TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT
(Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ THẦN KINH
Bệnh, tật hệ Thần kinh | Tỷ lệ % TTCT |
I. Sống kiểu thực vật | 99 |
II. Liệt | |
1. Liệt tứ chi | |
1.1. Mức độ nhẹ | 61 - 65 |
1.2. Mức độ vừa | 81 - 85 |
1.3. Mức độ nặng | 91 - 95 |
1.4. Liệt hoàn toàn tứ chi | 97 |
2. Liệt nửa người | |
2.1. Mức độ nhẹ | 36 - 40 |
2.2. Mức độ vừa | 61 - 65 |
2.3. Mức độ nặng | 71 - 75 |
2.4. Liệt hoàn toàn nửa người | 85 |
3. Liệt hai tay hoặc hai chân | |
3.1. Mức độ nhẹ | 36 - 40 |
3.2. Mức độ vừa | 61 - 65 |
3.3. Mức độ nặng | 76 - 80 |
3.4. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân | 86 - 90 |
4. Liệt một tay hoặc một chân | |
4.1. Mức độ nhẹ | 21 - 25 |
4.2. Mức độ vừa | 36 - 40 |
4.3. Mức độ nặng | 51 - 55 |
4.4. Liệt hoàn toàn Ghi chú: Tổn thương trong Mục 2.3 và Mục 2.4 nếu tổn thương chi trên lấy tỷ lệ % TTCT tối đa, tổn thương chi dưới lấy tỷ lệ % TTCT tối thiểu | 61- 65 |
III. Bệnh liệt chu kỳ | |
1. Bệnh liệt chu kỳ đã không tái phát từ một năm trở lên (tính đến thời điểm khám giám định) | 1 - 3 |
2. Bệnh liệt chu kỳ còn tái phát ít nhất một lần/năm (tính đến thời điểm khám giám định) | 11 - 15 |
IV. Chậm phát triển vận động (Rối loạn đặc hiệu sự phát triển chức năng vận động) | |
1. Mức độ nhẹ | 31 - 35 |
2. Mức độ vừa | 41 - 45 |
3. Mức độ nặng | 61 - 65 |
4. Mức độ rất nặng | 71 - 75 |
V. Hội chứng ngoại tháp (Tỷ lệ % TTCT áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, múa vờn, múa giật, run, loạn trương lực toàn thể hóa ...) | |
1. Mức độ nhẹ | 26 - 30 |
2. Mức độ vừa | 61 - 65 |
3. Mức đô nặng | 81 - 85 |
4. Mức độ rất nặng | 91 - 95 |
VI. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn | |
1. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn chưa gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận | 1 - 5 |
2. Loạn trương lực khu trú hoặc phân đoạn liên tục, gây suy giảm chức năng của cơ quan, bộ phận được tính theo tỷ lệ % TTCT suy giảm chức năng của cơ quan bộ phận do tình trạng loạn trương lực cơ gây ra | |
VII. Mất thực dụng | 31 - 35 |
8. Rối loạn cảm giác | |
1. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ bụng trở xuống (từ khoanh đoạn thắt lưng L1) | 11 - 15 |
2. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ bụng trở xuống | 16 - 20 |
3. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5) | 26 - 30 |
4. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau một bên từ ngực trở xuống (từ khoanh đoạn ngực T5/D5) | 31 - 35 |
5. Rối loạn cảm giác (không bao gồm mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau) nửa người | 31 - 35 |
6. Mất cảm giác hoặc loạn cảm giác đau nửa người | 45 |
IX. Rối loạn ngôn ngữ | |
1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca | |
1.1. Nhẹ | 16 - 20 |
1.2. Vừa | 31 - 35 |
1.3. Nặng | 41 - 45 |
1.4. Rất nặng | 51 - 55 |
1.5. Hoàn toàn | 61 |
2. Mất hiểu lời kiểu Wernicke | |
2.1. Mức độ nhẹ | 16 - 20 |
2.2. Mức độ vừa | 31 - 35 |
2.3. Mức độ nặng | 41 - 45 |
2.4. Mức độ rất nặng | 51 - 55 |
2.5. Mức độ hoàn toàn | 65 |
3. Mất đọc | 41 - 45 |
4. Mất viết | 41 - 45 |
5. Quên sử dụng nửa người | 31 - 35 |
X. Bệnh lý rễ, đám rối thần kinh một bên | |
1. Tổn thương rễ thần kinh | |
1.1. Tổn thương một rễ | |
1.2. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1) | 3 - 5 |
1.3. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1), L5, S1) | 9 |
1.4. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1) | 11 - 15 |
1.5. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6, C7, C8, T1 (D1) | 21 |
1.6. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 | 16 - 20 |
1.7. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 | 26 - 30 |
2. Tổn thương đuôi ngựa | |
2.1. Không hoàn toàn (có rối loạn cơ tròn) | 61 - 65 |
2.2. Hoàn toàn | 90 |
3. Tổn thương đám rối thần kinh một bên | |
3.1. Tổn thương đám rối thần kinh cổ | |
3.1.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
3.1.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
3.2. Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | |
3.2.1. Tổn thương thân nhất giữa | 26 - 30 |
3.2.2. Tổn thương thân nhất dưới | 46 - 50 |
3.2.3. Tổn thương tổn thương thân nhất trên | 51 - 55 |
3.2.4. Tổn thương thân nhì trước trong | 46 - 50 |
3.2.5. Tổn thương thân nhì trước ngoài | 46 - 50 |
3.2.6. Tổn thương thân nhì sau | 51 - 55 |
3.2.7. Tổn thương hoàn toàn | 65 |
3.3. Tổn thương đám rối thắt lưng | |
3.3.1. Không hoàn toàn (có tổn thương thần kinh đùi) | 26 - 30 |
3.3.2. Hoàn toàn | 41 - 45 |
3.4. Tổn thương đám rối cùng | |
3.4.1. Không hoàn toàn | 36 - 40 |
3.4.2. Hoàn toàn | 61 |
XI. Tổn thương dây thần kinh tủy sống một bên | |
1. Tổn thương các dây thần kinh cổ | |
1.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
1.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
2. Tổn thương dây thần kinh trên gai hoặc dưới gai | |
2.1. Không hoàn toàn | 3 - 5 |
2.2. Hoàn toàn | 11 |
3. Tổn thương dây thần kinh ngực dài | |
3.1. Không hoàn toàn | 5 - 9 |
3.2. Hoàn toàn Ghi chú: Mục 11.3.1 và 11.3.2 Nữ được tính tỷ lệ % TTCT tối đa, Nam được tính tỷ lệ % TTCT tối thiểu | 11 - 15 |
4. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn | 6 - 10 |
5. Tổn thương thần kinh mũ | |
5.1. Không hoàn toàn | 16 - 20 |
5.2. Hoàn toàn | 31 - 35 |
6. Tổn thương thần kinh cơ bì | |
6.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
6.2. Hoàn toàn | 26 - 30 |
7. Tổn thương thần kinh quay | |
7.1. Tổn thương nhánh | 11 - 15 |
7.2. Tổn thương bán phần | 26 - 30 |
7.3. Tổn thương hoàn toàn | 41 - 45 |
8. Tổn thương thần kinh trụ | |
8.1. Tổn thương nhánh | 11 - 15 |
8.2. Tổn thương bán phần | 21 - 25 |
8.3. Tổn thương hoàn toàn | 31 - 35 |
9. Tổn thương thần kinh giữa | |
9.1. Tổn thương nhánh | 11 - 15 |
9.2. Tổn thương bán phần | 21 - 25 |
9.3. Tổn thương hoàn toàn | 31 - 35 |
10. Tổn thương thần kinh cánh tay bì trong | 11 - 15 |
11. Tổn thương thần kinh cẳng tay bì trong | 11 - 15 |
12. Tổn thương thần kinh mông trên và mông dưới | |
12.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
12.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
13. Tổn thương thần kinh da đùi sau | |
13.1. Không hoàn toàn | 1 - 3 |
13.2. Hoàn toàn | 6 - 10 |
14. Tổn thương thần kinh đùi | |
14.1. Tổn thương nhánh | 11 - 15 |
14.2. Tổn thương bán phần | 21 - 25 |
14.3. Tổn thương hoàn toàn | 36 - 40 |
15. Tổn thương thần kinh đùi bì | |
15.1. Không hoàn toàn | 1 - 3 |
15.2. Hoàn toàn | 6 - 10 |
16. Tổn thương thần kinh bịt | |
16.1. Không hoàn toàn | 6 - 10 |
16.2. Hoàn toàn | 16 - 20 |
17. Tổn thương thần kinh sinh dục - đùi | |
17.1. Không hoàn toàn | 5 - 9 |
17.2. Hoàn toàn | 11 - 15 |
18. Tổn thương thần kinh hông to | |
18.1. Tổn thương nhánh | 16 - 20 |
18.2. Tổn thương bán phần | 26 - 30 |
18.3. Tổn thương hoàn toàn | 41 - 45 |
19. Tổn thương thần kinh hông khoeo ngoài | |
19.1. Tổn thương nhánh | 6 - 10 |
19.2. Tổn thương bán phần | 16 - 20 |
19.3. Tổn thương hoàn toàn | 26 - 30 |
20. Tổn thương thần kinh hông khoeo trong | |
20.1. Tổn thương nhánh | 6 - 10 |
20.2. Tổn thương bán phần | 11 - 15 |
20.3. Tổn thương hoàn toàn | 21 - 25 |
XII. Tổn thương dây thần kinh sọ một bên | |
1. Tổn thương dây thần kinh sọ số I | |
1.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
1.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
2. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ quan Thị giác | |
3. Tổn thương thần kinh sọ số III | |
3.1. Tổn thương một nhánh | 11 - 15 |
3.2. Tổn thương bán phần | 21 - 25 |
3.3. Tổn thương hoàn toàn | 31 - 35 |
4. Tổn thương thần kinh sọ số IV | |
4.1. Không hoàn toàn | 3 - 5 |
4.2. Hoàn toàn | 11 - 15 |
5. Tổn thương thần kinh sọ số V | |
5.1. Tổn thương một nhánh | 6 - 10 |
5.2. Tổn thương không hoàn toàn | 16 - 20 |
5.3. Tổn thương hoàn toàn | 26 - 30 |
6. Tổn thương thần kinh sọ số VI | |
6.1. Không hoàn toàn | 6 - 10 |
6.2. Hoàn toàn | 16 - 20 |
7. Tổn thương thần kinh sọ số VII | |
7.1. Tổn thương nhánh | 6 - 10 |
7.2. Tổn thương không hoàn toàn | 16 - 20 |
7.3. Tổn thương hoàn toàn | 26 - 30 |
8. Tổn thương thần kinh sọ số VIII: Tỷ lệ % TTCT tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực | |
9. Tổn thương thần kinh sọ số IX | |
9.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
9.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
10. Tổn thương thần kinh sọ số X | |
10.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
10.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
11. Tổn thương thần kinh sọ số XI | |
11.1. Không hoàn toàn | 11 - 15 |
11.2. Hoàn toàn | 21 - 25 |
12. Tổn thương thần kinh sọ số XII | |
12.1. Không hoàn toàn | 21 - 25 |
12.2. Hoàn toàn | 36 - 40 |
XIII. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner) | 31 - 35 |
XIV. Rối loạn cơ tròn | |
1. Đại, tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên đại, tiểu tiện dầm không thường xuyên) | 31 - 35 |
2. Bí đại, tiểu tiện | 51 - 55 |
3. Đại, tiểu tiện không tự chủ (đại, tiểu tiện dầm dề) | 61 |
XV. Rối loạn hoạt động cơ quan sinh dục do tổn thương thần kinh Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục | |
XVI. Động kinh | |
1. Động kinh cơn co cứng - co giật | |
1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) | 11 - 15 |
1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm | 21 - 25 |
1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa | 31 - 35 |
1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau | 61 - 65 |
1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau | 81 - 85 |
2. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần | |
2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) | 6 - 10 |
2.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn hiếm | 11 - 15 |
2.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn thưa | 21 - 25 |
2.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn mau | 31 - 35 |
2.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn rất mau | 61 - 65 |
3. Động kinh cơn cục bộ phức hợp | |
3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng) | 11 - 15 |
3.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn hiếm | 16 - 20 |
3.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn thưa | 26 - 30 |
3.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn mau | 41 - 45 |
3.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn rất mau | 66 - 70 |
4. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tính tỷ lệ % TTCT như động kinh toàn thể | |
5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT động kinh tương ứng cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
6. Động kinh có điều trị can thiệp: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT động kinh tương ứng cộng tỷ lệ % TTCT di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
XVII. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi) | |
1. Hội chứng tiền đình (dạng cơn) điều trị ổn định | 6 - 10 |
2. Hội chứng tiền đình điều trị không ổn định | |
2.1. Mức độ nhẹ | 21 - 25 |
2.2. Mức độ vừa | 41 - 45 |
2.3. Mức độ nặng | 61 - 65 |
2.4. Mức độ rất nặng | 81 - 85 |
XVIII. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) | |
1. Ra mồ hôi chân, tay ẩm ướt thường xuyên | 6 - 10 |
2. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt không thường xuyên | 16 - 20 |
3. Ra mồ hôi chân, tay chảy thành giọt thường xuyên | 26 - 30 |
4. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) đã điều trị can thiệp | |
4.1. Kết quả tốt | 1 - 3 |
4.2. Kết quả không tốt: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT Mục 18.4.1 cộng tỷ lệ % TTCT Mục 18.1 hoặc 18.2 hoặc 18.3 theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
XIX. Nhức nửa đầu (Migraine), bệnh Horton ... | |
1. Bệnh lý nhức đầu điều trị ổn định | 6 - 10 |
2. Bệnh lý nhức đầu điều trị không ổn định | 16 - 20 |
XX. U rễ, dây thần kinh | |
1. Chưa điều trị can thiệp | 16 - 20 |
2. Chưa điều trị can thiệp gây rối loạn chức năng thần kinh: tỷ lệ % TTCT Mục 20.1 cộng tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng rễ, dây thần kinh theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Đã điều trị can thiệp | |
3.1. Kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT của di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên | |
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ Mục 20.3.1 cộng tỷ lệ % TTCT tổn thương rễ, dây thần kinh tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XXI. U màng tủy, u tủy | |
1. Chưa điều trị can thiệp, chưa gây rối loạn chức năng thần kinh | 16 - 20 |
2. Chưa điều trị can thiệp, gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1 cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Đã điều trị can thiệp | |
3.1. Kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên | |
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 21.3.1 cộng tỷ lệ % TTCT tổn thương thần kinh tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XXII. Ổ tổn thương não, khối choán chỗ màng não, não | |
1. Chưa gây rối loạn chức năng hệ Thần kinh | 31 - 35 |
2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 22.1 cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Đã điều trị can thiệp | |
3.1. Kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT của di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên | |
3.2. Kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 22.3.1 cộng tỷ lệ % TTCT tổn thương thần kinh tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XXIII. Bệnh, Hội chứng nhược cơ | |
1. Nhược cơ loại I | 11 - 15 |
2. Nhược cơ loại II | 21 - 25 |
3. Nhược cơ loại III | 31 - 35 |
4. Nhược cơ loại IV | 41 - 45 |
5. Nhược cơ loại V | 61 - 65 |
* Ghi chú: Nếu có biến chứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XXIV. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh | |
1. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh nếu tương tự như các tổn thương hệ thần kinh đã được nêu trong Chương này thì được áp dụng tỷ lệ % TTCT tương đương đã nêu trong Chương | 0 - 5 |
2. Dị dạng, dị tật hệ thần kinh khác | |
2.1. Chưa ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh | 0 - 5 |
2.2. Có ảnh hưởng chức năng hệ thần kinh: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 24.2.1 cộng tỷ lệ di chứng chức năng thần kinh hoặc các cơ quan khác (nếu có) theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Đã điều trị can thiệp kết quả tốt: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT di chứng tổn thương bộ phận cơ thể do phương pháp can thiệp gây nên | |
2.4. Đã điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 24.2.3 cộng tỷ lệ % TTCT di chứng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét