Chương 3
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ HÔ HẤP
Bệnh, tật hệ Hô hấp | Tỷ lệ % TTCT |
I. Bệnh cơ, xương lồng ngực: Tỷ lệ % TTCT được tính theo Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh tật Cơ - Xương - Khớp | |
II. Bệnh lý màng phổi | |
1. Không gây hoặc gây tràn dịch, tràn máu, tràn mủ, tràn khí điều trị kết quả tốt, không để lại di chứng | 0 |
2. Tràn dịch, tràn máu, tràn mủ, tràn khí màng phổi tái phát phải chọc dịch nhiều lần, hoặc mổ dẫn lưu mở không để lại di chứng | 6 - 10 |
3. Tràn dịch, tràn máu, tràn mủ, tràn khí màng phổi để lại di chứng dày dính màng phổi, không có rối loạn thông khí phổi | |
3.1. Diện tích dưới một nửa phế trường ở một bên | 21 - 25 |
3.2. Diện tích từ một nửa phế trường trở lên ở một bên | 26 - 30 |
3.3. Diện tích dưới một nửa phế trường ở hai bên | 31 - 35 |
3.4. Diện tích từ một nửa phế trường trở lên ở hai bên | 36 - 40 |
4. Tràn dịch, tràn máu, tràn mủ, tràn khí màng phổi có để lại di chứng dày dính màng phổi, có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 cộng với tỷ lệ % TTCT của rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể. | |
III. Xẹp phổi | |
1. Một bên chưa rối loạn thông khí phổi | |
1.1. Xẹp từ một đến hai phân thùy phổi | 26 - 30 |
1.2. Xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên | 31 - 35 |
2. Hai bên phổi chưa rối loạn thông khí phổi | |
2.1. Xẹp từ một đến hai phân thùy phổi | 31 - 35 |
2.2. Xẹp từ ba phân thùy phổi trở lên | 41 - 45 |
3. Xẹp phổi kèm theo rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tương ứng của Mục 1 hoặc 2 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể. | |
4. Các tổn thương trên kèm theo tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng của Mục 1 hoặc 3 cộng với tỷ lệ % TTCT của mức độ tâm phế mạn theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể. | |
IV. Vôi hóa màng phổi (Mảng màng phổi) | |
1. Vôi hóa màng phổi, chưa có rối loạn thông khí phổi | |
1.1. Diện tích dưới một nửa phế trường ở một bên | 26 - 30 |
1.2. Diện tích từ một nửa phế trường trở lên ở một bên | 36 - 40 |
1.3. Diện tích dưới một nửa phế trường ở hai bên | 36 - 40 |
1.4. Diện tích từ một nửa phế trường trở lên ở hai bên | 46 - 50 |
2. Vôi hóa màng phổi, có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1 cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể. | |
3. Các bệnh lý màng phổi, điều trị nội khoa không kết quả phải điều trị ngoại khoa (phẫu thuật) | |
3.1. Phẫu thuật, kết quả tốt (tỷ lệ % TTCT này đã tính cả hậu quả của phẫu thuật làm tổn thương cơ, xương lồng ngực) | 21 - 25 |
3.2. Phẫu thuật, kết quả hạn chế (dày dính, rối loạn chức năng hô hấp): Áp dụng tỷ lệ % TTCT tương ứng theo Mục II hoặc 1 hoặc 2 nêu trên. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
4. Bệnh lý màng phổi biến chứng tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tương ứng Mục II hoặc IV cộng với tỷ lệ % TTCT tâm phế mạn tính tùy mức độ theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
V. Bệnh khí quản, phế quản mạn tính | |
1. Viêm phế quản mạn tính, Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, Hen phế quản | |
1.1. Bệnh tái phát dưới 4 lần/năm, chưa có rối loạn thông khí phổi | 21 - 25 |
1.2. Bệnh tái phát trên 3 lần/năm hoặc tái phát dưới 4 lần/tháng chưa có rối loạn thông khí phổi | 31 - 35 |
1.3. Bệnh tái phát trên 3 lần/tháng chưa có rối loạn thông khí phổi | 41 - 45 |
1.4. Bệnh khí quản, phế quản mạn ở Mục 1.1, 1.2, 1.3 đã có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng Mục 1.1, 1.2, 1.3 nêu trên và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
1.5. Các bệnh khí quản, phế quản mạn ở mục 1.4 có tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương Mục 5.1.4 tương ứng và cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ tâm phế mạn theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
2. Giãn phế quản | |
2.1. Giãn phế quản đơn thuần | 41 - 45 |
2 1.1. Giãn phế quản có biến chứng áp xe phổi mạn tính hoặc ho ra máu nhiều lần, chưa rối loạn thông khí phổi | 51 - 55 |
2.1.2. Giãn phế quản có biến chứng áp xe phổi mạn tính hoặc ho ra máu nhiều lần, có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương Mục 2.1.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
2.1.3. Giãn phế quản ở Mục 2.1.1, 2.1.2 nêu trên có biến chứng tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương Mục 2.1.1, 2.1.2 cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ tâm phế mạn theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể. | |
2.1.4. Giãn phế quản phải mổ cắt phổi: Tính tỷ lệ % TTCT như tỷ lệ % TTCT mổ cắt phổi | |
3. Các bệnh khác của phế quản (sỏi phế quản ...) | |
3.1. Các bệnh khác của phế quản, chưa có rối loạn thông khí phổi | 11 - 15 |
3.2. Bệnh tật như Mục 3.1 và có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương Mục 3.1 cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
3.3. Bệnh tật như Mục 3.2 có kèm theo tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương Mục 3.2 và cộng với tỷ lệ % TTCT mức độ tâm phế mạn theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả suy nhược cơ thể | |
VI. Bệnh lý nhu mô phổi: Viêm phổi | |
1. Điều trị kết quả tốt, không để lại di chứng và/ hoặc không tái phát | 0 |
2. Bệnh tái phát dưới bốn lần/năm | 3 - 5 |
3. Bệnh tái phát trên ba lần/năm | 6 - 10 |
4. Bệnh tái phát trên một lần/tháng | 11 - 15 |
5. Bệnh lý phổi có biến chứng áp xe phổi mạn tính | 16 - 20 |
6. Bệnh lý phổi có suy hô hấp phải đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy | 21 - 25 |
7. Dãn phế nang, bóng khí phổi, bệnh phổi đột lỗ (LAM), bệnh tích protein phế nang, bệnh phổi kẽ ... | |
7.1. Không rối loạn thông khí phổi | 21 - 25 |
7.2. Có rối loạn thông khí phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT mục 7.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
8. Áp xe phổi, nấm phổi mạn tính | |
8.1. Áp xe phổi, nấm phổi mạn tính đơn thuần trên 3 tháng | 16 - 20 |
8.2. Bệnh tật như Mục 8.1 và có biến chứng rối loạn thông khí và/hoặc ho ra máu và/hoặc tâm phế mạn: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 8.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả tỷ lệ % TTCT suy nhược cơ thể | |
8.3. Áp xe phổi, nấm phổi mạn tính phải mổ cắt phổi: Tính tỷ lệ % TTCT như tỷ lệ % TTCT mổ cắt phổi | |
9. Lao phổi | |
9.1. Điều trị kết quả tốt, không để lại di chứng | 11 - 15 |
9.2. Điều trị có kết quả tốt, nhưng để lại di chứng xơ phổi, vôi hóa... | 36 - 40 |
9.3. Điều trị không có kết quả (không khỏi hoặc kháng thuốc hoặc khỏi nhưng sau đó tái phát), chưa có rối loạn thông khí phổi (Tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm cả tỷ lệ % TTCT suy nhược cơ thể) | 61 - 65 |
9.4. Bệnh tật như Mục 9.3 và có biến chứng ra ho máu và/hoặc rối loạn thông khí và/hoặc tâm phế mạn, và/hoặc xẹp phổi...: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 9.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
9.5. Lao phổi phải mổ cắt thùy phổi: Tính tỷ lệ % TTCT như tỷ lệ % TTCT mổ cắt phổi | |
10. Mổ cắt phổi | |
10.1. Mổ cắt phổi không điển hình (dưới một thùy phổi) | 21 - 25 |
10.2. Mổ cắt từ một thùy phổi trở lên | 31 - 35 |
10.3. Mổ cắt bỏ toàn bộ một phổi | 56 - 60 |
VII. Bệnh lý trung thất (Tràn khí, tràn máu, tràn mủ trung thất) | |
1. Điều trị kết quả tốt | 21 - 25 |
2. Điều trị kết quả hạn chế | 31 - 35 |
3. Gây suy hô hấp: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4. Bệnh tật như Mục 3 có biến chứng tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3 cộng với tỷ lệ % TTCT tâm phế mạn tính theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
VIII. Bệnh, tật cơ hoành | |
1. Liệt cơ hoành, nhão cơ hoành, thoát vị hoành chưa gây biến chứng | 11 - 15 |
2. Liệt cơ hoành, thoát vị hoành gây biến chứng | |
2.1. Suy hô hấp: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 8.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn thông khí phổi theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. Suy hô hấp và Tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT tâm phế mạn tính theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Tắc ruột phải can thiệp ngoại khoa: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1 và cộng với tỷ lệ % TTCT các tạng bị tổn thương theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
IX. U lành tính, ác tính hệ hô hấp | |
1. U lành tính | |
1.1. U lành tính chưa gây biến chứng | 21 - 25 |
1.2. U lành tính có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
1.3. U lành tính đã can thiệp ngoại khoa kết quả tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương các bộ phận do can thiệp ngoại khoa | |
1.4. U lành tính đã can thiệp ngoại khoa kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT mục 1.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. U ác tính (u phế quản, u phế quản - phổi, ...) | |
2.1. Chưa phẫu thuật | |
2.1.1. Chưa di căn, không rối loạn thông khí phổi | 61 - 65 |
2.1.2. Chưa di căn, có rối loạn thông khí phổi | 71 - 75 |
2.1.3. Đã di căn đến cơ quan, bộ phận khác, không rối loạn thông khí phổi và/hoặc tâm phế mạn tính | 81 - 85 |
2.1.4. Đã di căn đến cơ quan, bộ phận khác và hoặc có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT tổn thương các cơ quan, bộ phận di căn và/hoặc biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. Đã phẫu thuật | |
2.2.1. Kết quả tốt (cắt bỏ được toàn bộ khối u, đường cắt qua tổ chức lành, không có biến chứng, ...) | 61 - 65 |
2.2.2. Kết quả không tốt | 81 - 85 |
X. Bệnh mạch máu phổi | |
1. Dãn động mạch phế quản, ho ra máu nhiều lần chưa gây biến chứng | 41 - 45 |
2. Dãn động mạch phế quản, ho ra máu nhiều lần gây biến chứng mất máu, suy hô hấp, tâm phế mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1 cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Tắc động mạch phổi gây nhồi máu phổi: Áp dụng Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh tật hệ tim, mạch | |
4. Tắc động mạch phổi gây nhồi máu phổi gây biến chứng suy hô hấp, tâm phế cấp hoặc mạn tính: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
XI. Rối loạn thông khí phổi | |
1. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nhẹ | 11 - 15 |
2. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ trung bình | 16 - 20 |
3. Rối loạn thông khí phổi hạn chế hoặc tắc nghẽn không hồi phục hoặc hỗn hợp mức độ nặng | 31 - 35 |
XII. Tâm phế mạn tính | |
1. Mức độ 1: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1) và/hoặc siêu âm tim và điện tim bình thường | 16 - 20 |
2. Mức độ 2: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 1-2) và/hoặc có biến đổi hình thái hoặc chức năng tim phải trên siêu âm tim; điện tim bình thường và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường | 31 - 35 |
3. Mức độ 3: Có biểu hiện trên lâm sàng (độ 3 trở lên) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim, siêu âm tim bình thường. | 51 - 55 |
4. Mức độ 4: Có biểu hiện trên siêu âm (độ 4) và/hoặc có biến đổi hình thái, chức năng tim phải trên siêu âm tim và/hoặc có biến đổi trên điện tim | 81 |
XIII. Thiểu sản phổi: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3. Xẹp phổi | |
XIV. Dị dạng, dị tật hệ hô hấp | |
1. Dị dạng, dị tật hệ hô hấp nếu tương tự như các tổn thương hệ hô hấp đã được nêu trong Chương này thì được áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương đương đã nêu trong Chương | |
2. Dị dạng, dị tật hệ hô hấp khác | |
2.1. Không gây rối loạn chức năng hô hấp | 0 - 5 |
2.2. Gây rối loạn chức năng hô hấp: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1 cộng tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT do phương pháp can thiệp đó gây ra | |
2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét