Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1. Chương 10 TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG CƠ QUAN THỊ GIÁC

Chương 10

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG CƠ QUAN THỊ GIÁC

 

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Khoét bỏ nhãn cầu 1 bên

51-55

II.

Đục nhân mắt do chấn thương

 

1.

Chưa mổ: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

2.

Đã mổ thay thủy tinh thể nhân tạo: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vi tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41% một mặt.

 

III.

Tổn thương ngoài nhãn cầu (một mắt)

 

1.

Tổn thương lệ đạo

 

1.1.

Rách, đứt lệ đạo chưa phẫu thuật

7-9

1.2.

Rách, đứt lệ đạo đã phẫu thuật kết quả tốt

3-5

1.3.

Đã phẫu thuật kết quả không tốt

11-15

2.

Sẹo co kéo hở mi

11-15

3.

Sẹo kết mạc, sẹo mi mắt không co kéo hở mi: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm

 

IV.

Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác

 

1.

Mù não chấn thương một mắt hoặc hai mắt (tổn thương trung khu thần kinh thị giác nằm ở thùy chấm được xác định bằng chẩn đoán hình ảnh): Căn cứ kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

2.

Thị trường thu hẹp (do tổn thương não vùng chẩm trong chấn thương)

 

2.1.

Thị trường còn khoảng 30° xung quanh điểm cố định

 

2.1.1.

Thị trường thu hẹp ở một mắt

5-9

2.1.2.

Thị trường thu hẹp ở hai mắt

21 - 25

2.2.

Thị trường còn khoảng 10° xung quanh điểm cố định

 

2.2.1.

Một mắt

21-25

2.2.2.

Hai mắt

61-63

3.

Ám điểm trung tâm

 

3.1.

Ám điểm ở một mắt

21-25

3.2.

Ám điểm ở hai mắt

41-45

4.

Bán manh (do tổn thương ở giao thoa thị giác)

 

4.1.

Bán manh vẫn giữ được sức nhìn (thị lực trung tâm)

 

4.1.1.

Bán manh cùng bên (phải hoặc trái)

26-30

4.1.2.

Bán manh khác bên phía mũi

21 -25

4.1.3.

Bán manh khác bên phía hai thái dương

61 -63

4.1.4.

Bán manh góc 1/4 trên

11-15

4.1.5.

Bán manh góc 1/4 dưới

21 -25

4.1.6

Bán manh ngang trên

11 - 15

4.1.7.

Bán manh ngang dưới

36-40

4.2.

Bán manh kèm theo mất thị lực trung tâm một bên hay cả hai bên: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác nhưng tối đa không quá 81%

 

5.

Song thị

 

5.1.

Song thị một mắt

11-15

5.2.

Song thị hai mắt

21-25

6.

Rối loạn sắc giác và thích nghi bóng tối

11 - 15

7.

Sụp mi một mắt (do tổn thương dây thần kinh số III)

 

7.1.

Sụp mi mức độ che nửa đồng tử

11-15

7.2.

Sụp mi hoàn toàn che mất tầm nhìn: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

8.

Dính mi cầu không còn khả năng phục hồi: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

9.

Liệt điều tiết và liệt cơ co đồng tử

 

9.1.

Một mắt

11-15

9.2.

Hai mắt

21-25

10.

Rung giật nhãn cầu đơn thuần

 

10.1.

Rung giật ở một mắt

5-9

10.2.

Rung giật ở hai mắt

11-15

11

Liệt một hay nhiều dây thần kinh vận động nhãn cầu (dây số III - nhánh vận động nhãn cầu; số IV; số VI): Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh

 

12.

Tổn thương nhánh 1 dây thần kinh số V: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh

 

13.

Viêm giác mạc: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực tối đa không quá 41% một mắt cộng cả tỷ lệ % TTCT ở Mục 12

 

14.

Teo dây thần kinh thị giác (dây thần kinh số II): Càn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

V.

Tổn thương võng mạc

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

VI.

Sẹo giác mạc, củng mạc

 

1.

Sẹo giác mạc không ảnh hưởng thị lực

5

2.

Sẹo giác mạc ảnh hưởng thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41 % một mắt

 

3.

Sẹo củng mạc không ảnh hưởng thị lực

2

4.

Sẹo củng mạc ảnh hưởng thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 2% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

VII.

Tổn hại môi trường trong suốt (thủy dịch - thủy tinh dịch)

 

1.

Chấn thương nhãn cầu còn dị vật nội nhãn không thể lấy được gây chứng mắt bị nhiễm đồng hoặc sắt

 

2.

Tổ chức hóa dịch kính

 

 

Mục VII: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

VIII.

Giảm điều vận, sợ ánh sáng, chảy nước mắt và kích ứng mắt

3 - 5

IX.

Ghép giác mạc

 

1.

Không giảm thị lực

3-5

2.

Giảm thị lực: Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác

 

X.

Di vật trong nhãn cầu

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TI CT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

XI.

Dị vật sau nhãn cầu

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương thực thể cơ quan thị giác và cộng với 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41%

 

XII.

Dị vật tiền phòng

Căn cứ vào kết quả thị lực, áp dụng Mục XV. Tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41 %

 

XIII.

Vỡ xương ổ mắt

 

1.

Vỡ xương không ảnh hưởng thị lực

5 - 7

2.

Khuyết xương thành hốc mắt

8- 10

3.

Rò viêm xương thành hốc mắt

11-15

4.

Có ảnh hưởng thị lực: Cộng tỷ lệ % TTCT của giảm thị lực và tỷ lệ % TTCT của vỡ xương theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

XIV.

Bệnh mắt đặc hiệu do thương tích

 

1.

Glôcôm

3 - 5

2.

Đục thủy tinh thể/di lệch thủy tinh thể một phần

4-8

3.

Biến dạng ổ mắt (thụt mắt/nhãn cầu hạ thấp/nhãn cầu nâng cao)

3-5

4.

Giãn đồng tử do chấn thương và các bất thường khác về đồng tử hoặc mống mắt

4 - 8

 

XV. TỶ LỆ % TTCT DO GIẢM THỊ LỰC VÌ TỔN THƯƠNG THỰC THỂ CƠ QUAN THỊ GIÁC

 

Thị lực

10/10

8/10

7/10

6/10

5/10

4/10

3/10

2/10

1/10

1/20

dưới

1/20

ST

(-)

10/10

8/10

0

5

8

11

14

17

21

25

31

41

7/10

6/10

5

8

11

14

17

21

25

31

35

45

5/10

8

11

14

17

21

25

31

35

41

51

4/10

11

14

17

21

25

31

35

41

45

55

3/10

14

17

21

25

31

35

41

45

51

61

2/10

17

21

25

31

35

41

45

51

55

65

1/10

21

25

31

35

41

45

51

55

61

71

1/20

25

31

35

41

45

51

55

61

71

81

dưới 1/20

31

35

41

45

51

55

61

71

81

85

ST(-)

41

45

51

55

61

65

71

81

85

87

- Giao điểm của 2 trục tung - trục hoành là tỷ lệ % TTCT chung của 2 mắt do giảm thị lực (thị lực sau khi đã được chỉnh kính, các mức độ từ giảm rất nhẹ đến mù tuyệt đối).

- Thị lực của mỗi mắt được biểu diễn trên 1 trục (trục tung hoặc trục hoành) phân ra các độ 8/10 - 10/10 (bình thường), 7/10-6/10 (giảm rất nhẹ), 5/10, 4/10... đến ST âm tỉnh.

- Trong trường hợp thị lực được cho theo các phương pháp khác nhau thì phải quy đổi về bảng thập phân.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét