Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

CHƯƠNG III QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT【Luật Đất đai năm 2024】

 MỤC 1

QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 26. Quyền chung của người sử dụng đất
  • Điều 27. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  • Điều 28. Nhận quyền sử dụng đất
  • Điều 29. Quyền đối với thửa đất liền kề
  • Điều 30. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đất
  • Điều 31. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất

MỤC 2
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nướctổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
  • Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đấtcho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
  • Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tếđơn vị sự nghiệp công lậptổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm
  • Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản

MỤC 3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁ NHÂN,
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất
  • Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
  • Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất

MỤC 4
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, NGƯỜI GỐC VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
  • Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàitổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
  • Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  • Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoàitổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệpkhu công nghệ cao
  • Điều 44. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam

MỤC 5
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 45. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổichuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lạithừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; nhận chuyển nhượngnhận tặng cho quyền sử dụng đất
  • Điều 46. Điều kiện bán tài sản gắn liền với đất, quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm
  • Điều 47. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
  • Điều 48. Trường hợp thực hiện quyền sử dụng đất có điều kiện
_Xem toàn bộ văn bản>>>>【Luật Đất đai năm 2024

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét