Phụ lục II
MẪU ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở, MẪU VỀ DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_______________
Mẫu số 01 | Đề cương xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Mẫu số 02 | Đề cương xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Mẫu số 03 | Dự toán kinh phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Mẫu số 04 | Dự toán kinh phí xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh |
Mẫu số 01. Đề cương xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
CHƯƠNG I: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở ĐỊA PHƯƠNG
I. Đặc điểm tự nhiên (vị trí địa lý, địa hình, đất đai, khí hậu).
II. Đặc điểm xã hội (phân bố dân cư, sự gia tăng dân số, lao động).
III. Điều kiện kinh tế và xu hướng phát triển, chuyển dịch kinh tế.
IV. Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia.
V. Hệ thống quy hoạch trên địa bàn tỉnh (Quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị).
CHƯƠNG II: HIỆN TRẠNG NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. Phân tích hiện trạng nhà ở trên địa bàn tỉnh
1. Hiện trạng về diện tích sàn xây dựng nhà ở và chất lượng nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư tại khu vực đô thị, khu vực nông thôn.
2. Hiện trạng diện tích sàn xây dựng từng loại hình nhà ở phát triển theo dự án.
3. Hiện trạng nhà ở theo chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình đầu tư công về nhà ở.
4. Hiện trạng nhà ở của cá nhân tự xây dựng.
5. Hiện trạng thị trường bất động sản phân khúc nhà ở.
II. Đánh giá chung về thực trạng nhà ở trên địa bàn tỉnh
1. Kết quả thực hiện chương trình phát triển nhà ở kỳ trước.
2. Đánh giá việc thực hiện chương trình phát triển nhà ở.
3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc.
a) Mục tiêu chưa hoàn thành 1: …. Khó khăn, vướng mắc:...
b) Mục tiêu chưa hoàn thành 2: …. Khó khăn, vướng mắc:...
4. Nguyên nhân.
CHƯƠNG III. DỰ BÁO NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CUNG ỨNG NHÀ Ở
I. Cơ sở dự báo nhu cầu nhà ở của tỉnh
1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Cơ sở tính toán.
3. Dự báo phát triển đô thị trong kỳ chương trình.
4. Dự báo dân số trong kỳ chương trình.
II. Dự báo nhu cầu và khả năng cung ứng diện tích sàn xây dựng nhà ở
1. Dự báo diện tích nhà ở bình quân đầu người, nhu cầu diện tích nhà ở tăng thêm, trong đó phân định nhu cầu diện tích nhà ở của từng nhóm đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội.
2. Dự kiến diện tích sàn xây dựng nhà ở đã phát triển từ kỳ trước và sẽ hoàn thành, đưa vào sử dụng trong kỳ chương trình.
3. Nhu cầu diện tích sàn xây dựng nhà ở tăng thêm và sẽ hoàn thành, đưa vào sử dụng trong kỳ chương trình theo từng loại nhà phát triển theo dự án.
CHƯƠNG IV: MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
I. Mục tiêu phát triển nhà ở
1. Mục tiêu tổng quát (phù hợp với mục tiêu của chiến lược phát triển nhà ở quốc gia và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương).
2. Mục tiêu cụ thể (bao gồm các nội dung quy định tại điểm b khoản 2 Điều 24 của Luật Nhà ở về mục tiêu của Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia và các mục tiêu cụ thể khác căn cứ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương).
II. Chi tiêu phát triển nhà ở
1. Diện tích nhà ở bình quân đầu người.
2. Diện tích sàn nhà ở tối thiểu.
3. Chất lượng nhà ở tại đô thị và nông thôn.
III. Dự kiến nguồn lực phát triển nhà ở
1. Dự kiến diện tích đất để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ, cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (nếu có).
2. Dự kiến diện tích sàn xây dựng nhà ở sẽ hoàn thành, đưa vào sử dụng theo từng loại hình nhà ở phát triển theo dự án.
3. Xác định danh mục các khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án (trên cơ sở khu vực được định hướng phát triển khu dân cư hoặc đơn vị ở trong đồ án quy hoạch chung đô thị và khu vực được định hướng tổ chức không gian khu dân cư trong đồ án quy hoạch chung xây dựng xã đã được phê duyệt).
STT | Địa điểm | Khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo dự án trong quy hoạch chung được phê duyệt | |
Khu vực | Diện tích khu đất theo quy hoạch (ha) | ||
1 | Huyện…. Xã…. | Vị trí, địa điểm xác định theo sơ đồ, bản đồ định hướng phát triển không gian trong đồ án quy hoạch | ... ha |
4. Nhu cầu về vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác để phát triển nhà ở phân theo từng kỳ kế hoạch.
V. Giải pháp thực hiện
1. Hoàn thiện thể chế, chính sách về nhà ở.
2. Giải pháp về quy hoạch, quỹ đất.
3. Nâng cao năng lực phát triển nhà ở theo dự án.
4. Giải pháp phát triển nhà ở theo Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia.
5. Giải pháp về nguồn vốn và thuế.
6. Giải pháp cải cách thủ tục hành chính, thủ tục đầu tư.
7. Giải pháp phát triển thị trường bất động sản.
8. Các nhóm giải pháp khác.
CHƯƠNG V: TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp.
2. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành.
Mẫu số 02. Đề cương xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
CHƯƠNG I: HIỆN TRẠNG NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. Phân tích hiện trạng nhà ở trên địa bàn tỉnh
1. Hiện trạng về diện tích sàn xây dựng nhà ở và chất lượng nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư tại khu vực đô thị, khu vực nông thôn.
2. Hiện trạng diện tích sàn xây dựng các loại hình nhà ở phát triển theo dự án.
3. Hiện trạng nhà ở theo kế hoạch mục tiêu quốc gia, kế hoạch đầu tư công về nhà ở.
4. Hiện trạng nhà ở của cá nhân tự xây dựng.
5. Hiện trạng thị trường bất động sản phân khúc nhà ở.
6. Nhu cầu, khả năng cung cấp số lượng nhà ở trong kỳ kế hoạch.
II. Đánh giá chung về thực trạng nhà ở trên địa bàn tỉnh
1. Kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở kỳ trước.
2. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch.
3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc.
4. Nguyên nhân.
CHƯƠNG II: CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
I. Cơ sở xác định chỉ tiêu phát triển nhà ở
1. Dự kiến diện tích sàn các loại nhà ở hoàn thành và đưa vào sử dụng đối với các loại hình nhà ở (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ, nhà ở theo chương trình mục tiêu quốc gia, nhà ở được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công), số lượng các loại nhà ở của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch.
2. Dự kiến thời điểm chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án, tiến độ thực hiện dự án trên cơ sở đánh giá hiện trạng nhà ở, khả năng cân đối cung - cầu về nhà ở, tốc độ đô thị hóa, khả năng đáp ứng yêu cầu hạ tầng giao thông, hạ tầng xã hội tại khu vực dự kiến thực hiện dự án, tại thời điểm xây dựng kế hoạch.
II. Chỉ tiêu phát triển nhà ở
1. Chỉ tiêu diện tích sàn nhà ở bình quân đầu người.
2. Chỉ tiêu diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành và đưa vào sử dụng đối với từng loại hình hình dự án đầu tư xây dựng nhà ở.
3. Chỉ tiêu nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng theo chương trình mục tiêu quốc gia.
4. Chỉ tiêu về chất lượng nhà ở tại đô thị và nông thôn trên địa bàn.
III. Kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (nếu có)
1. Danh mục, địa điểm nhà chung cư, khu chung cư cần thực hiện cải tạo, xây dựng lại.
2. Thời gian phá dỡ đối với nhà chung cư phải phá dỡ.
3. Dự kiến nguồn vốn để thực hiện cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, khu chung cư trên địa bàn.
IV. Nhu cầu nguồn vốn phát triển nhà ở
1. Vốn ngân sách trung ương (nếu có).
2. Vốn ngân sách địa phương.
3. Vốn xã hội hóa.
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
I. Giải pháp thực hiện
1. Hoàn thiện thể chế, chính sách về nhà ở.
2. Nhóm giải pháp về quy hoạch, phát triển quỹ đất.
3. Nâng cao năng lực phát triển nhà ở theo dự án.
4. Giải pháp phát triển nhà ở theo Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia, Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương.
5. Nhóm giải pháp về nguồn vốn và thuế.
6. Nhóm giải pháp phát triển thị trường bất động sản.
7. Giải pháp cải cách thủ tục hành chính, thủ tục đầu tư.
8. Các nhóm giải pháp khác.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp.
2. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành.
Mẫu số 03. Dự toán kinh phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
STT | Khoản mục chi phí | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | Chi phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở (C1) |
|
|
|
|
I | Chi phí chuyên gia thực hiện các công việc (Ccg) |
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị điều tra, khảo sát |
|
|
|
|
1.1 | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu |
|
|
|
|
1.2 | Phân tích, đánh giá, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu |
|
|
|
|
1.3 | Xây dựng biểu mẫu thu thập số liệu, dữ liệu, phiếu điều tra,… |
|
|
|
|
1.4 | Lập kế hoạch điều tra, khảo sát thực tế |
|
|
|
|
1.5 | Các công việc khác có liên quan |
|
|
|
|
2 | Khảo sát thực tế |
|
|
|
|
2.1 | Khảo sát thực tế hiện trạng nhà ở |
|
|
|
|
2.2 | Điều tra, khảo sát nhu cầu về nhà ở |
|
|
|
|
2.3 | Khảo sát thực tế xác định các khu vực dự kiến phát triển nhà ở |
|
|
|
|
2.4 | Các nội dung khảo sát thực tế khác có liên quan |
|
|
|
|
3 | Thu thập bổ sung số liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
4 | Tổng hợp, xử lý số liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
5 | Xây dựng dự thảo chương trình |
|
|
|
|
5.1 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nhà ở |
|
|
|
|
5.2 | Nghiên cứu phân tích hiện trạng nhà ở trên địa bàn |
|
|
|
|
5.3 | Nghiên cứu đánh giá kết quả phát triển nhà ở |
|
|
|
|
5.4 | Nghiên cứu dự báo nhu cầu và khả năng cung ứng nhà ở |
|
|
|
|
5.5 | Nghiên cứu dự kiến diện tích đất ở theo dự án bao gồm: nhà ở xã hội; nhà ở cho đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà công vụ của cơ quan trung ương, nhà công vụ của địa phương; cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (nếu có) |
|
|
|
|
5.6 | Nghiên cứu xác lập các mục tiêu phát triển nhà ở |
|
|
|
|
5.7 | Nghiên cứu xác lập các chỉ tiêu phát triển nhà ở |
|
|
|
|
5.8 | Nghiên cứu xác định nhu cầu về nguồn vốn để phát triển nhà ở |
|
|
|
|
5.9 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thực hiện chương trình |
|
|
|
|
5.10 | Nghiên cứu xác định danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo đơn vị hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
5.11 | Nghiên cứu đề xuất trách nhiệm của các cơ quan có liên quan và tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
5.12 | Các nghiên cứu khác có liên quan |
|
|
|
|
5.13 | Tổng hợp, hoàn thiện nội dung dự thảo chương trình |
|
|
|
|
6 | Báo cáo, tiếp thu, giải trình, chỉnh sửa nội dung dự thảo chương trình |
|
|
|
|
7 | Hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
|
II | Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn (Cql) | CcgxTỷ lệ |
| ||
III | Chi phí khác (Ck) |
|
|
|
|
1 | Chi phí khác phục vụ khảo sát |
|
|
|
|
1.1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
1.2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
|
1.3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
|
1.4 | Chi phí khác |
|
|
|
|
2 | Chi phí khác phục vụ báo cáo |
|
|
|
|
2.1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
2.2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
|
2.3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
|
2.4 | Chi phí khác |
|
|
|
|
IV | Thu thập chịu thuế (TL) | (Ccg+Cql)xTỷ lệ |
| ||
V | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | (Ccg+Cql+Ck+TL)xTỷ lệ |
| ||
| TỔNG CỘNG C1 | Ccg+Cql+Ck+TL+GTGT |
| ||
B | Chi phí quản lý nghiệp vụ (C2) |
|
|
|
|
I | Chi phí cho chuyên gia, cán bộ kiêm nhiệm (Ccg) |
|
|
|
|
II | Chi phí khác (Ck) |
|
|
|
|
1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
|
3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
|
4 | Chi phí lựa chọn đơn vị tư vấn |
|
|
|
|
5 | Chi phí khác |
|
|
|
|
III | Chi phí tổ chức các cuộc họp, hội nghị (Chn) |
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG C2 |
| Ccg+Ck+Chn |
| |
TỔNG MỨC KINH PHÍ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở (C1+C2) |
|
Ghi chú: Trường hợp điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh đã được phê duyệt thì căn cứ vào những nội dung điều chỉnh, các công việc phải thực hiện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác định mức kinh phí điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở nhưng không vượt quá 60% kinh phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở theo dự toán quy định tại Mẫu số 03.
Mẫu số 04. Dự toán kinh phí xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
STT | Khoản mục chi phí | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
A | Chi phí xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở (C1) |
|
|
|
| |
I | Chi phí chuyên gia thực hiện các công việc (Ccg) |
|
|
|
| |
1 | Chuẩn bị điều tra, khảo sát |
|
|
|
| |
1.1 | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu |
|
|
|
| |
1.2 | Phân tích, đánh giá, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu |
|
|
|
| |
1.3 | Xây dựng biểu mẫu thu thập số liệu, dữ liệu, phiếu điều tra, ... |
|
|
|
| |
1.4 | Lập kế hoạch điều tra, khảo sát thực tế |
|
|
|
| |
1.5 | Các công việc khác có liên quan |
|
|
|
| |
2 | Khảo sát thực tế |
|
|
|
| |
2.1 | Khảo sát thực tế hiện trạng nhà ở |
|
|
|
| |
2.2 | Điều tra, khảo sát nhu cầu về nhà ở |
|
|
|
| |
2.3 | Khảo sát thực tế, lập danh mục dự án phát triển nhà ở đang triển khai, xác định tiến độ, khả năng hoàn thành |
|
|
|
| |
2.4 | Khảo sát thực tế, lập danh mục khu vực dự kiến phát triển nhà ở trong kỳ kế hoạch |
|
|
|
| |
2.5 | Khảo sát thực tế nhà chung cư cần lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại (trường hợp có tích hợp kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư) |
|
|
|
| |
2.6 | Các nội dung khảo sát thực tế khác có liên quan |
|
|
|
| |
3 | Thu thập bổ sung số liệu, dữ liệu |
|
|
|
| |
4 | Tổng hợp, xử lý số liệu, dữ liệu |
|
|
|
| |
5 | Xây dựng dự thảo kế hoạch |
|
|
|
| |
5.1 | Nghiên cứu phân tích hiện trạng nhà ở trên địa bàn |
|
|
|
| |
5.2 | Nghiên cứu đánh giá chung về thực trạng nhà ở |
|
|
|
| |
5.3 | Nghiên cứu xác định nhu cầu và khả năng cung ứng nhà ở trong kỳ kế hoạch |
|
|
|
| |
5.4 | Nghiên cứu xác định các chỉ tiêu phát triển nhà ở |
|
|
|
| |
5.5 | Nghiên cứu xác định nhu cầu về nguồn vốn để phát triển nhà ở |
|
|
|
| |
5.6 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thực hiện kế hoạch |
|
|
|
| |
5.7 | Nghiên cứu xác định thời điểm chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án, tiến độ thực hiện dự án |
|
|
|
| |
5.8 | Nghiên cứu đề xuất kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (trường hợp có tích hợp kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư) |
|
|
|
| |
5.9 | Nghiên cứu đề xuất trách nhiệm của các cơ quan có liên quan và tổ chức thực hiện |
|
|
|
| |
5.10 | Các nghiên cứu khác có liên quan |
|
|
|
| |
5.11 | Tổng hợp, hoàn thiện nội dung dự thảo kế hoạch |
|
|
|
| |
6 | Báo cáo, tiếp thu, giải trình, chỉnh sửa nội dung dự thảo kế hoạch |
|
|
|
| |
7 | Hoàn thiện sản phẩm |
|
|
|
| |
II | Chi phí quản lý của đơn vị tư vấn (Cql) | Ccg x Tỷ lệ |
| |||
III | Chi phí khác (Ck) |
|
|
|
| |
1 | Chi phí khác phục vụ khảo sát |
|
|
|
| |
1.1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
| |
1.2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
| |
1.3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
| |
1.4 | Chi phí khác |
|
|
|
| |
2 | Chi phí khác phục vụ báo cáo |
|
|
|
| |
2.1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
| |
2.2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
| |
2.3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
| |
2.4 | Chi phí khác |
|
|
|
| |
IV | Thu thập chịu thuế (TL) | (Ccg+Cql)xTỷ lệ |
| |||
V | Thuế giá trị gia tăng (GTGT) | (Ccg+Cql+Ck+TL)xTỷ lệ |
| |||
| TỔNG CỘNG C1 | (Ccg+Cql+Ck+TL+GTGT |
| |||
B | Chi phí quản lý nghiệp vụ (C2) |
|
|
|
| |
I | Chi phí cho chuyên gia, cán bộ kiêm nhiệm (Ccg) |
|
|
|
| |
II | Chi phí khác (Ck) |
|
|
|
| |
1 | Chi phí phụ cấp lưu trú |
|
|
|
| |
2 | Chi phí phòng nghỉ |
|
|
|
| |
3 | Chi phí đi lại |
|
|
|
| |
4 | Chi phí lựa chọn đơn vị tư vấn |
|
|
|
| |
5 | Chi phí khác |
|
|
|
| |
III | Chi phí tổ chức các cuộc họp, hội nghị (Chn) |
|
|
|
| |
| TỔNG CỘNG C2 |
| Ccg+Ck+Chn |
| ||
TỔNG MỨC KINH PHÍ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở (C1+C2) |
| |||||
Ghi chú: Trường hợp điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh đã được phê duyệt thì căn cứ vào những nội dung điều chỉnh, các công việc phải thực hiện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác định mức kinh phí điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở nhưng không vượt quá 60% kinh phí xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở theo dự toán quy định tại Mẫu số 04.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét