THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : Số: 20/2021/NĐ-CP |
Ngày ban hành : |
Loại VB : NGHỊ ĐỊNH
|
Ngày có hiệu lực : ngày 01 tháng 7 năm 2021. |
Nguồn thu thập : ĐÃ BIẾT |
Ngày đăng công báo : ĐÃ BIẾT |
Ngành: ĐÃ BIẾT |
Lĩnh vực : ĐÃ BIẾT |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : CHÍNH PHỦ |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
|
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : ĐÃ BIẾT |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 37. Điều khoản chuyển tiếp 1. Đối tượng đang hưởng chế độ chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thì được chuyển sang mức và hệ số tương ứng quy định tại Nghị định này kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực. 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục chuyển mức và hệ số tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này. Điều 38. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2021. 2. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; Điều 17 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; các điều từ Điều 40 đến Điều 43 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; các điều từ Điều 15 đến Điều 23 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực. Điều 39. Trách nhiệm thi hành Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) : NGHE ĐỌC VĂN BẢN LUẬT (AUDIO) : (đang cập nhật) XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) : VĂN BẢN ĐƯỢC DỊCH SANG TIẾNG ANH (FILE PDF): (đang cập nhật)
(Biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn/ |
SƠ LƯỢC NHỮNG ĐIỂM CHÍNH :
A. BỐ CỤC VĂN BẢN : Căn cứ ban hành:>>>XEM
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc cơ bản về chính sách trợ giúp xã
hội
- Điều 4. Mức chuẩn trợ giúp xã hội (Sửa đổi, bổ sung)
- Điều 5. Đối tượng bảo trợ xã hội hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
- Điều 6. Mức trợ cấp xã hội hàng tháng
- Điều 7. Hồ sơ thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Điều 8. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hằng tháng
- Điều 9. Cấp thẻ bảo hiểm y tế
- Điều 10. Trợ giúp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
- Điều 11. Hỗ trợ chi phí mai táng
- Điều 12. Hỗ trợ lương thực và nhu yếu phẩm thiết yếu
từ nguồn ngân sách nhà nước
- Điều 13. Hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng
- Điều 14. Hỗ trợ chi phí mai táng
- Điều 15. Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
- Điều 16. Hỗ trợ khẩn cấp đối với trẻ em khi cha, mẹ bị
chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh hoặc các lý do bất khả kháng
khác
- Điều 17. Hỗ trợ tạo việc làm, phát triển sản xuất
- Điều 18. Đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại
cộng đồng
- Điều 19. Chế độ đối với đối tượng được nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng
- Điều 20. Chế độ đối với hộ gia đình, cá nhân chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng
- Điều 21. Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
- Điều 22. Điều kiện, trách nhiệm đối với người nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em
- Điều 23. Điều kiện, trách nhiệm đối với người nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng người khuyết tật đặc biệt nặng và người cao tuổi đủ điều
kiện sống tại cơ sở trợ giúp xã hội
- Điều 24. Đối tượng bảo trợ xã hội được chăm sóc, nuôi
dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội (sau đây gọi chung là cơ sở trợ
giúp xã hội)
- Điều 25. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ
giúp xã hội
- Điều 26. Hỗ trợ giáo dục, đào tạo và tạo việc làm
- Điều 27. Thẩm quyền, hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở trợ
giúp xã hội
- Điều 28. Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội
- Điều 29. Lập hồ sơ quản lý đối tượng tại cơ sở trợ
giúp xã hội
- Điều 30. Thẩm quyền, điều kiện, thủ tục dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
- Điều 31. Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội
thường xuyên
- Điều 32. Kinh phí thực hiện trợ giúp khẩn cấp
- Điều 33. Quản lý kinh phí trợ giúp xã hội
- Điều 34. Thực hiện chi trả chính sách trợ giúp xã hội
hàng tháng và hỗ trợ nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng
- Điều 35. Trách nhiệm của các bộ, ngành
- Điều 36. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Chương VIII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH - Điều 37. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 38. Hiệu lực thi hành
- Điều 39. Trách nhiệm thi hành
Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ) _____________________ Mẫu số 1a | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 5 Nghị định số...) | Mẫu số 1b | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 và khoản 8 Điều 5 Nghị định số ....) | Mẫu số 1c | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số....) | Mẫu số 1d | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ....) | Mẫu số 1đ | Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số.....) | Mẫu số 2a | Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật | Mẫu số 2b | Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng | Mẫu số 03 | Tờ khai đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng | Mẫu số 04 | Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....) | Mẫu số 5a | Danh sách hộ gia đình và số người trong hộ gia đình thiếu đói, nhu yếu phẩm | Mẫu số 5b | Danh sách hộ gia đình và số người trong hộ gia đình thiếu đói, nhu yếu phẩm | Mẫu số 06 | Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số....) | Mẫu số 07 | Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội | Mẫu số 08 | Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội | Mẫu số 09 | Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội | Mẫu số 10a | Số liệu kết quả thực hiện trợ giúp xã hội thường xuyên | Mẫu số 10b | Số liệu thực hiện trợ giúp xã hội đột xuất | Mẫu số 10c | Số liệu kết quả thực hiện chính sách đối với người cao tuổi | Mẫu số 10d | Số liệu kết quả thực hiện chính sách đối với người khuyết tật
|
B. CÂU HỎI LIÊN QUAN: - 【Tìm hiểu】(đang cập nhật)
- 【Bộ câu hỏi và đáp án】(đang cập nhật)
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
GÓC BÁO CHÍ:- 【Góc báo chí】(đang cập nhật)
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét