
Cá bông (cá lóc) |
Channa micropeltes |
TL |
380 |
10 |
Cá trê vàng |
Clarias macrocephalus |
TL |
200 |
11 |
Cá sặt rằn |
Trichogaster pectoralis |
TL |
100 |
12 |
Cá cóc |
Cyclocheilichthys enoplos |
FL |
200 |
13 |
Cá dầy |
Cyprinus centralus |
FL |
160 |
14 |
Cá chát trắng |
Acrossocheilus krempfi |
FL |
200 |
15 |
Cá ngão gù |
Erythroculter recurvirostris |
FL |
260 |
16 |
Cá chày mắt đỏ |
Squaliobalbus curriculus |
FL |
170 |
17 |
Cá rô đồng |
Anabas testudineus |
TL |
80 |
18 |
Cá chạch sông |
Mastacembelus armatus |
TL |
200 |
19 |
Cá lóc (cá quả) |
Channa striata |
TL |
220 |
20 |
Cá linh ống |
Cirrhinus siamensis |
FL |
50 |
21 |
Cá mè vinh |
Barbonymus gonionotus |
FL |
100 |
22 |
Cá bống tượng |
Oxyeleotris marmorata |
TL |
200 |
23 |
Cá thát lát |
Notopterus notopterus |
TL |
200 |
24 |
Cá chài |
Leptobarbus hoevenii |
FL |
200 |
25 |
Cá nhưng |
Carassioides cantonensis |
FL |
150 |
Ghi chú:
- Tỷ lệ cho phép lẫn các đối tượng nhỏ hơn
kích thước quy định không quá 15% sản lượng thuỷ sản khai thác được (lấy tối thiểu
3 mẫu ngẫu nhiên để tính tỷ lệ bình quân).
- FL: chiều dài tính từ đầu mõm đến chẽ vây
đuôi.
- TL: chiều dài tính từ đầu mõm đến mép cuối
vây đuôi.
- AL: chiều dài tính từ đầu mõm đến lỗ hậu
môn.
- ML: chiều dài tính từ mép trên áo đến điểm
cuối của thân.
- CW: chiều rộng lớn nhất của mai.
- L: chiều dài (chiều rộng hoặc đường kính)
lớn nhất.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét