Chương 11
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG RĂNG - HÀM - MẶT
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
I. | Xương hàm, gò má, cung tiếp và khớp thái dương - hàm | |
1. | Mẻ xương hàm, vỡ ổ chân răng | 1 -3 |
2. | Gãy xương hàm trên; gãy xương hàm dưới; gãy xương gò má, cung tiếp can tốt, không ảnh hưởng chức năng | 8- 10 |
3. | Gãy xương hàm trên hoặc xương hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn | 21-25 |
4. | Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can tốt | 16-20 |
5. | Gãy cả xương hàm trên và xương hàm dưới can xấu, gây sai khớp cắn | 31-35 |
6. | Gãy xương gò má, cung tiếp can xấu gây biến dạng mặt | 16-20 |
7. | Mất một phần xương hàm trên hoặc một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng) | 31 -35 |
8. | Mất một phần xương hàm trên và một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng) | |
8.1. | Cùng bên | 41 -45 |
8.2. | Khác bên | 51-55 |
9. | Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc xương hàm dưới | 61 |
10. | Tổn thương xương hàm, khớp thái dương hàm gây dính khớp hạn chế há miệng | |
10.1. | Từ 1,5cm đến 3cm | 21 -25 |
10.2. | Dưới 1,5cm | 36-40 |
11. | Khớp giả xương hàm hay khuyết xương ảnh hưởng đến chức năng nhai. | 26-30 |
12. | Trật khớp hàm dễ tái phát không còn khả năng điều trị | 16-20 |
II. | Răng | |
1. | Răng vĩnh viễn | |
1.1 | Mẻ răng điều trị bảo tồn: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của mất răng | |
1.2. | Mất hoặc gãy thân một răng | |
1.2.1. | Răng cửa, răng nanh (số 1,2, 3) | 2 |
1.2.2. | Răng hàm nhỏ (số 4, 5) | 1,5 |
1.2.3. | Răng hàm lớn số 6 | 2,5 |
1.2.4. | Răng hàm lớn số 7 | 2 |
1.2.5. | Răng hàm số 8 | 1 |
1.3. | Mất từ 8 đến 19 răng ở cả hai hàm | 15 - 18 |
1.4. | Mất toàn bộ một hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả hai hàm | 21-25 |
1.5. | Mất toàn bộ răng hai hàm | 31 |
2. | Răng sữa: Tính bằng 50% tỷ lệ % TTCT của răng vĩnh viễn tương ứng | |
III. | Phần mềm | |
1. | Khuyết hổng lớn ở xung quanh hốc miệng, tốn thượng mũi, má nhưng chưa được phẫu thuật tạo hình làm trở ngại đến ăn, uống, nói | 51 -55 |
IV. | Lưỡi | |
1. | Sẹo lưỡi không ảnh hưởng chức năng | 1 -5 |
2. | Mất một phần nhỏ đầu lưỡi, ảnh hưởng đến ăn, nói | 6- 10 |
3. | Mất một nửa đến hai phần ba lưỡi | 31-35 |
4. | Mất ba phần tư lưỡi, kể từ đường gai chữ “V” trở ra (còn gốc lưỡi) | 51 -55 |
V. | Tổn thương hệ thống tuyến nước bọt | |
1. | Không gây khô miệng | 3-5 |
2. | Gây hậu quả khô miệng | 16-20 |
3. | Gây rò kéo dài | 21 -25 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét