Phụ lục IX
MẪU BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI, TỜ KHAI
DIỆN TÍCH NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
_________________
Mẫu số 01 | Biên bản xác định giá trị còn lại của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Mẫu số 02 | Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở |
Mẫu số 01. Biên bản xác định giá trị còn lại của nhà ở cũ thuộc tài sản công
HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH GIÁ BÁN NHÀ Ở ……………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
| ……., ngày……tháng……năm…… |
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ Ở
1. Địa chỉ nhà (ghi rõ địa chỉ, cả tầng nhà):
2. Loại nhà (nhà phố, số tầng):
4. Diện tích sử dụng:…………..m2, trong đó diện tích ở …………m2, diện tích phụ......... m2
5. Giá nhà ở xây dựng mới ......................................................
6. Tỷ lệ chất lượng (TLCL) còn lại của nhà ở:
a) Theo phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật:
SỐ TT | Kết cấu chính | Hiện trạng | Tỷ lệ chất lượng còn lại | Tỷ lệ giá trị của kết cấu so với tổng giá trị của nhà | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
TLCL còn lại của nhà ở:............................................................ %
b) Theo phương pháp thống kê - kinh tế TLCL còn lại của nhà ở............................................................................................................. %
6.1. Kiến nghị của bộ phận kỹ thuật: TLCL còn lại của nhà ở %
6.2. Kiến nghị của bộ phận kiểm tra : TLCL còn lại của nhà ở %
6.3. Kết luận của Hội đồng bán nhà ở : TLCL còn lại của nhà ở %
7. Giá trị còn lại của nhà : (Mục 4 x Mục 5 x Mục 6.3).
(Ghi bằng chữ)...................................................................................................................
Bộ phận kỹ thuật Bộ phận tính giá Bộ phận kiểm tra TM Hội đồng bán nhà ở
1/ 1/ 1/
2/ 2/ 2/
3/
Mẫu số 02. Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
TỜ KÊ KHAI DIỆN TÍCH NHÀ Ở
A. Phần kê khai:
Số nhà:
(trường hợp là với nhà cao tầng thì ghi rõ số căn hộ, tầng)
Đường phố:
Phường:
Quận (huyện):
Vị trí: Mặt đường □ | Ngõ (hẻm) □ |
(đủ rộng để ô tô tới tận nhà) |
|
Trung tâm | □ |
Cận trung tâm | □ |
Ven nội | □ |
I. Bên thuê nhà:
1. Họ và tên chủ hợp đồng thuê nhà:
3. Số thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà
4. Bên cho thuê (ghi rõ tên cơ quan, người ký hợp đồng) Quyết định số: ngày
II. Mô tả nhà:
- Biệt thự □ - Nhà nhiều căn hộ
- Nhà có sân, vườn □ Hàng lang bên □ Số tầng
- Nhà ở kiểu tập thể - Nhà nhiều căn hộ
khu phụ chung □ kiểu đơn nguyên □ Số tầng
1. Vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật:
Kết cấu chịu lực |
| Tường bao che |
| Mái |
|
- Khung, cột bê tông | □ | - Tường gạch | □ | - Bê tông cốt thép | □ |
- Tường chịu lực | □ | - Bê tông | □ | - Mái ngói | □ |
- Khung thép | □ | - Gỗ ván | □ | - Mái tôn | □ |
- Khung gỗ | □ | - Tooc si | □ | - Mái | □ |
|
|
|
| - Fribrociment | □ |
|
|
|
| - Mái lá | □ |
Trần | □ | Sàn | □ | Vật liệu hoàn thiện | □ |
- Trần vôi rơm | □ | - Gạch xi măng | □ | - Ốp đá bên ngoài | □ |
- Trần gỗ | □ | - Gỗ | □ | - Ốp gạch gốm | □ |
- Trần cốt ép | □ | - Gạch gốm | □ | - Đá rửa | □ |
- Vật liệu khác (nêu cụ thể): | □ | - Gạch chỉ | □ | - Sơn vôi | □ |
|
| - Vật liệu khác: | □ | - Quét vôi | □ |
Thiết bị vệ sinh |
| Điện nước |
|
|
|
Nội cao cấp | □ | Cấp nước tới căn hộ | □ |
|
|
Nội cấp thấp | □ | Cấp nước tới khu phụ chung | □ |
|
|
Ngoại | □ | Đường ống nước: | □ |
|
|
Thiết bị dùng chung cho nhiều căn hộ | □ | + Đi nổi □ + Đi ngầm □ |
|
|
|
Thiết bị dùng riêng | □ | Cấp điện: + Đi nổi □ + Đi ngầm □ | □ |
|
|
2. Diện tích sử dụng (m2)
(Kích thước thông thủy - bên trong phòng)
a) Diện tích ở
STT | Loại phòng | Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 |
1 | Phòng ngủ |
|
|
|
|
|
2 | Phòng ăn |
|
|
|
|
|
3 | Phòng khách, sinh hoạt chung |
|
|
|
|
|
4 | Tủ xây, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ở) |
|
|
|
|
|
5 | Phần dưới cầu thang bố trí trong phòng ở |
|
|
|
|
|
b) Diện tích phụ (m2)
ST | Loại phòng | Diện tích riêng biệt của căn hộ | Diện tích phụ chung của toàn nhà, của tầng bên thuê đang sử dụng |
1 | Bếp (cả chuẩn bị, gia công) |
|
|
2 | Vệ sinh |
|
|
3 | Tắm |
|
|
4 | Giặt, rửa |
|
|
5 | Kho |
|
|
6 | Lô gia |
|
|
7 | Ban công |
|
|
8 | Hành lang, lối đi |
|
|
9 | Tiền sảnh, phòng đệm |
|
|
10 | Tiền sảnh, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ngủ) |
|
|
Ghi chú:
- Các số liệu chỉ lấy một số sau dấu phẩy và theo phương pháp làm tròn.
- Phần làm thêm bên thuê nhà tự khai.
Tổng cộng:
- Diện tích ở ………………………………………………. m2
- Diện tích phụ riêng biệt của bên thuê…………………. m2
- Diện tích phụ chung bên thuê đang sử dụng………….. m2
| ……., ngày……tháng……năm…… |
Đại diện bên thuê nhà (Ký, ghi rõ họ tên) | Người khai ký (Ghi rõ họ tên) |
B. Phần thẩm tra:
1. Xác nhận diện tích sử dụng của bên thuê nhà:
Tổng diện tích sử dụng (m2)…………………………… m2
Trong đó:
- Diện tích ở ………………………………………………. m2
- Diện tích phụ riêng biệt ………………………………… m2
- Diện tích phụ chung phân bổ cho bên thuê………….. m2
2. Cấp đô thị (K1)
3. Vị trí căn hộ trong đô thị (K2)
| ……., ngày……tháng……năm…… |
Cán bộ thẩm tra | Đại diện bên cho thuê (Ký tên đóng dấu) |
Ghi chú:
- Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với thực tế.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét