Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1. Chương 11 TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG - HÀM - MẶT

 Chương 11

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG - HÀM - MẶT

 

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Xương hàm, gò má, cung tiếp và khớp thái dương - hàm

 

1.

Mẻ xương hàm, vỡ ổ chân răng

1 -3

2.

Gãy xương hàm trên; gãy xương hàm dưới; gãy xương gò má, cung tiếp can tốt, không ảnh hưởng chức năng

8- 10

3.

Gãy xương hàm trên hoặc xương hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn

21-25

4.

Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can tốt

16-20

5.

Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can xấu, gây sai khớp cắn

31-35

6.

Gãy xương gò má, cung tiếp can xấu gây biến dạng mặt

16-20

7.

Mất một phần xương hàm trên hoặc một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng)

31 -35

8.

Mất một phần xương hàm trên và một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng)

 

8.1.

Cùng bên

41 -45

8.2.

Khác bên

51-55

9.

Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc xương hàm dưới

61

10.

Tổn thương xương hàm, khớp thái dương hàm gây dính khớp hạn chế há miệng

 

10.1.

Từ 1,5cm đến 3cm

21 -25

10.2.

Dưới 1,5cm

36-40

11.

Khớp giả xương hàm hay khuyết xương ảnh hưởng đến chức năng nhai.

26-30

12.

Trật khớp hàm dễ tái phát không còn khả năng điều trị

16-20

II.

Răng

 

1.

Răng vĩnh viễn

 

1.1

Mẻ răng điều trị bảo tồn: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của mất răng

 

1.2.

Mất hoặc gãy thân một răng

 

1.2.1.

Răng cửa, răng nanh (số 1,2, 3)

2

1.2.2.

Răng hàm nhỏ (số 4, 5)

1,5

1.2.3.

Răng hàm lớn số 6

2,5

1.2.4.

Răng hàm lớn số 7

2

1.2.5.

Răng hàm số 8

1

1.3.

Mất từ 8 đến 19 răng ở cả hai hàm

15 - 18

1.4.

Mất toàn bộ một hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả hai hàm

21-25

1.5.

Mất toàn bộ răng hai hàm

31

2.

Răng sữa: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của răng vĩnh viễn tương ứng

 

III.

Phần mềm

 

1.

Khuyết hổng lớn ở xung quanh hốc miệng, tốn thượng mũi, má nhưng chưa được phẫu thuật tạo hình làm trở ngại đến ăn, uống, nói

51 -55

IV.

Lưỡi

 

1.

Sẹo lưỡi không ảnh hưởng chức năng

1 -5

2.

Mất một phần nhỏ đầu lưỡi, ảnh hưởng đến ăn, nói

6- 10

3.

Mất một nửa đến hai phần ba lưỡi

31-35

4.

Mất ba phần tư lưỡi, kể từ đường gai chữ “V” trở ra (còn gốc lưỡi)

51 -55

V.

Tổn thương hệ thống tuyến nước bọt

 

1.

Không gây khô miệng

3-5

2.

Gây hậu quả khô miệng

16-20

3.

Gây rò kéo dài

21 -25

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét