Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1. Chương 12 TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG TAI - MŨI - HỌNG

 Chương 12

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG TAI - MŨI - HỌNG

 

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Tai

 

2.

Nghe kém một tai

 

2.1.

Nghe kém nhẹ một tai

3

2.2.

Nghe kém trung bình một tai

9

2.3.

Nghe kém nặng một tai

11-15

2.4.

Nghe kém quá nặng một tai

16-20

3.

Sẹo thủng màng nhĩ hay sẹo xơ dính màng nhĩ làm giảm sức nghe: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém

 

4.

Viêm tai giữa mạn tính sau chấn thương gây tổn thương tai giữa: Tính tỷ lệ % TTCT theo sức nghe và cộng từ 5 đến 10% tùy theo viêm tai giữa một bên hay hai bên, nếu có kèm theo cholesteatome cộng từ 11 đến 15% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5.

Vết thương vành tai

 

5.1.

Sẹo vành tai không co rúm

1-3

5.2.

Mất ít hơn 1/3 vành tai hoặc sẹo co rúm

6-10

5.2

Mất từ 1/3 đến 2/3 vành tai.

11-15

5.3.

Mất nhiều hơn 2/3 đến hoàn toàn một vành tai

16-20

6.

Sẹo ống tai

 

6.1.

Sẹo ống tai một bên không gây hẹp: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm

 

6.2.

Sẹo làm hẹp ống tai một bên (hạn chế âm thanh)

3-6

6.3.

Ống tai bị bịt kín: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ nghe kém một tai

 

6.4.

Ống tai bị bịt kín gây viêm ống tai ngoài: Tỷ lệ % TTCT mục 6.3. cộng 5 - 7% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

7.

Vỡ xương đá không để lại di chứng

16-20

8.

Vỡ xương đá để lại di chứng: Tỷ lệ % TTCT mục 7 cộng tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

 

* Ghi chú: Nếu tổn thương 2 bên, tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

II.

Mùi xoang

 

1.

Khuyết mũi

 

1.1.

Khuyết nhỏ hơn 1/4 mũi

5 - 9

1.2.

Khuyết từ bằng 1/4 đến nhỏ hơn 1/2 mũi

11-15

1.3.

Khuyết từ bằng 1/2 đến bằng 3/4 mũi

21 -25

1.4.

Khuyết lớn hơn 3/4 mũi.

26-30

2.

Sẹo chít heo lỗ mũi (do chấn thương) ảnh hưởng đến thở

 

2.1.

Sẹo chít hẹp một lỗ mũi

11-15

2.2.

Sẹo bít cả một lỗ mũi

16-20

2.3.

Sẹo chít hẹp hai lỗ mũi, ảnh hưởng nhiều đến thở

31 -35

2.4.

Sẹo bít hoàn toàn cả hai lỗ mũi phải thở bằng miệng

41 -45

3.

Tổn thương tháp mũi (gãy; sập xương chính mũi; vẹo vách ngăn)

 

3.1.

Không ảnh hưởng đến chức năng thở

7-9

3.2.

Ảnh hưởng đến thở rõ rệt

11 - 15

4.

Chấn thương xoang

 

4.1.

Vỡ rạn hay lún thành xoang hàm hoặc xoang trán không, di lệch

7-9

4.2.

Mất một phần hay vở di lệch thành xoang hàm hoặc xoang trán

11-15

4.3.

Chấn thương phức hợp mũi - sàng (vỡ kín mũi - sàng - bướm): Cộng tỷ lệ % TTCT các tổn thương phối hợp đi kèm của các cơ quan khác theo phương pháp cộng tại Thông tư

36-40

5.

Chấn thương sọ - mặt (tầng trên, giữa, dưới): Cộng tỷ lệ % TTCT của các tổn thương chức năng liên quan (lấy mức tối thiểu của khung) theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

6.

Viêm xoang sau chấn thương

 

6.1.

Viêm đơn xoang

 

6.1.1

Một bên

6- 10

6.1.2.

Hai bên

11 -15

6.2.

Viêm đa xoang

 

6.2.1.

Một bên

16-20

6.2.2.

Hai bên

26-30

6.3.

Viêm xoang còn dị vật nằm trong xoang (chưa lấy ra được hoặc mổ không lấy ra được) hoặc có lỗ rò: Tỷ lệ % TTCT của viêm xoang cộng 5% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

III.

Họng

 

1.

Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng đến nuốt nhẹ (khó nuốt chất đặc)

11-15

2.

Sẹo làm hẹp họng, hạ họng ảnh hưởng khó nuốt (khó nuốt chất lỏng)

26-30

3.

Ăn qua ống thông dạ dầy (sonde) hoặc phải mở thông dạ dày vĩnh viễn do không ăn được qua đường họng (đã tính cả tổn thương họng, hạ họng)

71 -73

IV.

Thanh quản

 

1.

Rối loạn tiếng nói do tổn thương của thanh quản - họng hoặc các cơ vùng cổ

 

1.1.

Nói khó

16-20

1.1.1.

Nói khó mức độ nhẹ (câu ngắn)

 

1.1.2.

Nói khó mức độ vừa (từng tiếng)

26-30

1.1.3.

Nói khó mức độ nặng (không rõ tiếng)

41-45

1.2.

Không nói được phải giao tiếp bằng hình thức khác

61

2.

Rối loạn giọng nói (do tổn thương nội thanh quản - dây thanh)

 

2.1.

Nói khản giọng

11 -15

2.2.

Nói không rõ tiếng

21 -25

2.3.

Mất tiếng

41-45

3.

Rối loạn hô hấp (khó thở thanh quản)

 

3.1.

Khó thở nhẹ (chỉ xuất hiện khi hoạt động gắng sức)

26-30

3.2.

Khó thở vừa (trung bình: khó thở xuất hiện khi gắng sức nhẹ)

46-50

3.3,

Khó thở nặng (khó thở thường xuyên, kể cả khi nghỉ ngơi)

61 -63

3.4.

Khó thở rất nặng, phải mở khí quản vĩnh viễn

81

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét