Chương 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT CƠ QUAN THỊ GIÁC
Bệnh, tật cơ quan thị giác | Tỷ lệ % TTCT |
I. Tổn thương thực thể ở một mắt ảnh hưởng đến thị lực | |
1. Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác | |
2. Mù một mắt, nếu chưa khoét bỏ nhãn cầu | 41 |
3. Khoét bỏ nhãn cầu, lắp được mắt giả | 51 |
4. Đã khoét bỏ một nhãn cầu, không lắp được mắt giả (do biến dạng mi, cạn cùng đồ, vỡ thành xương hốc mắt), ảnh hưởng thẩm mỹ | 55 |
II. Tổn thương thực thể ở hai mắt ảnh hưởng đến thị lực | |
1. Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác | |
2. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu, một mắt mất chức năng | |
2.1. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu (không lắp được mắt giả), một mắt mất chức năng | 88 - 89 |
2.2. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu (lắp được mắt giả), một mắt mất chức năng | 87 |
3. Mất chức năng hai mắt (thị lực từ sáng tối âm tính đến đếm ngón tay ≤ 3,0m) | 81 - 85 |
4. Mù tuyệt đối hai mắt (thị lực sáng tối âm tính) | 87 |
5. Khoét bỏ hai nhãn cầu lắp được mắt giả | 91 |
6. Khoét bỏ hai nhãn cầu không lắp được mắt giả | 95 |
III. Ám điểm trung tâm | |
1. Ám điểm ở một bên mắt | 21 - 25 |
2. Ám điểm ở cả hai mắt | 41 - 45 |
IV. Song thị | |
1. Song thị ở một mắt | 11 -15 |
2. Song thị cả hai mắt | 21 - 25 |
V. Bệnh lý sắc giác | |
1. Dị thường sắc giác bẩm sinh | 11 - 15 |
2. Rối loạn sắc giác mắc phải | 16 - 20 |
VI. Tổn thương võng mạc vùng võng mạc trung tâm | |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác | |
VII. Tổn hại dịch kính | |
1. Vẩn đục dịch kính | |
2. Tổ chức hóa dịch kính: Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do nguy cơ ảnh hưởng kích thích viêm lâu dài. | |
VIII. Đục nhân mắt do các nguyên nhân | |
1. Chưa mổ: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. Đã mổ: Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư vì mất điều tiết sau mổ nhưng không được quá 41% một mắt | |
IX. Sẹo giác mạc do các nguyên nhân | |
Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
X. Bệnh lý thị giác hai mắt | |
1. Không có đồng thị | 21 - 25 |
2. Không có hợp thị | 31 - 35 |
3. Không có phù thị | 36 - 40 |
XI. Mù do bệnh lý thần kinh (mù não, teo thần kinh thị): Áp dụng Mục 1 hoặc 2 trong Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ quan thị giác | |
XII. Thị trường thu hẹp (do tổn thương não vùng chẩm) | |
1. Thị trường còn khoảng 30° xung quanh điểm cố định | |
1.1. Thị trường thu hẹp ở một bên mắt | 6 - 10 |
1.2. Thị trường thu hẹp cả hai bên mắt | 21 - 25 |
2. Thị trường còn khoảng 10° xung quanh điểm cố định | |
2.1. Ở một bên mắt | 21 - 25 |
2.2. Ở cả hai mắt | 61-65 |
XIII. Bán manh (do tổn thương ở giao thoa thị giác) | |
1. Bán manh kèm theo mất thị lực trung tâm một bên hay cả hai bên: Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ %TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác nhưng không quá 41% một mắt | |
2. Bán manh còn thị lực trung tâm | |
2.1. Bán manh góc 1/4 trên | 11 - 15 |
2.2. Bán manh góc 1/4 dưới | 21 - 25 |
2.3. Bán manh ngang trên | 11 - 15 |
2.4. Bán manh ngang dưới | 36 - 40 |
2.5. Bán manh cùng bên (phải hoặc trái) | 26 - 30 |
2.6. Bán manh khác bên | |
2.6.1. Phía mũi | 21 - 25 |
2.6.2. Phía hai thái dương | 61 - 65 |
XIV. Các rối loạn vận động của mi mắt | |
1. Sụp mi | |
1.1. Độ 1: Sụp mi che giác mạc > 2mm: Căn cứ thị lực, tỷ lệ % TTCT được tính theo Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
1.2. Độ 2: Sụp mi che giác mạc đến trên đồng tử: Căn cứ thị lực, tỷ lệ % TTCT tính theo Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
1.3. Độ 3: Sụp mi che giác mạc qua bờ đồng tử phía dưới: Căn cứ thị lực, tỷ lệ % TTCT được tính theo Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
2. Hở mi: Căn cứ vào thị lực, Áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ hoặc khô mắt | |
XV. Liệt điều tiết và liệt cơ co đồng tử | |
1. Một bên mắt | 11 - 15 |
2. Cả hai mắt | 21 - 25 |
XVI. Rung giật nhãn cầu | |
1. Rung giật ở một mắt | 6 - 10 |
2. Rung giật cả hai mắt | 11 - 15 |
* Ghi chú: Nếu giảm thị lực, cộng với tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
XVII. Liệt một hay nhiều dây thần kinh vận động nhãn cầu (dây số III - nhánh vận động nhãn cầu; số IV; số VI): Áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Thần kinh | |
XVIII. Tổn thương nhánh 1 dây thần kinh số V (V1): Áp dụng Chương tỷ lê tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Thần kinh | |
XIX. Các dị tật bẩm sinh, thoái hóa và loạn dưỡng (giác mạc, kết mạc) Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác. Nếu có ảnh hưởng thẩm mỹ cộng từ 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nhưng không quá 41% một mắt | |
XX. Khối u (của mi, hệ thống lệ, kết mạc và giác mạc) | |
1. Khối u lành tính Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
2. Khối u ác tính | |
2.1. Chưa phẫu thuật Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
2.2. Đã được phẫu thuật Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ | |
2.3. Không có chỉ định phẫu thuât Căn cứ vào thị lực, áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác, tối đa không quá 61% và cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư với các tổn thương do di căn ngoài mắt nếu có | |
XXI. Lác mắt | |
1. Không có chỉ định mổ hoặc chưa mổ Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm từ 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ. | |
2. Có chỉ định mổ | |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm từ 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư nếu còn ảnh hưởng thẩm mỹ | |
XXII. Dị chứng bệnh mắt hột | |
Căn cứ vào thị lực áp dụng Bảng tỷ lệ % TTCT tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm từ 5% đến 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư do ảnh hưởng thẩm mỹ (nếu có). | |
XXIII. Bệnh kết mạc và bờ mi mãn tính | 1 - 3 |
XXIV. Bệnh lệ đạo | |
1. Tắc (đã hoặc chưa phẫu thuật) | 6 - 10 |
2. Rò lệ đạo | |
2.1. Đã phẫu thuật kết quả tốt | 6 - 10 |
2.2. Đã phẫu thuật kết quả không tốt hoặc chưa phẫu thuật | 11 - 15 |
XXV. Dị dạng, dị tật cơ quan thị giác | |
1. Dị dạng, dị tật cơ quan thị giác nếu tương tự như các tổn thương cơ quan thị giác đã được nêu trong Chương này thì được áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương đương đã nêu trong Chương | 0 - 5 |
2. Dị dạng, dị tật cơ quan thị giác khác | |
2.1. Chưa gây tổn thương chức năng | 0-5 |
2.2. Gây tổn thương chức năng: Cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT do phương pháp can thiệp đó gây ra | |
2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt: Tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XXVI. BẢNG TỶ LỆ % TTCT DO GIẢM THỊ LỰC VÌ TỔN THƯƠNG CƠ QUAN THỊ GIÁC
- Giao điểm của 2 trục tung - trục hoành là tỷ lệ % TTCT chung của hai mắt do giảm thị lực (thị lực sau khi đã được chỉnh kính, các mức độ từ giảm rất nhẹ đến mù tuyệt đối).
- Thị lực của mỗi mắt được biểu diễn trên 1 trục (trục tung hoặc trục hoành) phân ra các độ 8/10 - 10/10 (bình thường), 7/10 - 6/10 (giảm rất nhẹ), 5/10, 4/10 ... đến sáng/tối âm tính.
Thị lực | 10/10 8/10 | 7/10 6/10 | 5/10 | 4/10 | 3/10 | 2/10 | 1/10 | 1/20 | Dưới 1/20 | Sáng Tối (-) |
10/10 8/10 | 0 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 41 |
7/10 6/10 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 45 |
5/10 | 8 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 51 |
4/10 | 11 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 55 |
3/10 | 14 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 61 |
2/10 | 17 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 65 |
1/10 | 21 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 |
1/20 | 25 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 | 81 |
Dưới 1/20 | 31 | 35 | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 71 | 81 | 85 |
Sáng Tối (-) | 41 | 45 | 51 | 55 | 61 | 65 | 71 | 81 | 85 | 87 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét