Bảng 3
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO DI CHỨNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI SAU CHẤN THƯƠNG, VẾT THƯƠNG SỌ NÃO
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não | Tỷ lệ % |
I. Sa sút trí tuệ (mất trí Dementia) | |
1. Sa sút trí tuệ mức độ nhẹ | 21 - 25 |
2. Sa sút trí tuệ mức độ vừa (trung bình) | 41 - 45 |
3. Sa sút trí tuệ mức độ nặng (trầm trọng) | 61 - 63 |
4. Sa sút trí tuệ mức độ rất nặng (hoàn toàn ) | 81 - 83 |
II. Rối loạn tâm thần sau chấn động não | |
1. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị khỏi | 0 |
2. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị ổn định | 11 - 15 |
3. Rối loạn tâm thần sau chấn động não điều trị không kết quả | 25 - 30 |
III Rối loạn nhân cách | |
1. Rối loạn nhân cách điều trị khỏi | 0 |
2. Rối loạn nhân cách điều trị ổn định | 21 - 25 |
3. Rối loạn nhân cách điều trị không kết quả | 41 - 45 |
IV. Rối loạn cảm xúc | |
1. Rối loạn cảm xúc điều trị khỏi | 0 |
2. Rối loạn cảm xúc điều trị ổn định | 21 - 25 |
3. Rối loạn cảm xúc điều trị không kết quả | 41 - 45 |
V. Hội chứng Korsakoff | |
1. Hội chứng Korsakoff điều trị khỏi | 0 |
2. Hội chứng Korsakoff điều trị ổn định | 21 - 25 |
3. Hội chứng Korsakoff điều trị không kết quả | 31 - 35 |
VI. Quên ngược chiều | |
1. Quên ngược chiều điều trị khỏi | 0 |
2. Quên ngược chiều điều trị ổn định | 21 - 25 |
3. Quên ngược chiều điều trị không kết quả | 31 - 35 |
VII. Ảo giác | |
1. Ảo giác điều trị khỏi | 0 |
2. Ảo giác điều trị ổn định | 21 - 25 |
3. Ảo giác điều trị không kết quả | 41 - 45 |
VIII. Hoang tưởng (hoặc rối loạn dạng tâm thần phân liệt) | |
1. Hoang tưởng điều trị khỏi | 0 |
2. Hoang tưởng điều trị ổn định | 31 - 35 |
3. Hoang tưởng điều trị không kết quả | 61 - 63 |
IX. Rối loạn lo âu thực tổn | |
1. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị khỏi | 0 |
2. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị ổn định | 15 - 20 |
3. Rối loạn lo âu thực tổn điều trị không kết quả | 31 - 35 |
X. Rối loạn phân ly thực tổn | |
1. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị khỏi | 0 |
2. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị ổn định | 15 - 20 |
3. Rối loạn phân ly thực tổn điều trị không kết quả | 31 - 35 |
XI. Ám ảnh | 1 |
1. Ám ảnh điều trị khỏi | 0 |
2. Ám ảnh điều trị ổn định | 15 - 20 |
3. Ám ảnh điều trị không kết quả | 31 - 35 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét