Chương 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT RĂNG - HÀM - MẶT
Bệnh, tật Răng - Hàm - Mặt | Tỷ lệ % TTCT |
I. Răng | |
1. Răng số 8 mọc lệch, mọc ngầm hoặc mọc thẳng có lợi trùm | |
1.1. Chưa có biến chứng | 1 - 3 |
1.2. Đã có biến chứng tại chỗ (viêm nhiễm, sâu cổ răng 7...) | 6- 10 |
2. Răng sâu ngà sâu; Mòn cổ răng; Mòn mặt nhai; Thiểu sản men răng (chưa hoặc đã điều trị) | |
2.1. Từ 5 đến 10 răng | 3 - 5 |
2.2. Từ 11 đến 20 răng | 6 - 10 |
2.3. Trên 20 răng | 11 - 15 |
3. Mất răng | |
3.1. Mất mỗi răng cửa, răng nanh (số 1, 2, 3) | 1,50 |
3.2. Mất mỗi răng hàm nhỏ (số 4, 5) | 1,25 |
3.3. Mất mỗi răng hàm lớn số 7 | 1,50 |
3.4. Mất mỗi răng hàm lớn số 6 | 2 |
3.5. Mất toàn bộ răng hai hàm | 31 |
3.6. Mất toàn bộ 1 hàm hoặc mất từ 20 răng trở lên ở cả 2 hàm | 21 - 25 |
3.7. Mất từ 8 đến 19 răng ở cả 2 hàm | 15 - 18 |
3.8. Mất dưới 8 răng ở cả hai hàm thì tính tỷ lệ % TTCT theo Mục 3.1 đến 3.4 | |
* Ghi chú: - Răng viêm tủy, hoại tử tủy chưa điều trị hoặc có biến chứng viêm quanh cuống răng gây mất khả năng nhai; Răng bị gãy, vỡ hoàn toàn thân răng; răng lung lay nhiều (độ 3, độ 4), không còn tác dụng nhai, có chỉ định nhổ thì coi như mất răng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT theo Mục 3 - Mất một răng thì răng đối xứng không còn tác dụng nữa nên tỷ lệ % TTCT được nhân đôi (nếu không lắp răng giả). - Trường hợp đã lắp răng giả thì tính bằng 50% của tỷ lệ %) TTCT mất mỗi răng. | |
II. Bệnh quanh răng | |
1. Viêm lợi | |
1.1. Viêm lợi mạn tính toàn bộ một hàm hoặc có từ 12 răng trở xuống bị viêm lợi mạn tính ở cả hai hàm | 3 - 5 |
1.2. Viêm lợi mạn tính toàn bộ hai hàm hoặc có trên 12 răng bị viêm lợi mạn tính ở cả hai hàm | 6 - 10 |
2. Viêm quanh răng | |
2.1. Viêm quanh răng thời kỳ đầu toàn bộ một hàm hoặc có từ 12 răng bị viêm quanh răng ở cả hai hàm, túi lợi sâu ≤ 3mm | 6 - 10 |
2.2. Viêm quanh răng thời kỳ đầu toàn bộ hai hàm hoặc có trên 12 răng bị viêm quanh răng ở cả hai hàm, túi lợi sâu ≤ 3mm | 11 - 15 |
2.3. Viêm quanh răng nặng toàn bộ một hàm hoặc có từ 12 răng trở xuống bị viêm quanh răng nặng ở cả hai hàm, túi lợi sâu ≥ 4mm | 16 - 20 |
2.4. Viêm quanh răng nặng toàn bộ hai hàm hoặc có trên 12 răng bị viêm quanh răng nặng ở cả hai hàm, túi lợi sâu ≥ 4mm | 21 - 25 |
3. Viêm quanh răng có biến chứng mất răng: | |
3.1. Mất dưới 19 răng: Cộng tỷ lệ % TTCT viêm quanh răng với tỷ lệ % TTCT mất răng (Mục 3.1 đến 3.4 và 3.7) theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3.2. Mất từ 20 răng trở lên: áp dụng tỷ lệ % TTCT mất răng Mục 3.5 và 3.6 | |
III. Bệnh lý khớp Thái dương - Hàm | |
1. Viêm khớp Thái dương - Hàm mạn tính; Thoái hoá khớp Thái dương - Hàm (một hoặc cả hai bên) hoặc trật khớp hàm hay tái phát | 16 - 20 |
2. Viêm khớp Thái dương - Hàm mạn tính; Thoái hoá khớp Thái dương - Hàm (một hoặc cả hai bên) gây dính khớp, hạn chế há miệng | |
2.1. Từ 1,5 cm đến 3 cm | 21 - 25 |
2.2. Dưới 1,5 cm | 36 - 40 |
IV. Sai khớp cắn | |
1. Khớp cắn loại I (răng chen chúc lộn xộn) | 1 - 3 |
2. Khớp cắn Angle II | 6 - 10 |
3. Khớp cắn Angle III | 11 - 15 |
4. Khớp cắn chéo | 6 - 10 |
5. Khớp cắn hở (ở vùng răng cửa) răng cắn sâu | 11 - 15 |
V. Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt | |
1. Khe hở môi đơn thuần | |
1.1. Khe hở môi không toàn bộ một bên | 11 - 15 |
1.2. Khe hở môi không toàn bộ hai bên | 16 - 20 |
2. Khe hở môi toàn bộ | |
2.1. Khe hở môi toàn bộ một bên | 16 - 20 |
2.2. Khe hở môi toàn bộ hai bên | 26 - 30 |
3. Khe hở vòm miệng đơn thuần | |
3.1. Khe hở lưỡi gà | 11 - 15 |
3.2. Khe hở lưỡi gà - vòm miệng mềm | |
3.3. Khe hở lưỡi gà - vòm miệng mềm - vòm miệng cứng tới lỗ răng cửa trước | 31 - 35 |
4. Khe hở môi kết hợp với khe hở vòm miệng | |
4.1. Một bên | 41 - 45 |
4.2. Hai bên | 51 - 55 |
5. Khe hở mặt hiếm (Khe hở chéo mặt; Khe hở ngang mặt) | 41 - 45 |
6. Các biến dạng mặt trong quá trình phát triển (Teo nửa mặt dần dần; Quá phát nửa mặt) | 46 - 50 |
7. Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt đã phẫu thuật không ảnh hưởng đến chức năng phát âm, hô hấp, ăn nhai, chỉ ảnh hưởng thẩm mỹ | 11 - 15 |
8. Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt đã phẫu thuật có ảnh hưởng đến chức năng phát âm, hô hấp, ăn nhai và thẩm mỹ | 31 - 35 |
9. Dị dạng lưỡi (Lưỡi sẻ đôi ở đầu lưỡi; Dính lưỡi vào sàn miệng; Tật lưỡi to hoặc phì đại lưỡi...) | |
9.1. Chưa ảnh hưởng chức năng lưỡi (phát âm, nuốt, hô hấp...) | 6 - 10 |
9.2. Có ảnh hưởng chức năng lưỡi | 21 - 25 |
VI. Ung thư vùng miệng - hàm mặt | |
1. Chưa di căn | 61 |
2. Đã di căn | 81 |
VII. Nang và u lành tính vùng miệng - hàm mặt: | |
1. U hoặc nang chưa làm biến dạng xương vùng hàm mặt nhưng có ảnh hưởng thẩm mỹ (u máu, u sắc tố...): Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương của mục tương ứng trong Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh tật Da và mô dưới da | |
2. U hoặc nang làm biến dạng xương hàm trên hoặc dưới; ảnh hưởng thẩm mỹ; sai lệch khớp cắn, ảnh hưởng ăn nhai... | 21 - 25 |
3. U hoặc nang làm biến dạng cả xương hàm trên và dưới; ảnh hưởng thẩm mỹ; sai lệch khớp cắn, ảnh hưởng ăn nhai... | 31 - 35 |
4. Sau điều trị phẫu thuật u, nang xương hàm trên hoặc xương hàm dưới | 6 - 10 |
4.1. Kết quả tốt, ảnh hưởng ít tới chức năng hoặc thẩm mỹ | 6 - 10 |
4.2. Ảnh hưởng thẩm mỹ | 11 - 15 |
4.3. Kết quả không tốt, can xấu, di lệch khớp cắn | 21 - 25 |
4.4. Kết quả không tốt, can xấu, viêm xương, di lệch khớp cắn, ảnh hưởng thẩm mỹ | 26 - 30 |
5. Khuyết một phần xương hàm trên hoặc một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng) | 31 - 35 |
6. Khuyết một phần xương hàm trên và một phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống (đã tính cả tỷ lệ % TTCT mất răng) | |
6.1. Cùng bên | 41 - 45 |
6.2. Khác bên | 51 - 55 |
6.3. Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc xương hàm dưới | 61 |
* Ghi chú: Trong trường hợp phẫu thuật phải ghép xương, ghép mô, da, cơ ... tự thân thì tỷ lệ % TTCT được cộng thêm với tỷ lệ % TTCT của phần xương, mô... đã lấy theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
VIII. Các bệnh ở lưỡi (phải phẫu thuật) | |
1. Mất một phần nhỏ đầu lưỡi, có ảnh hưởng đến ăn, nói | 11 - 15 |
2. Cắt cụt 1/2 đến 2/3 lưỡi | 31 - 35 |
3. Cắt cụt (mất) 3/4 lưỡi, kể từ đường gai chữ V trở ra (còn gốc lưỡi) | 51 - 55 |
* Ghi chú: Nếu liệt lưỡi do tổn thương thần kinh áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Thần kinh | |
IX. Tổn thương hệ thống tuyến nước bọt | |
1. Gây tăng tiết nước bọt | 3 - 5 |
2. Chưa gây khô miệng hoặc tắc ống tuyến nước bọt | 6 - 10 |
3. Gây hậu quả khô miệng | 21 - 25 |
X. Phần mềm, sẹo | |
1. Khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, tổn thương môi, má nhưng chưa được phẫu thuật tạo hình làm trở ngại đến ăn, uống, nói | 51 - 55 |
1.1. Kết quả sau phẫu thuật tốt, nhưng có ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ | 26 - 30 |
1.2. Kết quả sau phẫu thuật chưa tốt, còn ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ và chức năng | 31 - 35 |
XI. Viêm loét ở niêm mạc miệng | |
1. Nếu là triệu chứng biểu hiện tại miệng do các bệnh, tật không thuộc Răng Hàm Mặt gây ra áp dụng tỷ lệ % TTCT theo bệnh, tật là nguyên nhân gây viêm loét niêm mạc miệng | 1 - 3 |
2. Viêm loét niêm mạc miệng: ecpet; áp-tơ... hay tái phát, ảnh hưởng nhiều đến ăn uống | |
* Ghi chú: Các tổn thương da và phần mềm khác áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật Da và mô dưới da | |
XII. Dị dạng, dị tật Răng Hàm Mặt | |
1. Dị dạng dị tật Răng Hàm Mặt tương tự như các tổn thương Răng Hàm Mặt đã được nêu trong Chương này thì được áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương đương đã nêu trong Chương | |
2. Dị dạng dị tật Răng Hàm Mặt khác | |
2.1. Chưa gây tổn thương chức năng | 0 - 5 |
2.2. Gây tổn thương chức năng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT do phương pháp can thiệp đó gây ra | |
2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét