Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Thứ Hai, 29 tháng 7, 2024

【Review】Nghị định 95/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở

THUỘC TÍNH VĂN BẢN :

Số ký hiệu : 95/2024/NĐ-CP

Ngày ban hành : ngày 24 tháng 7 năm 2024

Loại VB :    NGHỊ ĐỊNH

Ngày có hiệu lực : 01/08/2024

Nguồn thu thập.....................

Ngày đăng công báo : .....................

Ngành:.....................

Lĩnh vực : .....................

Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký :  Chính Phủ

Phó Thủ tướng:  TRẦN HỒNG HÀ

Phạm vi:  Toàn quốc

Tình trạng hiệu lực : Chưa hiệu lực

THÔNG TIN ÁP DỤNG : 
(đang cập nhật) 
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) :
(đang cập nhật)
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF):
(đang cập nhật)
(Biên tập lại từ: https://vbpl.vn/ và luatvietnam.vn, hethongphapluat.com)
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :

A. BỐ CỤC  VĂN BẢN :

Căn cứ ban hành:>>>XEM

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng

  • Điều 3. Giấy tờ chứng minh đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
  • Điều 4. Yêu cầu về khu vực cần bảo đảm quốc phòng, an ninh
  • Điều 5. Tiêu chí quy đổi dân số tương đương một phường và số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu
  • Điều 6. Hồ sơ, trình tự, thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
  • Điều 7. Việc quản lý, sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
  • Điều 8. Các giấy tờ chứng minh điều kiện nhà ở tham gia giao dịch khi chưa có Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà ở

  • Điều 9. Nội dung chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 10. Trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 11. Trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
  • Điều 12. Kinh phí xây dựng, điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh

Chương IV
CÁC GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở

  • Điều 13. Đề xuất dự án đầu tư xây dựng nhà ở khi làm thủ tục đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư
  • Điều 14. Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở
  • Điều 15. Quyết định, chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
  • Điều 16. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở
  • Điều 17. Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở
  • Điều 18. Thực hiện các thủ tục liên quan khác trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án
  • Điều 19. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

  • Điều 20. Lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng
  • Điều 21. Cấp phép xây dựng
  • Điều 22. Thi công xây dựng và kinh doanh mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
  • Điều 23. Nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng

  • Điều 24. Giai đoạn kết thúc dự án đầu tư xây dựng nhà ở
  • Điều 25. Bàn giao nhà ở

Chương V
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ

  • Điều 26. Hồ sơ, trình tự thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
  • Điều 27. Hồ sơ, trình tự thủ tục quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ

  • Điều 28. Hồ sơ, trình tự thủ tục đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ
  • Điều 29. Hồ sơ, trình tự thủ tục quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ

  • Điều 30. Điều kiện được thuê nhà ở công vụ
  • Điều 31. Phương pháp xác định giá thuê nhà ở công vụ
  • Điều 32. Trình tự, thủ tục thuê nhà ở công vụ
  • Điều 33. Trình tự, thủ tục thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ
  • Điều 34. Đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ

PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
ĐỂ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ

  • Điều 35. Đối tượng, điều kiện được bố trí nhà ở để phục vụ tái định cư
  • Điều 36. Đặt hàng mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
  • Điều 37. Mua nhà ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
  • Điều 38. Trình tự, thủ tục thuê, thuê mua, mua nhà ở tại dự án đầu tư xây dựng để phục vụ tái định cư
  • Điều 39. Bố trí nhà ở xã hội để phục vụ tái định cư
  • Điều 40. Trình tự, thủ tục bàn giao và việc quản lý, sử dụng nhà ở để phục vụ tái định cư

PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG
NHÀ Ở NHIỀU TẦNG NHIỀU CĂN HỘ

  • Điều 41. Việc xây dựng nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ
  • Điều 42. Việc bán, cho thuê, cho thuê mua, bàn giao nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ

  • Điều 43. Điều kiện huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân
  • Điều 44. Điều kiện huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
  • Điều 45. Điều kiện huy động vốn thông qua cấp vốn từ nguồn vốn của Nhà nước
  • Điều 46. Điều kiện huy động vốn thông qua vay vốn từ tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính đang hoạt động tại Việt Nam
  • Điều 47. Điều kiện huy động vốn từ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
  • Điều 48. Điều kiện huy động vốn từ các nguồn vốn hợp pháp khác

Chương IX
CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG NHÀ Ở

  • Điều 49. Yêu cầu đối với việc chuyển đổi công năng nhà ở
  • Điều 50. Thẩm quyền chấp thuận chuyển đổi công năng nhà ở
  • Điều 51. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị chuyển đổi công năng đối với nhà ở đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng
  • Điều 52. Quản lý, sử dụng nhà ở sau khi chuyển đổi công năng đối với nhà ở đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng

CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN ĐỔI
CÔNG NĂNG NHÀ Ở CỤ THỂ

  • Điều 53. Chuyển đổi công năng từ nhà ở phục vụ tái định cư sang nhà ở xã hội
  • Điều 54. Chuyển đổi công năng từ nhà ở xã hội sang nhà ở phục vụ tái định cư
  • Điều 55. Chuyển đổi công năng từ nhà ở công vụ sang nhà ở phục vụ tái định cư
  • Điều 56. Chuyển đổi công năng từ nhà ở cũ thuộc tài sản công sang nhà ở công vụ hoặc sang nhà ở xã hội
  • Điều 57. Các trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển đổi công năng nhà ở hoặc chuyển đổi công năng nhà ở để bán đấu giá

Chương X
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG

  • Điều 58. Cơ quan quản lý nhà ở thuộc tài sản công và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở thuộc tài sản công
  • Điều 59. Đơn vị quản lý vận hành nhà ở thuộc tài sản công, giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 60. Quản lý tiền thu được từ việc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc tài sản công
  • Điều 61. Báo cáo tình hình quản lý nhà ở thuộc tài sản công

  • Điều 62. Đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 63. Điều kiện được thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 64. Xác định thời điểm bố trí sử dụng nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 65. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 66. Giá thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 67. Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công

  • Điều 68. Loại nhà ở cũ thuộc tài sản công không thuộc diện được bán
  • Điều 69. Đối tượng, điều kiện được mua và điều kiện bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 70. Cơ quan bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 71. Giá bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 72. Việc xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 73. Nguyên tắc miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 74. Đối tượng, giấy tờ chứng minh đối tượng và mức miễn giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 75. Hồ sơ, trình tự, thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 76. Giải quyết phần diện tích nhà, đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
  • Điều 77. Hồ sơ, trình tự, thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

THU HỒI, CƯỠNG CHẾ THU HỒI, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG

  • Điều 78. Trình tự, thủ tục thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
  • Điều 79. Trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
  • Điều 80. Nội dung quyết định thu hồi, quyết định cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
  • Điều 81. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về việc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc tài sản công

  • Điều 82. Phân hạng nhà chung cư
  • Điều 83. Tiêu chí phân hạng nhà chung cư

Chương XII
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ

  • Điều 84. Điều kiện và hồ sơ đề nghị thông báo đơn vị đủ điều kiện thực hiện quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 85. Trình tự, thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện thực hiện quản lý vận hành nhà chung cư
  • Điều 86. Xử lý khi thay đổi các thông tin hoặc khi có hành vi vi phạm của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư

CƯỠNG CHẾ BÀN GIAO KINH PHÍ BẢO TRÌ
PHẦN SỞ HỮU CHUNG CỦA NHÀ CHUNG CƯ

  • Điều 87. Các trường hợp cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
  • Điều 88. Trình tự, thủ tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung từ tài khoản chung của chủ đầu tư
  • Điều 89. Trình tự, thủ tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì từ tài khoản kinh phí bảo trì mà chủ đầu tư đã lập
  • Điều 90. Trình tự, thủ tục cưỡng chế bàn giao kinh phí từ tài khoản dùng để hoạt động kinh doanh của chủ đầu tư
  • Điều 91. Trình tự, thủ tục cưỡng chế kê biên, bán đấu giá tài sản của chủ đầu tư

  • Điều 92. Trách nhiệm của các bộ, ngành liên quan
  • Điều 93. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của địa phương
  • Điều 94. Hiệu lực thi hành
  • Điều 95. Quy định chuyển tiếp

PHỤ LỤC

Phụ lục I

MẪU BÁO CÁO, ĐƠN ĐỀ NGHỊ VỀ SỞ HỮU NHÀ Ở

TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

 

Mẫu số 01

Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Mẫu số 02

Báo cáo về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

Phụ lục II

MẪU ĐỀ CƯƠNG XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở, MẪU VỀ DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

 

Mẫu số 01

Đề cương xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh

Mẫu số 02

Đề cương xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh

Mẫu số 03

Dự toán kinh phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh

Mẫu số 04

Dự toán kinh phí xây dựng kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh

Phụ lục III

CÁC MẪU VỀ PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ,

SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng
 7 năm 2024 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ hoặc mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ

Mẫu số 02

Hợp đồng thuê nhà ở công vụ

Mẫu số 03

Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ

Mẫu số 04

Quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ

Phụ lục IV

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG NHÀ Ở

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục V

CÁC MẪU LIÊN QUAN ĐẾN THUÊ, THUÊ MUA, MUA NHÀ Ở

PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ, NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

________________

 

Mẫu số 01

Đơn đề nghị thuê, thuê mua, mua nhà ở phục vụ tái định cư

Mẫu số 02

Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mẫu số 03

Đơn đề nghị mua nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mẫu số 04

Đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung trong nhà ở cũ thuộc tài sản công

Phụ lục VI

BẢNG GIÁ CHUẨN THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục VII

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ QUẢN LÝ

 VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục VIII

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ Ở CŨ
THUỘC TÀI SẢN CÔNG, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRỊ SỬ DỤNG

CỦA NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục IX

MẪU BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI, TỜ KHAI

DIỆN TÍCH NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

_________________

 

Mẫu số 01

Biên bản xác định giá trị còn lại của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mẫu số 02

Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở

Phụ lục X

HƯỚNG DẪN PHÂN CẤP NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục XI

BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG ĐƯỢC ÁP DỤNG
ĐỂ THỰC HIỆN BÁN NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục XII

TIÊU CHÍ PHÂN HẠNG NHÀ CHUNG CƯ

Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

Phụ lục XIII

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ HOÀN THÀNH KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC

CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

B. CÂU HỎI LIÊN QUAN:

  • Tìm hiểu(đang cập nhật)
  • Bộ câu hỏi và đáp án(đang cập nhật)

Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích

VIDEO :
(đang cập nhật)

GÓC BÁO CHÍ:

  • Góc báo chí(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét