Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1.3 Phân cấp công trình cung cấp cơ sở, tiện ích hạ tầng kỹ thuật (công trình hạ tầng kỹ thuật)

STT

Loại công trình

Tiêu chí phân cấp

Cấp công trình

Đặc biệt

I

II

III

IV

1.3.1

Công trình cấp nước

1.3.1.1 Nhà máy nước, công trình xử lý nước sạch (bao gồm cả công trình xử lý bùn cặn)

TCS (nghìn m3/ngày đêm)

 

≥30

10 ÷ <30

<10

 

1.3.1.2 Trạm bơm nước thô, nước sạch hoặc tăng áp (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)

TCS (nghìn m3/ngày đêm)

 

≥40

12 ÷ <40

<12

 

1.3.2

Công trình thoát nước

1.3.2.1 Hồ điều hòa

Diện tích (ha)

 

≥20

15 ÷ <20

1 ÷ <15

<1

1.3.2.2 Trạm bơm nước mưa (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)

TCS (m3/s)

 

≥25

10 ÷ <25

<10

 

1.3.2.3 Công trình xử lý nước thải

TCS (nghìn m3/ngày đêm)

 

≥20

10 ÷ <20

<10

 

1.3.2.4 Trạm bơm nước thải (bao gồm cả bể chứa nước nếu có)

TCS (m3/h)

 

≥1.200

700 ÷ <1.200

<700

 

1.3.2.5 Công trình xử lý bùn

TCS (m3/ngày đêm)

 

≥1.000

200 ÷ <1.000

<200

 

1.3.3

Công trình xử lý chất thải rắn (CTR)

1.3.3.1 Cơ sở xử lý CTR thông thường

 

 

 

 

 

 

a) Trạm trung chuyển

TCS (tấn/ngày đêm)

 

≥500

200 ÷ <500

100 ÷ <200

<100

b) Cơ sở xử lý CTR

TCS (tấn/ngày đêm)

≥500

200 ÷ <500

50 ÷ <200

<50

 

1.3.3.2 Cơ sở xử lý CTR nguy hại

TCS (tấn/ngày đêm)

 

>100

20 ÷ 100

<20

 

1.3.4

Công viên cây xanh

Diện tích (ha)

 

>20

10 ÷ 20

5 ÷ <10

<5

1.3.5

Nghĩa trang Nghĩa trang Quốc gia: Cấp I với mọi quy mô

Diện tích (ha)

 

>60

30 ÷ 60

10 ÷ <30

<10

1.3.6

Nhà tang lễ

Mức độ quan trọng

Nhà tang lễ Quốc gia: Cấp I; các trường hợp khác: Cấp II

1.3.7

Cơ sở hỏa táng

Mức độ quan trọng

Cấp II với mọi quy mô

1.3.8

Nhà để xe ô tô; sân bãi để xe, máy móc, thiết bị

 

1.3.8.1 Nhà để xe ô tô ngầm*

Số chỗ để xe ô tô

 

≥500

300 ÷ <500

<300

 

1.3.8.2 Nhà để xe ô tô nổi*

 

≥1.000

500 ÷ <1.000

100 ÷ <500

<100

1.3.8.3 Sân bãi để xe, máy móc, thiết bị (không có mái che)

Tổng diện tích (ha)

 

 

 

>2,5

≤2,5

1.3.9

Đường cáp truyền tín hiệu viễn thông

Mức độ quan trọng

Liên quốc gia

Liên tỉnh

Nội tỉnh

 

 

1.3.10[23]

Công trình lấn biển

Diện tích (ha)

 

 

≥300

<300

 

Ghi chú:

- Công trình hạ tầng kỹ thuật khác có mục đích sử dụng phù hợp với loại công trình nêu trong Bảng 1.3 thì sử dụng Bảng 1.3 để xác định cấp theo mức độ quan trọng hoặc quy mô công suất.

- Các chữ viết tắt trong Bảng 1.3: TCS là Tổng công suất tính cho toàn bộ các dây chuyền công nghệ thuộc dự án.

- (*): Đối với Nhà để xe ô tô thì chỗ để xe ô tô được xét cho ô tô chở người đến 9 chỗ hoặc xe ô tô tải dưới 3.500 kg. Trường hợp Nhà để xe hỗn hợp bao gồm xe ô tô và xe mô tô (xe gắn máy) thì quy đổi 6 chỗ để xe mô tô (xe gắn máy) tương đương với 1 chỗ để xe ô tô.

- Tham khảo các ví dụ xác định cấp công trình hạ tầng kỹ thuật trong Phụ lục III

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét