Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Sáu, 5 tháng 4, 2024

【Review】Luật 31/2024/QH15 Đất đai【Luật Đất đai năm 2024】

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : số 31/2024/QH15

Ngày ban hành : ngày 18 tháng 01 năm 2024. 

Loại VB : LUẬT

Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 01 năm 2025

Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT

Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT

Ngành: ĐÃ BIẾT

Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

   

Vương Đình Huệ

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 

Chương XVI

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 MỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI

  • Điều 243. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2023/QH15, Luật số 16/2023/QH15 và Luật số 28/2023/QH15
  • Điều 244. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 44 của Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
  • Điều 245. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14, Luật số 47/2019/QH14 và Nghị quyết số 96/2023/QH15
  • Điều 246. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 106 của Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13, Luật số 23/2018/QH14, Luật số 67/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15
  • Điều 247. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 14 của Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13 và Luật số 71/2014/QH13
  • Điều 248. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 16/2023/QH15
  • Điều 249. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 6 của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12
  • Điều 250. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 29 của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 72/2020/QH14, Luật số 03/2022/QH15, Luật số 05/2022/QH15, Luật số 08/2022/QH15, Luật số 09/2022/QH15, Luật số 20/2023/QH15, Luật số 26/2023/QH15, Luật số 27/2023/QH15 và Luật số 28/2023/QH15
  • Điều 251. Bãi bỏ một số điều của các luật, nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai

MỤC 2
HIỆU LỰC THI HÀNH, QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP

  • Điều 252. Hiệu lực thi hành
  • Điều 253. Quy định chuyển tiếp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 254. Quy định chuyển tiếp về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 255. Quy định chuyển tiếp về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 256. Giải quyết về hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 257. Giải quyết về tài chính đất đai, giá đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 258. Giải quyết về thời hạn sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 259. Xử lý quyền sử dụng đất của hộ gia đình có trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
  • Điều 260. Quy định chuyển tiếp một số trường hợp khác khi Luật này có hiệu lực thi hành
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Nguồn : Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật - vbpl.vn)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Người sử dụng đất
  • Điều 5. Nguyên tắc sử dụng đất
  • Điều 6. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất
  • Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý
  • Điều 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai
  • Điều 9. Phân loại đất
  • Điều 10. Xác định loại đất
  • Điều 11. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai

==================================

CHƯƠNG II
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI

  • Mục 1-Mục 3 : Điều 12 – Điều 25

==================================

CHƯƠNG III
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

  • Mục 1-Mục 5 : Điều 26 – Điều 48

==================================

CHƯƠNG IV
 ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI

  • Mục 1-Mục 3 : Điều 49 – Điều 59

==================================

CHƯƠNG V
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 60. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 61. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 62. Thời kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 63. Kinh phí cho hoạt động quy hoạch
  • Điều 64. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia
  • Điều 65. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
  • Điều 66. Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
  • Điều 67. Kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện
  • Điều 68. Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh
  • Điều 69. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 70. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 71. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 72. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 73. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 74. Lựa chọn tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 75. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 76. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
  • Điều 77. Trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

==================================

CHƯƠNG VI
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT

  • Điều 78. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh
  • Điều 79Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
  • Điều 80. Căn cứ, điều kiện thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
  • Điều 81. Các trường hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
  • Điều 82. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng
  • Điều 83. Thẩm quyền thu hồi đất và xử lý trường hợp thu hồi đất, tài sản gắn liền với đất là tài sản công
  • Điều 84. Trường hợp thu hồi đất liên quan đến quốc phòng, an ninh
  • Điều 85. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
  • Điều 86. Cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất đã thu hồi
  • Điều 87. Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
  • Điều 88. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
  • Điều 89. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất
  • Điều 90. Trưng dụng đất

==================================

CHƯƠNG VII
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

  • Mục 1-Mục 5 : Điều 91 – Điều 111

==================================

CHƯƠNG VIII
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT

  • Điều 112. Nguyên tắc phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất
  • Điều 113. Đất do tổ chức phát triển quỹ đất phát triển, quản lý, khai thác
  • Điều 114. Quỹ phát triển đất
  • Điều 115. Tổ chức phát triển quỹ đất

==================================

CHƯƠNG IX
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 116. Căn cứ để giao đấtcho thuê đấtcho phép chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 117. Giao đấtcho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác
  • Điều 118. Giao đất không thu tiền sử dụng đất
  • Điều 119. Giao đất có thu tiền sử dụng đất
  • Điều 120. Cho thuê đất
  • Điều 121. Chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 122. Điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 123. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 124. Các trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
  • Điều 125. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
  • Điều 126. Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
  • Điều 127. Sử dụng đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất

==================================

CHƯƠNG X
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

  • Mục 1-Mục 3 : Điều 128 – Điều 152

==================================

CHƯƠNG XI
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT

  • Mục 1-Mục 2 : Điều 153 – Điều 162

==================================

CHƯƠNG XII
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI

  • Điều 163. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
  • Điều 164. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
  • Điều 165. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
  • Điều 166. Quản lý, vận hành, khai thác và kết nối liên thông với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
  • Điều 167. Dịch vụ công trực tuyến và giao dịch điện tử về đất đai
  • Điều 168. Bảo đảm kinh phí xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
  • Điều 169. Bảo đảm an toàn và chế độ bảo mật thông tin, dữ liệu đất đai
  • Điều 170. Trách nhiệm xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai

==================================

CHƯƠNG XIII
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT

  • Mục 1-Mục 2 : Điều 171 – Điều 222

==================================

CHƯƠNG XIV
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

  • Điều 223. Các thủ tục hành chính về đất đai
  • Điều 224. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
  • Điều 225. Công bố, công khai thủ tục hành chính về đất đai
  • Điều 226. Trách nhiệm thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
  • Điều 227. Trình tự, thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 228. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất và trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
  • Điều 229. Trình tự, thủ tục giao đấtcho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

==================================

CHƯƠNG XV
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI; THANH TRA, KIỂM TRA, KIỂM TOÁN; GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI

  • Mục 1-Mục 3 : Điều 230 – Điều 242

==================================

CHƯƠNG XVI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH


B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)


Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét