Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

CHƯƠNG XIII CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT【Luật Đất đai năm 2024】

 MỤC 1

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 171. Đất sử dụng ổn định lâu dài
  • Điều 172. Đất sử dụng có thời hạn
  • Điều 173. Thời hạn sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
  • Điều 174. Thời hạn sử dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất
  • Điều 175. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

MỤC 2
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT

  • Điều 176. Hạn mức giao đất nông nghiệp
  • Điều 177. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
  • Điều 178. Đất nông nghiệp do cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng
  • Điều 179. Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích
  • Điều 180. Đất nông nghiệp do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng
  • Điều 181. Đất do các công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng
  • Điều 182. Đất trồng lúa
  • Điều 183. Đất chăn nuôi tập trung
  • Điều 184. Đất rừng sản xuất
  • Điều 185. Đất rừng phòng hộ
  • Điều 186. Đất rừng đặc dụng
  • Điều 187. Đất làm muối
  • Điều 188. Đất có mặt nước là ao, hồ, đầm
  • Điều 189. Đất có mặt nước ven biển
  • Điều 190. Hoạt động lấn biển (sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 191. Đất bãi bồi ven sông, ven biển
  • Điều 192. Tập trung đất nông nghiệp
  • Điều 193. Tích tụ đất nông nghiệp
  • Điều 194. Đất khu nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung
  • Điều 195. Đất ở tại nông thôn
  • Điều 196. Đất ở tại đô thị
  • Điều 197. Đất xây dựng khu chung cư
  • Điều 198. Sử dụng đất để chỉnh trang đô thị và khu dân cư nông thôn
  • Điều 199. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
  • Điều 200. Đất quốc phòng, an ninh
  • Điều 201. Sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế
  • Điều 202. Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
  • Điều 203. Đất sử dụng cho khu kinh tế
  • Điều 204. Đất sử dụng cho khu công nghệ cao
  • Điều 205. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
  • Điều 206. Đất thương mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
  • Điều 207. Đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
  • Điều 208. Đất sử dụng cho cảng hàng không, sân bay dân dụng
  • Điều 209. Đất dành cho đường sắt
  • Điều 210. Đất xây dựng các công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn
  • Điều 211. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
  • Điều 212. Đất tín ngưỡng
  • Điều 213. Đất tôn giáo
  • Điều 214. Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
  • Điều 215. Đất có mặt nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
  • Điều 216. Đất xây dựng công trình ngầm (sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 217. Đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý
  • Điều 218. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích
  • Điều 219. Góp quyền sử dụng đất, điều chỉnh lại đất đai (sửa đổi, bổ sung)
  • Điều 220. Tách thửa đất, hợp thửa đất
  • Điều 221. Quản lý đất chưa sử dụng
  • Điều 222. Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét