VĂN BẢN PHÁP LUẬT HIỆN
HÀNH: Danh sách văn bản về hạn mức giao đất ở của các tỉnh, thành phố [Cập nhật 2024] 1 Bình Thuận - Quyết định 33/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy định giấy tờ
khác về quyền sử dụng đất; hạn mức giao đất, hạn mức công nhận, hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
2 . TP HCM - Quyết định 69/2024/QĐ-UBND
quy định về hạn mức giao đất ở cho cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định hạn mức công
nhận đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trước ngày 18/12/1980 và từ
ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
3.Đồng Nai - Quyết định 43/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định hạn mức công nhận đất
ở đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18/12/1980 và từ ngày 18/12/1980 đến
trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
4. Sơn La - Quyết định 35/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Quy định hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
diện tích để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; điều
kiện và diện tích tối thiểu tách thửa, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên
địa bàn tỉnh Sơn La
5 Kon Tum - Quyết định 49/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định hạn mức giao đất nông
nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa
đất được hình thành trước ngày 15/10/1993; hạn mức giao đất chưa sử dụng; hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6 Nam Định - Quyết định 34/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở và hạn mức, diện tích đất giao cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Nam Định
7 Hải Dương - Quyết định 37/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Quy định hạn mức
giao đất, hạn mức công nhận đất ở, hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất; diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đất, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
8 Thanh Hóa - Quyết định 55/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Quy định hạn mức
công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở, giao đất chưa sử
dụng cho cá nhân; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá
nhân; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp;
giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15/10/1993 để cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
9 Bến Tre - Quyết định 29/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định hạn mức công nhận đất
ở và hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
10 Thừa Thiên Huế - Quyết định 60/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về hạn mức
giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho cá nhân, người sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
11 Quảng Trị - Quyết định 15/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định hạn mức công nhận
quyền sử dụng đất ở, giao đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp; tách
thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
12 Hà Giang - Quyết định 33/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định hạn mức giao đất ở
cho cá nhân; hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất;
hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng
thủy sản; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa
bàn tỉnh Hà Giang
13 Hưng Yên - Quyết định 09/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung Điều 18 của
Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa, hợp
thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một
số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định
12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
14 Khánh Hòa - Quyết định 02/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Quy định ban hành kèm Quyết định 28/2022/QĐ-UBND ngày
27/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định hạn mức
giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; điều kiện
tách thửa, hợp thửa theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
15 Hải Phòng - Quyết định 65/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công
nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi
núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ
gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở ban hành kèm theo Quyết định
1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố
16 Bắc Giang - Quyết định 44/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở,
diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
17 Ninh Bình - Quyết định 39/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định hạn mức
giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
18 Hậu Giang - Quyết định 32/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định điều kiện
tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng
loại đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang
19 Lào Cai - Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng
đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; tách thửa, hợp thửa đối với đất
ở, đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
20 Vĩnh Long - Quyết định 27/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về hạn mức
giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn,
ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu
được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
21 Quảng Ninh - Quyết định 39/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; quy định diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
22 Quảng Nam - Quyết định 340/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc đính chính một số nội
dung tại Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện
tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ban hành kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
23 Tây Ninh - Quyết định 43/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Quy định về
hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh
24 Đồng Tháp - Quyết định 59/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định hạn
mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận quyền
sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
25 Vĩnh Phúc - Quyết định
28/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của bản Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức
công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức
giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định
42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
26 Cà Mau - Quyết định 20/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy định hạn mức
giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
27 Quảng Ngãi - Quyết định 35/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành quy định về hạn mức
giao đất ở, đất chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất để công nhận quyền
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự khai
hoang; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; quy định
các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15/10/1993 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
28 Gia Lai 29 Tiền Giang - Quyết định 44/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định hạn mức công nhận
đất ở, hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
30 Trà Vinh - Quyết định 27/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định hạn mức
công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô
thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
31 Hà Nam - Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất ở, đất nông nghiệp do tự khai hoang, đất chưa sử dụng;
hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp và hạn mức giao đất cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét