Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Phụ lục【Nghị định 20/2021/NĐ-CP】

 Phụ lục

(Kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

_____________________

 

Mẫu số 1a

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 5 Nghị định số...)

Mẫu số 1b

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 và khoản 8 Điều 5 Nghị định số ....)

Mẫu số 1c

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số....)

Mẫu số 1d

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ....)

Mẫu số 1đ

Tờ khai đề nghị trợ giúp xã hội (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số.....)

Mẫu số 2a

Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật

Mẫu số 2b

Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Mẫu số 03

Tờ khai đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng

Mẫu số 04

Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....)

Mẫu số 5a

Danh sách hộ gia đình và số người trong hộ gia đình thiếu đói, nhu yếu phẩm

Mẫu số 5b

Danh sách hộ gia đình và số người trong hộ gia đình thiếu đói, nhu yếu phẩm

Mẫu số 06

Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số....)

Mẫu số 07

Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội

Mẫu số 08

Hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội

Mẫu số 09

Đơn đề nghị dừng trợ giúp xã hội

Mẫu số 10a

Số liệu kết quả thực hiện trợ giúp xã hội thường xuyên

Mẫu số 10b

Số liệu thực hiện trợ giúp xã hội đột xuất

Mẫu số 10c

Số liệu kết quả thực hiện chính sách đối với người cao tuổi

Mẫu số 10d

Số liệu kết quả thực hiện chính sách đối với người khuyết tật

 

 

 

 

 


Mẫu số 1a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 5 Nghị định số...)

_________________

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... I ... I .... Giới tính:...... Dân tộc:..................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số... Cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Tình trạng đi học

 Chưa đi học (Lý do:          )

 Đã nghỉ học (Lý do:          )

 Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................. )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng: đồng. Hưởng từ tháng /....................................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:........................................................ đồng. Hưởng từ tháng.. /........................................................

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: đồng. Hưởng từ tháng.../...

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:............................................................. đồng. Hưởng từ tháng .../.........................................................

6. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có

7. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số...................... Ngày cấp:          Nơi cấp..............................

- Dạng tật:         

- Mức độ khuyết tật:         

8. Thông tin về cha hoặc mẹ của đối tượng  có đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng ... /........................................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:.......................................................... đồng. Hưởng từ tháng .../..........................................................

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../..................................................................................................

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: đồng............................................ Hưởng từ tháng  /....................................................................

9. Thông tin về cha của đối tượng          

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 


Mẫu số 1b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 và khoản 8 Điều 5 Nghị định số.....)

________________

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... /... /.... Giới tính:. Dân tộc:..................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số  cấp   ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Tình trạng đi học

 Chưa đi học (Lý do:...................................................... )

 Đã nghỉ học (Lý do:           )

 Đang đi học (Ghi cụ thể):           )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Trợ cấp BHXH hàng tháng:. đồng. Hưởng từ tháng.. /....................................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:.......................................................... đồng. Hưởng từ tháng .../..........................................................

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng................................................................................................. /..................................................................................................

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:............................................................. đồng. Hưởng từ tháng .../.........................................................

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV          

8. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số.... Ngày cấp............. :. Nơi cấp ....

- Dạng tật:          

- Mức độ khuyết tật:         

9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể)          

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 


 


Mẫu số 1c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số....)

_______________

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... I ... I .... Giới tính:...... Dân tộc:.................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số .  cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

4. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có

5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)…………………..

6. Số con đang nuôi..... người.  Trong đó dưới 16 tuổi           người; từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học ... người.

7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng)    

8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)...

……………………………..

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 


Mẫu số 1d

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ....)

_____________

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa).          

Ngày/tháng/năm sinh: .../... / .... Giới tính: ........ Dân tộc:..................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số  Cấp  ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...đồng. Hưởng từ tháng.............................................................................................. /...

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:............................................................. đồng. Hưởng từ tháng............................................................. / ....

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:..................................................................... đồng. Hưởng từ tháng../.........................................................

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:........................................................ đồng. Hưởng từ tháng.. /........................................................

5. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không? □ Không □ Có

6. Có khuyết tật không? □ Không □ Có

- Giấy xác nhận khuyết tật số. Ngày cấp:. Nơi cấp:         

- Dạng tật:         

- Mức độ khuyết tật:         

7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)……

8Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập): ..............................

9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc):          

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 1đ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số .....)

___________

THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... I.... Giới tính:........ Dân tộc:..................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.. cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Tình trạng đi học

 Chưa đi học (Lý do:...................................................... )

 Đã nghỉ học (Lý do:...................................................... )

 Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................. )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...đồng. Hưởng từ tháng .../..................................................................................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng: ....đồng. Hưởng từ tháng...................................................................................... /...............................................................................................

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../..................................................................................................

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:........................................................ đồng. Hưởng từ tháng.. /........................................................

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số... Ngày  cấp.... : Nơi cấp          

- Dạng tật:         

- Mức độ khuyết tật:         

8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì......... thu nhập hàng tháng           đồng

bNếu không thì ghi lý do:           

9. Tình trạng hôn nhân :          

10. Số con (Nếu có):... người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:      người.

11. Khả năng tự phục vụ?            

12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng:

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 


 



 

Mẫu số 2a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

TỜ KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT

 

1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... /... /.... Giới tính:....................................................................... Dân tộc:.......................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú của hộ:          

Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ)..................................................................................................

3. Số người trong hộ:            người (Trong đó người khuyết tật            người).

Cụ thể:

- Khuyết tật đặc biệt nặng ... người (Đang sống tại hộ          người)

- Khuyết tật nặng.. người (Đang sống tại hộ .... người)

- Khuyết tật nhẹ....... người. (Đang sống tại hộ.. người)

4. Hộ có thuộc diện nghèo không? □ Không □ Có

5. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm):  

Có ai trong hộ đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng):

………………………..

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 


Mẫu số 2b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

 

1. Thông tin về hộ

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: .../ ... / .... Giới tính:...................................................................... Dân tộc:......................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số   Cấp ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:................................................

b) Nơi đăng ký thường trú của hộ:          

Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ)..................................................................................................

c) Có thuộc hộ nghèo không? □ Có □ Không

d) Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu của hộ, nhà thuê, ở nhờ): ............................

đ) Thu nhập của hộ trong 12 tháng qua:..................................................................................................

2. Thông tin về người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... / ... Giới tính: .... Dân tộc:..................................................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số................................................................... Cấp ngày.../.../...Nơi cấp:..................................

Nơi ở hiện nay:..................................................................................................

b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): .......

c) Có khuyết tật không?

 Không

 Có

Giấy xác nhận khuyết tật số Ngày cấp:...... Nơi cấp:.....................................................

- Dạng tật:         

- Mức độ khuyết tật:         

d) Tình trạng hôn nhân:          

đ) Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có (Ghi bệnh................................................................................................. )

e) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): 

3. Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng

a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ... I... I... Giới tính:....................................................................... Dân tộc:.......................................................................

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số ... cấp ngày .../ ... / ... Nơi cấp:...

Nơi ở hiện nay:..................................................................................................

b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể):          

c) Có khuyết tật không?

 Không

 Có

Giấy xác nhận khuyết tật số... Ngày cấp:...... Nơi cấp:.......................................................

- Dạng tật:        

- Mức độ khuyết tật:         

d) Có mắc bệnh mạn tính không? □ Không □ Có

(Ghi bệnh................................................................................................. )

đ) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian):..................................................................................................

Tôi đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ...... xem xét, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh cho phép gia đình và tôi được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu  ........... (hồ sơ người được nhận chăm sóc nuôi dưỡng kèm theo)

Tôi xin cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng theo đúng quy định.

 

Ý KIẾN CỦA NGƯỜI GIÁM HỘ HOẶC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên )

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ...... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 


Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

TỜ KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG

 

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh: ...... Giới tính: ..... Dân tộc:                                                      

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số.. Cấp. ngày .../ ... / ....

Nơi cấp:   

2. Hộ khẩu thường trú:          

Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở?..................................................................................................

3. Tình trạng đi học

 Chưa đi học (Lý do:          )

 Đã nghỉ học (Lý do:          )

 Đang đi học (Ghi cụ thể):............................................. )

4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có

5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:

Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng: ...đồng. Hưởng từ tháng ... /..................................................................................................

Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:......................................................... đồng. Hưởng từ tháng... /.........................................................

Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: đồng. Hưởng từ tháng.../...

Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác: đồng....................................... Hưởng từ tháng .../ 

6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □ Có

7. Giấy xác nhận khuyết tật số           Ngày cấp: .... Nơi cấp........

- Dạng tật:         

- Mức độ khuyết tật:         

8. Có tham gia làm việc không? □ Không □ Có

a) Nếu có thì đang làm gì..... , thu nhập hàng tháng           đồng

b) Nếu không thì ghi lý do:          

9Tình trạng hôn nhân:          

10. Khả năng tự phục vụ?           

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

Thông tin người khai thay

 

Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số:.

Ngày cấp:.................

Nơi cấp:....................

Mối quan hệ với đối tượng:...............................................

Địa chỉ: ………………………

Ngày .... tháng .... năm ...

NGƯỜI KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 


Mẫu số 04

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....)

______________

 

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có)

1. Họ và tên (Viết chữ in hoa)..........................................

Ngày/tháng/năm sinh:... /...... /.................. Giới tính:......................................... Dân tộc:

2. Hộ khẩu thường trú:           

3. Ngày...... tháng......... năm............ chết

4. Nguyên nhân chết          

5. Thời gian mai táng          

6. Địa điểm mai táng          

II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT

1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng

a) Tên cơ quan, tổ chức:.................................................

- Địa chỉ:         

b) Họ và tên người đại diện cơ quan:..............................

- Chức vụ:         

2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng

a) Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện)......................

Ngày/tháng/năm sinh:... /............ /......

Giấy CMND số:....... cấp ngày............... Nơi  cấp.........................................

b) Hộ khẩu thường trú:....................................................

Nơi ở:..................................................................................................

c) Quan hệ với người chết:..............................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.

 

 

Ngày....... tháng.....năm...

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký,
đóng dấu)

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .................... là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 


Mẫu số 5a

UBND XÃ : .................

THÔN: …………….

__________

CỘNGHOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI, NHU YẾU PHẨM

 

Số TT

Tên chủ hộ

 

Địa chỉ

 

Số người trong hộ (người)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

Ngày.....tháng....năm….

TRƯỞNG THÔN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 


Mẫu số 5b

UBND XÃ: ......

________

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

 

 

DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI, NHU YẾU PHẨM

 

Số TT

Thôn xóm

Số hộ (hộ)

Số người (người)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

Ngày.. tháng....năm….

CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu)


Mẫu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở

(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....)

____________

KÊ KHAI CỦA H GIA ĐÌNH

 

1. Họ và tên người đại diện (Kiểu chữ in hoa):          

Ngày/tháng/năm sinh:            Giới tính:..... Dân tộc:                                                      

Giấy CMND số:.............. Cấp  ngày............. Nơi  cấp......................................................

2. Hộ khẩu thường trú của hộ:          

3. Số người trong hộ ...người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người

4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)

……………………………………………………….

5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng);

…………………………………………

6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng):

…………………………………………..

7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ:

…………………………………………

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

 

Ngày... tháng.... năm.....

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ........ là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)

 

 


Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) .....

- Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......

 

Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):..................................................................................................

Ngày/tháng/năm sinh:                  Giới tính:                                                      

Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .... cấp ngày Nơi cấp:..................................................................................................

Trú quán tại thôn.......................... xã  (phường, thị trấn) ....... huyện (quận, thị xã, thành phố) tỉnh ........

Hiện nay, tôi..................................................................................................

Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ và tên đối tượng):..................................................................................................

Trường hợp người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng:.... Nam/nữ...............................................................................

Sinh ngày........... tháng............. năm....................................

Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số .......... cấp ngày .../.../... Nơi cấp:..........

Trú quán tại thôn........ xã (phường, thị trấn)....... huyện (quận, thị xã, thành phố)..... tỉnh.................................. ) vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.

Tôi xin cam đoan thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.

 

 

.... , ngày .... tháng .... năm....
Đối tượng hoặc người giám hộ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

 

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ……..là đúng.

 

CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ngày .... tháng .... năm ...

CHỦ TỊCH

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 08

TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN

TÊN CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI

__________

Số: ..../HĐ-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

…., ngày... tháng... năm...

 

 

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Chăm sóc, trợ giúp đối tượng tại............ (tên cơ sở)

_________________

 

Căn cứ Nghị định Số..../.../NĐ-CP ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;

Hôm nay, ngày........ tháng.... năm 20..., tại…………. chúng tôi gồm có:

A. Đại diện (Tên cơ sở), Bên A:

1. Ông/bà                 Giám................................................................... đốc

2. Ông/bà                

3. Ông/bà                

Địa chỉ:..................................................................................................

B. Đại diện cho đối tượng, Bên B:

1. Ông/bà.................................. là...........................................................

2. Ông/bà.................................. là                

Địa chỉ:..................................................................................................

Hai bên đã cùng nhau trao đổi thảo luận về việc ký kết hợp đồng chăm sóc, trợ giúp đối tượng với những điều khoản sau:

Điều 1. Trách nhiệm của (Tên cơ sở) tiếp nhận chăm sóc, trợ giúp ông/bà/cháu:................................................................

(Có hồ sơ cá nhân, giấy khám sức khỏe, giấy khai sinh kèm theo)

Ông/bà được phân đến ở tại: Phòng. nhà...... (hoặc tổ, nhóm..........................................................

Mức sinh hoạt phí............................................ đ/ngày........................................................................ (hoặc tháng)

Điều 2. Trách nhiệm của đối tượng: Trong thời gian sống tại ...... ông/bà phải tuân thủ các nội quy, quy định của cơ sở và tích cực hòa nhập, tham gia các hoạt động chung của cơ sở.

Điều 3. Thời hạn hợp đồng và kinh phí:

1. Thời hạn hợp đồng:

Từ ngày...... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng... năm............................

2. Kinh phí:

Bên B có trách nhiệm đóng kinh phí cho bên A theo thỏa thuận giữa hai bên là..... đồng/tháng. Thời gian đóng...................................... /lần, lần thứ nhất được thực hiện ngay sau ký Hợp đồng này (chuyển khoản hoặc tiền mặt).

Hợp đồng này được làm thành 04 bản, bên A giữ 03 bản, bên B giữ 01 bản và có giá trị pháp lý như nhau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN B

ĐẠI DIỆN BÊN A

GIÁM ĐỐC CƠ SỞ TGXH

(Ký, đóng dấu)

 

                                            


Mẫu số 09

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỪNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

Kính gửi: Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội....

 

Họ và tên (tên đối tượng hoặc người giám hộ):.... Nam, nữ...................................................................................

Sinh ngày................ tháng.......... năm.................................................

Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số.... Cấp ngày …./…./.... Nơi cấp:..................................................................................................

Trú quán tại thôn.......... xã (phường, thị trấn)........ huyện (quận, thị xã, thành phố)....... tỉnh..................................

Tôi làm đơn này đề nghị Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội........................................................................................... xem xét, giải quyết cho ........ (Họ và tên đối tượng)

Đối với người giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau: Họ và tên đối tượng:................................. Nam,............................................................................................ nữ.................................................................................................

Sinh ngày..................... tháng....................... năm..............................................

Số định danh cá nhân hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số...... Cấp ngày ..../..../..... Nơi cấp: .........

Trú quán tại thôn.......... xã (phường, thị trấn)........ huyện (quận, thị xã, thành phố)....... tỉnh.................................. ) dừng sử dụng dịch vụ trợ giúp xã hội tại cơ sở và được hỗ trợ hòa nhập cộng đồng.

Lý do đề nghị dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở:..................................................................................................

Trân trọng cảm ơn.

 

 

..., ngày....tháng .... năm.....

Đối tượng hoặc người giám hộ

(Ký, ghi rõ họ tên)

 


 

Mẫu số 10a

TÊN CƠ QUAN

________

Số: ..../....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

…., ngày... tháng... năm 20...

 

 

SỐ LIỆU

KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN

_______________

 

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số (Người)

Trong đó

Kinh phí (triệu đồng)

Nam (Người)

Nữ (Người)

 

I

TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG

 

 

 

 

1

Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

Trong đó: Dưới 4 tuổi

 

 

 

 

2

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học

 

 

 

 

3

Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo

 

 

 

 

3.1

Dưới 4 tuổi

 

 

 

 

3.2

Từ 4 đến dưới 16 tuổi

 

 

 

 

3.3

Từ 16 tuổi trở lên

 

 

 

 

4

Người đơn thân nghèo đang nuôi con

 

 

 

 

5

Người cao tuổi

 

 

 

 

5.1

Người cao tuổi nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng

 

 

 

 

5.2

Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

 

 

 

 

 

Trong đó: thuộc diện hộ nghèo

 

 

 

 

5.3

Người cao tuổi có người nhận chăm sóc tại cộng đồng.

 

 

 

 

6

Người khuyết tật

 

 

 

 

6.1

Người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

 

 

a)

Dưới 16 tuổi

 

 

 

 

b)

Từ 16 đến 60 tuổi

 

 

 

 

c)

Từ đủ 60 tuổi trở lên

 

 

 

 

6.2

Người khuyết tật nặng

 

 

 

 

a)

Dưới 16 tuổi

 

 

 

 

b)

Từ 16 đến 60 tuổi

 

 

 

 

c)

Từ đủ 60 tuổi trở lên

 

 

 

 

II.

NHẬN NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC TẠI CỘNG ĐỒNG

 

 

 

 

1

Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

Trong đó: Dưới 4 tuổi

 

 

 

 

2

Người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

 

 

 

Dưới 16 tuổi

 

 

 

 

 

Từ 16 đến 60 tuổi

 

 

 

 

 

Từ đủ 60 tuổi trở lên

 

 

 

 

3

Người cao tuổi có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

 

 

 

 

III

NUÔI DƯỠNG TRONG CƠ SỞ BẢO

TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

 

 

2

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học

 

 

 

 

3

Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo

 

 

 

 

3.1

Dưới 16 tuổi

 

 

 

 

3.2

Từ 16 tuổi trở lên

 

 

 

 

4

Người cao tuổi

 

 

 

 

5

Người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

 

 

5.1

Dưới 16 tuổi

 

 

 

 

5.2

Từ 16 đến đủ 60 tuổi

 

 

 

 

5.3

Từ đủ 60 tuổi trở lên

 

 

 

 

6

Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

 

 

 

IV

HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG

 

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 


 

Mẫu số 10b

TÊN CƠ QUAN

_______

Số: ..../....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

…, ngày... tháng... năm...

 

 

SỐ LIỆU THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT

 

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Tình hình thiệt hại

 

 

1.1

Số hộ thiếu đói

Lượt hộ

 

1.2

Số người thiếu đói

Lượt người

 

1.3

Số người chết

Người

 

1.4

Số người mất tích

Người

 

1.5

Người bị thương

Người

 

1.6

Hộ có nhà bị đổ, sập, trôi cháy

Hộ

 

1.7

Hộ có nhà hư hỏng nặng

Hộ

 

1.8

Hộ phải di rời nhà ở

Hộ

 

2

Kết quả hỗ trợ

 

 

2.1

Số hộ được hỗ trợ lương thực

Lượt hộ

 

2.2

Số người được hỗ trợ lương thực

Lượt người

 

2.3

Số người chết được hỗ trợ mai táng

Người

 

2.4

Số người mất tích

Người

 

2.5

Người bị thương

Người

 

2.6

Hộ được hỗ trợ làm nhà ở

Nhà

 

2.7

Hộ được hỗ trợ sửa chữa nhà ở

Nhà

 

2.8

Hộ được hỗ trợ di rời nhà ở

Hộ

 

3

Nguồn lực hỗ trợ

 

 

3.1.

Gạo

Tấn

 

 

Trong đó:

+ Trung ương cấp

Tấn

 

 

+ Địa phương

Tấn

 

 

+ Huy động

Tấn

 

3.2.

Tổng kinh phí

Tỷ đồng

 

 

Trong đó:

+ Ngân sách trung ương cấp

Tỷ đồng

 

 

+ Ngân sách địa phương

Tỷ đồng

 

 

+ Huy động (bao gồm cả hiện vật quy đổi)

Tỷ đồng

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 


 

Mẫu số 10c

TÊN CƠ QUAN

______

Số: ..../....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

…, ngày... tháng... năm...

 

 

SỐ LIỆU

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI

 

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

Nam

Nữ

1

Tổng số người cao tuổi

Người

 

 

 

2

Số người cao tuổi thuộc hộ nghèo

Người

 

 

 

3

Số người cao tuổi không có người có quyền và nghĩa vụ phụng dưỡng

Người

 

 

 

4

Số người cao tuổi khuyết tật

Người

 

 

 

5

Số người cao tuổi đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

6

Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp người có công

Người

 

 

 

7

Số người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Người

 

 

 

7.1

Người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có quyền, nghĩa vụ phụng dưỡng

Người

 

 

 

7.2

Người từ đủ 80 tuổi không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

Trong đó: thuộc diện hộ nghèo

 

 

 

 

7.3

Người cao tuổi khuyết tật nặng, đặc biệt nặng

Người

 

 

 

7.4

Đối tượng người cao tuổi khác

Người

 

 

 

8

Số người cao tuổi đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng

Người

 

 

 

9

Số người cao tuổi đang nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Người

 

 

 

10

Số người cao tuổi có thẻ bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

11

Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe

Người

 

 

 

12

Số người cao tuổi được hỗ trợ nhà ở

Người

 

 

 

13

Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn

Cơ sở

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí thực hiện miễn, giảm giá vé, phí cho người cao tuổi

Cơ sở

 

 

 

 

- Số lượt người cao tuổi được miễn giảm vé, phí dịch vụ

Lượt người

 

 

 

14

Số tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải thực hiện giảm giá vé, phí dịch vụ cho người cao tuổi

Tổ chức

 

 

 

 

Trong đó: số lượt người cao tuổi được miễn, giảm

Lượt người

 

 

 

15

Số người cao tuổi được chúc thọ, mừng thọ

Người

 

 

 

 

Trong đó: - 100 tuổi

Người

 

 

 

 

- 90 tuổi

Người

 

 

 

 

- Trên 100 tuổi

Người

 

 

 

 

- Tuổi 70, 75, 80, 85, 95

 

 

 

 

16

Số người cao tuổi tham gia Hội người cao tuổi

Người

 

 

 

17

Số người cao tuổi tham gia công tác Đảng, chính quyền, Mặt trận tổ quốc và các tổ chức đoàn thể

Người

 

 

 

18

Số người cao tuổi trên địa bàn tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải, tổ an ninh...

Người

 

 

 

19

Số xã, phường, thị trấn (gọi chung xã) có các loại hình câu lạc bộ có người cao tuổi tham gia

 

 

 

20

Tổng số câu lạc bộ có người cao tuổi tham gia trên địa bàn

CLB

 

 

 

 

Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau

CLB

 

 

 

21

Số người cao tuổi tham gia các loại hình câu lạc bộ trên địa bàn

Người

 

 

 

 

Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau

Người

 

 

 

22

Số cơ sở chăm sóc người cao tuổi

Người

 

 

 

23

Số bệnh viện có khoa lão khoa, hoặc phòng điều trị riêng cho người cao tuổi

Bệnh viện

 

 

 

24

Số xã/phường/thị trấn (gọi chung xã) có Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Tổng số tiền của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

Triệu đồng

 

 

 

 

- Tổng số tiền huy động trong năm của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi

Triệu đồng

 

 

 

25

Số cán bộ được tập huấn về công tác người cao tuổi

Lượt người

 

 

 

26

Kinh phí thực hiện chính sách

Triệu đồng

 

 

 

 

Chính sách trợ giúp xã hội

Triệu đồng

 

 

 

 

Chúc thọ mừng thọ

Triệu đồng

 

 

 

 

Các chế độ chính sách khác

Triệu đồng

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

 


 

Mẫu số 10d

TÊN CƠ QUAN

______

Số: ..../....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

…, ngày... tháng... năm...

 

 

SỐ LIỆU

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT

_______________________

 

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

Nam

Nữ

1

Tổng số người khuyết tật

Người

 

 

 

1.1

Chia theo dạng tật:

 

 

 

 

 

Vận động

Người

 

 

 

 

Nghe nói

Người

 

 

 

 

Nhìn

Người

 

 

 

 

Thần kinh

Người

 

 

 

 

Trí tuệ

Người

 

 

 

 

Khác

Người

 

 

 

1.2

Chia theo mức độ khuyết tật

 

 

 

 

 

Đặc biệt nặng

Người

 

 

 

 

Nặng

Người

 

 

 

 

Nhẹ

Người

 

 

 

2

Số người khuyết tật thuộc hộ nghèo

Người

 

 

 

2.1

Khuyết tật đặc biệt nặng

Người

 

 

 

2.2

Khuyết tật nặng

Người

 

 

 

2.3

Khuyết tật nhẹ

Người

 

 

 

3

Số người cao tuổi khuyết tật

Người

 

 

 

4

Số người khuyết tật đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

5

Số người khuyết tật đang hưởng trợ cấp người có công

Người

 

 

 

6

Số người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

Người

 

 

 

6.1

Khuyết tật đặc biệt nặng

Người

 

 

 

 

- Dưới 16 tuổi

Người

 

 

 

 

- Từ 16 - 60 tuổi

Người

 

 

 

 

- Từ đủ 60 tuổi

Người

 

 

 

6.2

Khuyết tật nặng

Người

 

 

 

 

- Dưới 16 tuổi

Người

 

 

 

 

- Từ 16 - 60 tuổi

Người

 

 

 

 

- Từ đủ 60 tuổi

Người

 

 

 

7

Số người khuyết tật đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng

Người

 

 

 

8

Số người khuyết tật đang hưởng chính sách nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Người

 

 

 

9

Số người khuyết tật trên địa bàn có thẻ bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

10

Số người khuyết tật được hỗ trợ dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

Người

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét