Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục IX MẪU BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI, TỜ KHAI DIỆN TÍCH NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG【Nghị định 95/2024/NĐ-CP 】

 Phụ lục IX

MẪU BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI, TỜ KHAI

DIỆN TÍCH NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG

(Kèm theo Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)

_________________

 

Mẫu số 01

Biên bản xác định giá trị còn lại của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Mẫu số 02

Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở


Mẫu số 01. Biên bản xác định giá trị còn lại của nhà ở cũ thuộc tài sản công

HỘI ĐỒNG XÁC ĐỊNH

GIÁ BÁN NHÀ Ở

…………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

 

……., ngày……tháng……năm……

 

 

BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NHÀ Ở

 

1. Địa chỉ nhà (ghi rõ địa chỉ, cả tầng nhà):             

2. Loại nhà (nhà phố, số tầng):             

3. Cấp, hạng nhà:             

4. Diện tích sử dụng:…………..m2, trong đó diện tích ở …………m2, diện tích phụ......... m2

5. Giá nhà ở xây dựng mới ......................................................

6. Tỷ lệ chất lượng (TLCL) còn lại của nhà ở:

a) Theo phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật:

S TT

Kết cấu chính

Hiện trạng

Tỷ lệ chất lượng còn lại

Tỷ lệ giá trị của kết cấu so với tổng giá trị của nhà

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

TLCL còn lại của nhà ở:............................................................ %

b) Theo phương pháp thống kê - kinh tế TLCL còn lại của nhà ở............................................................................................................. %

6.1. Kiến nghị của bộ phận kỹ thuật: TLCL còn lại của nhà ở               %

6.2. Kiến nghị của bộ phận kiểm tra : TLCL còn lại của nhà ở               %

6.3. Kết luận của Hội đồng bán nhà ở : TLCL còn lại của nhà ở            %

7. Giá trị còn lại của nhà : (Mục 4 x Mục 5 x Mục 6.3).            

(Ghi bằng chữ)...................................................................................................................

 

Bộ phận kỹ thuật                          Bộ phận tính giá                 Bộ phận kiểm tra              TM Hội đồng bán nhà ở

1/                         1/                            1/

2/                         2/                            2/

3/


Mẫu số 02. Tờ khai diện tích nhà ở cũ thuộc tài sản công dùng để thực hiện bán nhà ở

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

 

 

TỜ KÊ KHAI DIỆN TÍCH NHÀ Ở

 

A. Phần kê khai:

Số nhà:

(trường hợp là với nhà cao tầng thì ghi rõ số căn hộ, tầng)

Đường phố:

Phường:

Quận (huyện):

V trí:    Mặt đường □

Ngõ (hẻm) □

(đủ rộng để ô tô tới tận nhà)

 

Trung tâm

Cận trung tâm

Ven nội

I. Bên thuê nhà:

1. Họ và tên chủ hợp đồng thuê nhà:

2. Đơn vị công tác

3. Số thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà

4. Bên cho thuê (ghi rõ tên cơ quan, người ký hợp đồng) Quyết định số:            ngày

5. Nguồn gốc khác:                Lý do:

II. Mô tả nhà:

- Biệt thự                    □            - Nhà nhiều căn hộ

- Nhà có sân, vườn                       □          Hàng lang bên                 □ Số tầng

- Nhà ở kiểu tập thể     - Nhà nhiều căn hộ

khu phụ chung                        □ kiểu đơn nguyên        □  Số tầng

1. Vật liệu xây dựng, hạ tầng kỹ thuật:

Kết cấu chịu lực

 

Tường bao che

 

Mái

 

- Khung, cột bê tông

- Tường gạch

- Bê tông cốt thép

- Tường chịu lực

- Bê tông

- Mái ngói

- Khung thép

- G ván

- Mái tôn

- Khung gỗ

- Tooc si

- Mái

 

 

 

 

- Fribrociment

 

 

 

 

- Mái lá

Trần

Sàn

Vật liệu hoàn thiện

- Trần vôi rơm

- Gạch xi măng

- Ốp đá bên ngoài

- Trần gỗ

- Gỗ

- Ốp gạch gốm

- Trần cốt ép

- Gạch gốm

- Đá rửa

- Vật liệu khác (nêu cụ thể):

- Gạch chỉ

- Sơn vôi

 

 

- Vật liệu khác:

- Quét vôi

Thiết bị vệ sinh

 

Điện nước

 

 

 

Nội cao cấp

Cấp nước tới căn hộ

 

 

Nội cấp thấp

Cấp nước tới khu phụ chung

 

 

Ngoại

Đường ống nước:

 

 

Thiết bị dùng chung cho nhiều căn hộ

+ Đi nổi     

+ Đi ngầm □

 

 

 

Thiết bị dùng riêng

Cấp điện:

+ Đi nổi     □

+ Đi ngầm □

 

 

2. Diện tích sử dụng (m2)

(Kích thước thông thủy - bên trong phòng)

a) Diện tích ở

STT

Loại phòng

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

1

Phòng ngủ

 

 

 

 

 

2

Phòng ăn

 

 

 

 

 

3

Phòng khách, sinh hoạt chung

 

 

 

 

 

4

Tủ xây, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ở)

 

 

 

 

 

5

Phần dưới cầu thang bố trí trong phòng ở

 

 

 

 

 

b) Diện tích phụ (m2)

ST

Loại phòng

Diện tích riêng biệt của căn hộ

Diện tích phụ chung của toàn nhà, của tầng bên thuê đang sử dụng

1

Bếp (cả chuẩn bị, gia công)

 

 

2

Vệ sinh

 

 

3

Tắm

 

 

4

Giặt, rửa

 

 

5

Kho

 

 

6

Lô gia

 

 

7

Ban công

 

 

8

Hành lang, lối đi

 

 

9

Tiền sảnh, phòng đệm

 

 

10

Tiền sảnh, tủ lẩn (cửa mở vào phòng ngủ)

 

 

Ghi chú:

- Các số liệu chỉ lấy một số sau dấu phẩy và theo phương pháp làm tròn.

- Phần làm thêm bên thuê nhà tự khai.

Tổng cộng:

- Diện tích ở ………………………………………………. m2

- Diện tích phụ riêng biệt của bên thuê…………………. m2

- Diện tích phụ chung bên thuê đang sử dụng………….. m2

 

 

……., ngày……tháng……năm……

Đại diện bên thuê nhà

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người khai ký

(Ghi rõ họ tên)

 


B. Phần thẩm tra:

1. Xác nhận diện tích sử dụng của bên thuê nhà:

Tổng diện tích sử dụng (m2)…………………………… m2

Trong đó:

- Diện tích ở ………………………………………………. m2

- Diện tích phụ riêng biệt ………………………………… m2

- Diện tích phụ chung phân bổ cho bên thuê………….. m2

2. Cấp đô thị (K1)

3. Vị trí căn hộ trong đô thị (K2)

4. Tầng cao (K3)

5. Điều kiện giao thông (K4)

 

 

……., ngày……tháng……năm……

Cán bộ thẩm tra

Đại diện bên cho thuê

(Ký tên đóng du)

 

Ghi chú:

- Đánh dấu “x” vào ô tương ứng với thực tế.

- Kèm theo bản khai có bản vẽ do bên cho thuê lập.

- Mỗi bản khai chỉ sử dụng cho một bên thuê nhà.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét