SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM - Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giấy tờ chứng
minh đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
- Điều 4. Yêu cầu về khu
vực cần bảo đảm quốc phòng, an ninh
- Điều 5. Tiêu chí quy đổi
dân số tương đương một phường và số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài
được sở hữu
- Điều 6. Hồ sơ, trình tự,
thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước
ngoài
- Điều 7. Việc quản lý, sở
hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 8. Các giấy tờ chứng
minh điều kiện nhà ở tham gia giao dịch khi chưa có Giấy chứng nhận quyền sở
hữu đối với nhà ở
- Điều 9. Nội dung chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
- Điều 10. Trình tự, thủ
tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh chương trình phát triển nhà ở cấp tỉnh
- Điều 11. Trình tự, thủ
tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
- Điều 12. Kinh phí xây
dựng, điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh
Chương IV CÁC GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở - Điều 13. Đề xuất dự án
đầu tư xây dựng nhà ở khi làm thủ tục đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
quyết định chủ trương đầu tư
- Điều 14. Quy hoạch xây
dựng, quy hoạch đô thị để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 15. Quyết định, chấp
thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
- Điều 16. Chủ đầu tư dự án
đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 17. Giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 18. Thực hiện các
thủ tục liên quan khác trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án
- Điều 19. Lập, thẩm định,
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
- Điều 20. Lập, thẩm định
và phê duyệt thiết kế xây dựng
- Điều 21. Cấp phép xây
dựng
- Điều 22. Thi công xây
dựng và kinh doanh mua bán, thuê mua nhà ở, công trình xây dựng hình thành
trong tương lai
- Điều 23. Nghiệm thu hoàn
thành công trình xây dựng
- Điều 24. Giai đoạn kết
thúc dự án đầu tư xây dựng nhà ở
- Điều 25. Bàn giao nhà ở
Chương V PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ - Điều 26. Hồ sơ, trình tự
thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ
- Điều 27. Hồ sơ, trình tự
thủ tục quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở
công vụ
- Điều 28. Hồ sơ, trình tự
thủ tục đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án mua nhà ở thương mại để làm
nhà ở công vụ
- Điều 29. Hồ sơ, trình tự
thủ tục quyết định đầu tư dự án mua nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụ
- Điều 30. Điều kiện được
thuê nhà ở công vụ
- Điều 31. Phương pháp xác
định giá thuê nhà ở công vụ
- Điều 32. Trình tự, thủ
tục thuê nhà ở công vụ
- Điều 33. Trình tự, thủ
tục thuê nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ
- Điều 34. Đơn vị quản lý
vận hành nhà ở công vụ
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở ĐỂ PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ - Điều 35. Đối tượng, điều
kiện được bố trí nhà ở để phục vụ tái định cư
- Điều 36. Đặt hàng mua nhà
ở thương mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
- Điều 37. Mua nhà ở thương
mại để làm nhà ở phục vụ tái định cư
- Điều 38. Trình tự, thủ
tục thuê, thuê mua, mua nhà ở tại dự án đầu tư xây dựng để phục vụ tái định cư
- Điều 39. Bố trí nhà ở xã
hội để phục vụ tái định cư
- Điều 40. Trình tự, thủ
tục bàn giao và việc quản lý, sử dụng nhà ở để phục vụ tái định cư
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ Ở NHIỀU TẦNG NHIỀU CĂN HỘ - Điều 41. Việc xây dựng
nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ
- Điều 42. Việc bán, cho
thuê, cho thuê mua, bàn giao nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ
- Điều 43. Điều kiện huy
động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên
doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân
- Điều 44. Điều kiện huy
động vốn thông qua phát hành trái phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
- Điều 45. Điều kiện huy
động vốn thông qua cấp vốn từ nguồn vốn của Nhà nước
- Điều 46. Điều kiện huy
động vốn thông qua vay vốn từ tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính đang hoạt
động tại Việt Nam
- Điều 47. Điều kiện huy
động vốn từ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
- Điều 48. Điều kiện huy
động vốn từ các nguồn vốn hợp pháp khác
Chương IX CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG NHÀ Ở - Điều 49. Yêu cầu đối với
việc chuyển đổi công năng nhà ở
- Điều 50. Thẩm quyền chấp
thuận chuyển đổi công năng nhà ở
- Điều 51. Hồ sơ, trình tự,
thủ tục đề nghị chuyển đổi công năng đối với nhà ở đã hoàn thành nghiệm thu đưa
vào sử dụng
- Điều 52. Quản lý, sử dụng
nhà ở sau khi chuyển đổi công năng đối với nhà ở đã hoàn thành nghiệm thu đưa
vào sử dụng
CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG NHÀ Ở CỤ THỂ - Điều 53. Chuyển đổi công
năng từ nhà ở phục vụ tái định cư sang nhà ở xã hội
- Điều 54. Chuyển đổi công
năng từ nhà ở xã hội sang nhà ở phục vụ tái định cư
- Điều 55. Chuyển đổi công
năng từ nhà ở công vụ sang nhà ở phục vụ tái định cư
- Điều 56. Chuyển đổi công
năng từ nhà ở cũ thuộc tài sản công sang nhà ở công vụ hoặc sang nhà ở xã hội
- Điều 57. Các trường hợp
Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển đổi công năng nhà ở hoặc chuyển đổi công
năng nhà ở để bán đấu giá
Chương X QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG - Điều 58. Cơ quan quản lý
nhà ở thuộc tài sản công và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở thuộc tài sản
công
- Điều 59. Đơn vị quản lý
vận hành nhà ở thuộc tài sản công, giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư
- Điều 60. Quản lý tiền thu
được từ việc cho thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 61. Báo cáo tình
hình quản lý nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 62. Đối tượng được
thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 63. Điều kiện được
thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 64. Xác định thời
điểm bố trí sử dụng nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 65. Hồ sơ, trình tự,
thủ tục thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 66. Giá thuê nhà ở
cũ thuộc tài sản công
- Điều 67. Miễn, giảm tiền
thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 68. Loại nhà ở cũ
thuộc tài sản công không thuộc diện được bán
- Điều 69. Đối tượng, điều
kiện được mua và điều kiện bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 70. Cơ quan bán nhà
ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 71. Giá bán nhà ở cũ
thuộc tài sản công
- Điều 72. Việc xác định
diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 73. Nguyên tắc miễn,
giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 74. Đối tượng, giấy
tờ chứng minh đối tượng và mức miễn giảm tiền mua nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 75. Hồ sơ, trình tự,
thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 76. Giải quyết phần
diện tích nhà, đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
- Điều 77. Hồ sơ, trình tự,
thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc
tài sản công
THU HỒI, CƯỠNG CHẾ THU HỒI, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG - Điều 78. Trình tự, thủ
tục thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 79. Trình tự, thủ
tục cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 80. Nội dung quyết
định thu hồi, quyết định cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 81. Trình tự, thủ
tục giải quyết tranh chấp về việc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc tài sản công
- Điều 82. Phân hạng nhà
chung cư
- Điều 83. Tiêu chí phân
hạng nhà chung cư
Chương XII QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ - Điều 84. Điều kiện và hồ
sơ đề nghị thông báo đơn vị đủ điều kiện thực hiện quản lý vận hành nhà chung
cư
- Điều 85. Trình tự, thủ
tục thông báo đơn vị đủ điều kiện thực hiện quản lý vận hành nhà chung cư
- Điều 86. Xử lý khi thay
đổi các thông tin hoặc khi có hành vi vi phạm của đơn vị quản lý vận hành nhà
chung cư
CƯỠNG CHẾ BÀN GIAO KINH PHÍ BẢO TRÌ PHẦN SỞ HỮU CHUNG CỦA NHÀ CHUNG CƯ - Điều 87. Các trường hợp
cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư
- Điều 88. Trình tự, thủ
tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì phần sở hữu chung từ tài khoản chung
của chủ đầu tư
- Điều 89. Trình tự, thủ
tục cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì từ tài khoản kinh phí bảo trì mà chủ
đầu tư đã lập
- Điều 90. Trình tự, thủ
tục cưỡng chế bàn giao kinh phí từ tài khoản dùng để hoạt động kinh doanh của
chủ đầu tư
- Điều 91. Trình tự, thủ
tục cưỡng chế kê biên, bán đấu giá tài sản của chủ đầu tư
- Điều 92. Trách nhiệm của
các bộ, ngành liên quan
- Điều 93. Trách nhiệm quản
lý nhà nước về nhà ở của địa phương
- Điều 94. Hiệu lực thi
hành
- Điều 95. Quy định chuyển
tiếp
PHỤ LỤC
Phụ lục I MẪU BÁO CÁO, ĐƠN ĐỀ NGHỊ VỀ SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Mẫu số 01 | Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | Mẫu số 02 | Báo cáo về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Phụ lục III CÁC MẪU VỀ PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở CÔNG VỤ (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
Mẫu số 01 | Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụ hoặc mua nhà ở thương mại làm nhà ở công vụ | Mẫu số 02 | Hợp đồng thuê nhà ở công vụ | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ | Mẫu số 04 | Quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ |
Phụ lục IV MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN ĐỔI CÔNG NĂNG NHÀ Ở (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
Phụ lục V CÁC MẪU LIÊN QUAN ĐẾN THUÊ, THUÊ MUA, MUA NHÀ Ở PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ, NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) ________________ Mẫu số 01 | Đơn đề nghị thuê, thuê mua, mua nhà ở phục vụ tái định cư | Mẫu số 02 | Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công | Mẫu số 03 | Đơn đề nghị mua nhà ở cũ thuộc tài sản công | Mẫu số 04 | Đơn đề nghị giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung trong nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Phụ lục VI BẢNG GIÁ CHUẨN THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục VII PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục VIII PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
Phụ lục X HƯỚNG DẪN PHÂN CẤP NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục XI
BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN BÁN NHÀ Ở THUỘC TÀI SẢN CÔNG (Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục XII TIÊU CHÍ PHÂN HẠNG NHÀ CHUNG CƯ Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) Phụ lục XIII MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ HOÀN THÀNH KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ
(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ) B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét