Chương 4
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH, TẬT HỆ TIÊU HÓA
Bệnh, tật hệ Tiêu hóa | Tỷ lệ % TTCT |
I. Bệnh lý thực quản | |
1. Viêm thực quản (mọi nguyên nhân trừ viêm do trào ngược dạ dày thực quản) | 21 |
2. Viêm thực quản do trào ngược dạ dày thực quản | |
2.1. Mức độ 1 (tương đương độ A và B) | 21 - 25 |
2.2. Mức độ 2 (tương đương độ C và D) | 31 - 35 |
3. Barrett thực quản (bao gồm cả viêm nếu có) | |
3.1. Mức độ 1 (tương đương độ A và B) | 36 - 40 |
3.2. Mức độ 2 (tương đương độ C và D) | 41 - 45 |
4. Loét thực quản (mọi nguyên nhân, bao gồm cả viêm nếu có) | |
4.1. Loét nhẹ (chưa ảnh hưởng chức năng thực quản) | 11 - 15 |
4.2. Loét vừa (có ảnh hưởng chức năng thực quản) | 21 - 25 |
4.3. Loét nặng (ảnh hưởng nặng nề chức năng thực quản) | 36 - 40 |
5. U thực quản | |
5.1. U lành | |
5.1.1. Chưa ảnh hưởng chức năng thực quản | 6 - 10 |
5.1.2. Có ảnh hưởng chức năng thực quản (chưa phải can thiệp) | 21 - 25 |
5.1.3. Đã điều trị can thiệp không ảnh hưởng chức năng thực quản: Tính theo tỷ lệ % TTCT do phương pháp can thiệp đó gây nên | |
5.1.4. Đã điều trị can thiệp có ảnh hưởng chức năng thực quản: Tỷ lệ % TTCT tính theo Mục 5.1.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT của rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5.2. Ung thư thực quản | |
5.2.1. Không còn chỉ định phẫu thuật | 71 |
5.2.2. Phải mở thông dạ dày (không còn chỉ định phẫu thuật thực quản) | 81 |
6. Giãn tĩnh mạch thực quản | |
6.1. Giãn tĩnh mạch thực quản do xơ gan (tính tỷ lệ % TTCT theo bệnh xơ gan) | |
6.2. Giãn tĩnh mạch thực quản bẩm sinh | |
6.2.1. Chưa phải phẫu thuật, chưa ảnh hưởng chức năng thực quản | 6 - 10 |
6.2.2. Chưa phải phẫu thuật, có ảnh hưởng chức năng thực quản | 21 - 25 |
6.2.3. Phải phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 11 | |
7. Thoát vị hoành | 31 - 35 |
8. Phình thực quản | |
8.1. Không phải phẫu thuật | 16 - 20 |
8.2. Phải phẫu thuật Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 11 | |
9. Dị tật teo thực quản bẩm sinh | |
9.1. Chưa phẫu thuật | 41 - 45 |
9.2. Đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 11 | |
10. Chít hẹp thực quản không do ung thư | |
10.1. Gây ảnh hưởng đến ăn uống, chỉ ăn được thức ăn mềm | 41 - 45 |
10.2. Gây ảnh hưởng đến ăn uống, chỉ ăn được chất lỏng | 61 - 65 |
10.3. Phải mở thông dạ dày | 71 - 75 |
11. Phẫu thuật cắt thực quản | |
11.1. Cắt một phần thực quản không do ung thư (bao gồm phẫu thuật dạ dày để tạo hình thực quản) | 61 |
11.2. Cắt toàn bộ thực quản không do ung thư (bao gồm phẫu thuật dạ dày để tạo hình thực quản) | 81 |
11.3. Phẫu thuật cắt thực quản do ung thư: Áp dụng tỷ lệ % TTCT ở Mục 11.1 hoặc 11.2 cộng 61 % theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
12. Rối loạn nhu động thực quản | 11 - 15 |
13. Co thắt tâm vị | |
13.1. Co thắt tâm vị không phải phẫu thuật | 16 - 20 |
13.2. Co thắt tâm vị phải phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 11 | |
II. Bệnh lý dạ dày | |
1. Viêm dạ dày | |
1.1. Viêm dạ dày các thể (trừ 2 thể ở Mục 1.2 và 1.3) | 11 - 15 |
1.2. Viêm dạ dày thể teo | 26 - 30 |
1.3. Viêm dạ dày có dị sản ruột | 36 - 40 |
2. Loét dạ dày | |
2.1. Loét dạ dày chưa có biến chứng (đã gồm cả tổn thương viêm dạ dày nếu có) | |
2.1.1. Ổ loét dưới 1cm | 11 - 15 |
2.1.2. Ổ loét 1cm đến 2cm | 21 - 25 |
2.1.3. Ổ loét trên 2cm Ghi chú: Nếu nhiều ổ loét thì tỷ lệ % TTCT chỉ được tính theo kích thước ổ loét lớn nhất | 31 - 35 |
2.2. Loét dạ dày có biến chứng thủng đã xử lý | |
2.2.1. Không gây biến dạng | 26 - 30 |
2.2.2. Có biến dạng dạ dày hình hai túi | 41 - 45 |
2.2.3. Không gây biến dạng sau mổ có viêm phải điều trị nội khoa | 41 - 45 |
2.2.4. Có biến dạng dạ dày hình hai túi sau mổ có viêm phải điều trị nội khoa | 46 - 50 |
2.2.5. Có loét, chảy máu phải điều trị nội khoa | 51 - 55 |
2.3. Loét dạ dày có biến chứng chảy máu, điều trị (không phẫu thuật) ổn định | 36 - 40 |
2.4. Loét dạ dày có biến chứng hẹp môn vị chưa phải can thiệp ngoại khoa | 46 - 50 |
2.5. Loét dạ dày có biến chứng phải phẫu thuật cắt dạ dày: Áp dụng tỷ lệ Mục 2.3 | |
3. Phẫu thuật cắt đoạn dạ dày | |
3.1. Cắt hai phần ba dạ dày kết quả tốt | 51 - 55 |
3.2. Cắt từ ba phần tư dạ dày trở lên kết quả tốt | 61 - 65 |
3.3. Cắt đoạn dạ dày có biến chứng phải phẫu thuật lại | 71 - 75 |
3.4. Cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng ruột, cơ thể suy nhược nặng | 81 |
3.5. Có biến chứng: Tỷ lệ % TTCT tương ứng tại các Mục 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 cộng tỷ lệ % TTCT tương ứng Mục 5 theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4. U dạ dày | |
4.1. U lành tính: đa polyp, u dưới niêm mạc... | 11 - 15 |
4.2. Bệnh polyp (Polypose) | |
4.2.1. Bệnh polyp chưa phẫu thuật (cắt dạ dày) | 51 - 55 |
4.2.2. Bệnh polyp đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3 | |
4.3. Ung thư dạ dày | |
4.3.1. Không còn chỉ định phẫu thuật, điều trị bằng hóa chất... | 81 |
4.3.2. Đã phẫu thuật cắt 4/5 dạ dày | 81 |
4.3.3. Cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng ruột, cơ thể suy nhược nặng | 91 |
4.3.4. Phẫu thuật nối vị tràng do các biến chứng của bệnh lý dạ dày | 91 |
5. Biến chứng sau cắt đoạn dạ dày | |
5.1. Viêm miệng nối | 21 - 25 |
5.2. Loét miệng nối | 26 - 30 |
5.3. Loét, viêm miệng nối (viêm ngoài ổ loét) | 31 - 35 |
5.4. Hẹp miệng nối | 31 - 35 |
5.5. Hội chứng Dumping | 21 - 25 |
III. Bệnh lý hành tá tràng | |
1. Viêm hành tá tràng | 11 - 15 |
2. Loét hành tá tràng (bao gồm cả viêm nếu có) | |
2.1. Ổ loét dưới 1cm | 11 - 15 |
2.2. Ổ loét từ 1 đến 2cm | 21 - 25 |
2.3. Ổ loét từ 2cm trở lên | 31 - 35 |
3. Loét hành tá tràng có biến chứng | |
3.1. Thủng hành tá tràng đã xử lý | |
3.1.1. Kết quả ổn định | 26 - 30 |
3.1.2. Có biến chứng viêm loét phải điều trị nội khoa | 36 - 40 |
3.1.3. Có biến chứng gây hẹp nhưng chưa phải mổ lại | 41 - 45 |
3.1.4. Có biến chứng rò mỏm tá tràng phải mổ lại | 61 - 65 |
3.2. Chảy máu hành tá tràng | |
3.2.1. Chảy máu hành tá tràng điều trị nội khoa hoặc nội soi can thiệp ổn định | 31 - 35 |
3.2.2. Chảy máu hành tá tràng phải phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3.1 | |
3.3. Phẫu thuật nối vị tràng do các biến chứng của bệnh lý hành tá tràng | 61 - 65 |
4. U hành tá tràng | |
4.1. U lành | |
4.1.1. Đơn Polyp, u dưới niêm mạc | 11 - 15 |
4.1.2. Đa polyp | 21 - 25 |
4.1.3. Bệnh polyp (Polypose) chưa phẫu thuật | 51 - 55 |
4.1.4. Bệnh polyp (Polypose) đã phẫu thuật | 61 - 65 |
4.2. Ung thư hành tá tràng | |
4.2.1. Ung thư hành tá tràng chưa phẫu thuật (có chỉ định phẫu thuật) | 71 |
4.2.2. Ung thư hành tá tràng đã phẫu thuật | 81 |
4.2.3. Ung thư hành tá tràng không còn chỉ định phẫu thuật | 85 |
4.3. Biến chứng sau phẫu thuật ung thư hành tá tràng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 4.2.3 cộng với tỷ lệ % TTCT trong Mục 3.1 tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
IV. Bệnh lý ruột non | |
1. Viêm loét ruột non | |
1.1. Viêm ruột non không rõ nguyên nhân, điều trị nội khoa ổn định | 11 - 15 |
1.2. Viêm ruột non chảy máu, điều trị nội khoa ổn định | 21 - 25 |
1.3. Viêm loét ruột non chảy máu, hoại tử, điều trị nội khoa ổn định | 31 - 35 |
1.4. Viêm loét ruột non chảy máu, hoại tử, điều trị nội khoa không kết quả phải phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3 | |
1.5. Bệnh Crohn ruột non | 51 - 55 |
2. U ruột non | |
2.1. U lành, đơn polyp, u máu... | 11 - 15 |
2.2. Đa polyp | 21 - 25 |
2.3. Bệnh đa polyp (polypose) chưa phẫu thuật | 61 - 65 |
2.4. Bệnh đa polyp (polypose) đã mổ: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 4.3 | |
2.5. U ác tính chưa mổ | 71 |
2.6. U ác tính đã mổ: Áp dụng Mục 4.3 | |
3. Bệnh lý phải phẫu thuật ruột non | |
3.1. Bệnh lý gây thủng ruột non | |
3.1.1. Bệnh lý gây thủng một hoặc hai lỗ đã xử trí | 31 - 35 |
3.1.2. Bệnh lý gây thủng từ ba lỗ trở lên đã xử trí | 36 - 40 |
3.2. Bệnh lý phải cắt ruột non dưới một mét | |
3.2.1. Cắt đoạn hỗng tràng | 41 - 45 |
3.2.2. Cắt đoạn hồi tràng | 51 - 55 |
3.3. Bệnh lý phải cắt ruột non trên một mét có rối loạn tiêu hóa | |
3.3.1. Cắt đoạn hỗng tràng | 51 - 55 |
3.3.2. Cắt đoạn hồi tràng | 61 |
3.4. Tổn thương phải cắt bỏ gần hết ruột non có rối loạn tiêu hóa trầm trọng, ảnh hưởng nặng nề đến dinh dưỡng | 91 |
4. Biến chứng sau phẫu thuật | |
4.1. Điều trị nội khoa: Áp dụng tỷ lệ % TTCT trong Mục 3 và cộng với 16% đến 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4.2. Phải phẫu thuật lại: Áp dụng tỷ lệ % TTCT trong Mục 4.3 và cộng với 21% đến 25% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5. Túi thừa ruột non | |
5.1. Túi thừa ruột non chưa có biến chứng | 11 - 15 |
5.2. Túi thừa ruột non có biến chứng | |
5.2.1. Túi thừa ruột non có biến chứng loét, áp xe... điều trị nội khoa ổn định | 21 - 25 |
5.2.2. Túi thừa ruột non có biến chứng phải mổ: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3 | |
V. Bệnh lý đại tràng | |
1. Viêm đại tràng mạn | |
1.1. Viêm đại tràng kích thích (Hội chứng IBS - Irritable Bowel Syndrome) | 26 - 30 |
1.2. Viêm đại tràng amip, do trực khuẩn | 21 - 25 |
1.3. Bệnh Crohn | |
1.3.1. Bệnh Crohn chưa có biến chứng | 51 - 55 |
1.3.2. Bệnh Crohn đã có biến chứng | 56 - 60 |
1.4. Rối loạn cơ năng đại tràng | 16 - 20 |
2. Viêm loét đại, trực tràng | |
2.1. Viêm loét đại, trực tràng chảy máu | |
2.1.1. Điều trị ổn định | 31 - 35 |
2.1.2. Có di chứng, biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng, biến chứng đó theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. Viêm loét đại tràng do lao | |
2.2.1. Viêm loét đại tràng do lao không có biến chứng | 31 - 35 |
2.2.2. Viêm loét đại tràng do lao có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.2.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Túi thừa, phình đại tràng | |
3.1. Túi thừa, phình đại tràng không có biến chứng | 11 - 15 |
3.2. Túi thừa đại tràng có biến chứng | |
3.2.1. Túi thừa đại tràng có biến chứng loét áp xe ... điều trị nội khoa ổn định | 31 - 35 |
3.2.2. Phình đại tràng, túi thừa đại tràng có biến chứng loét, áp xe, thủng phải mổ: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 5 | |
4. U đại tràng | |
4.1. Polyp đại tràng hoặc u lành | |
4.1.1. Đơn polyp hoặc u lành | 11 - 15 |
4.1.2. Bệnh đa polyp | 21 - 25 |
4.1.3. Bệnh đa polyp (polypose) chưa phẫu thuật | 51 - 55 |
4.1.4. Bệnh đa polyp (polypose) đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT ở Tiểu mục 5 | |
4.2. Ung thư đại tràng, u ác tính ruột thừa | |
4.2.1. Không còn khả năng phẫu thuật | 81 |
4.2.2. Ung thư đại tràng đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 5 cộng với 61% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4.2.3. U ác tính ruột thừa đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 6 cộng với 61% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5. Bệnh lý phải phẫu thuật đại tràng | |
5.1. Bệnh lý gây thủng đại tràng không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | |
5.1.1. Thủng một lỗ đã xử trí | 36 - 40 |
5.1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã xử trí | 46 - 50 |
5.1.3. Thủng đại tràng đã xử trí nhưng bị dò phải phẫu thuật lại nhưng không phải cắt đoạn đại tràng | 51 - 55 |
5.2. Bệnh lý phải cắt đại tràng, không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | |
5.2.1. Cắt đoạn đại tràng | 51 - 55 |
5.2.2. Cắt nửa đại tràng phải | 61 - 65 |
5.2.3. Cắt nửa đại tràng trái | 71 |
5.2.4. Cắt toàn bộ đại tràng | 81 |
5.3. Bệnh lý phải cắt đoạn đại tràng và làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | |
5.3.1. Cắt đoạn đại tràng | 66 - 70 |
5.3.2. Cắt nửa đại tràng phải | 75 |
5.3.3. Cắt nửa đại tràng trái | 81 |
5.3.4. Cắt toàn bộ đại tràng | 85 |
6. Bệnh viêm ruột thừa | |
6.1. Bệnh viêm ruột thừa cấp phẫu thuật kết quả tốt | 16 - 20 |
6.2. Đám quánh viêm ruột thừa đã phẫu thuật kết quả tốt | 26 - 30 |
6.3. Biến chứng sau phẫu thuật viêm ruột thừa phải mổ lại kết quả tốt | 31 - 35 |
6.4. Biến chứng sau phẫu thuật viêm ruột thừa phải mổ lại nhiều lần hoặc cắt đoạn đại tràng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 5 | |
VI. Bệnh lý trực tràng hậu môn | |
1. Viêm trực tràng | 11 - 15 |
2. Loét trực tràng | 26 - 30 |
3. U trực tràng | |
3.1. U lành | |
3.1.1. Đơn polyp và u lành khác | 11 - 15 |
3.1.2. Bệnh đa polyp | 21 - 25 |
3.1.3. Bệnh đa polyp (polypose) chưa phẫu thuật | 51 - 55 |
3.2. Ung thư | |
3.2.1. Ung thư trực tràng không còn khả năng phẫu thuật | 81 |
3.2.2. Ung thư trực tràng đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 9 | |
4. Trĩ nội | |
4.1. Độ I chưa can thiệp | 6 - 10 |
4.2. Độ II chưa can thiệp | 16 - 20 |
4.3. Độ III chưa can thiệp | 21 - 25 |
4.4. Độ IV chưa can thiệp | 31 - 35 |
4.5. Đã can thiệp kết quả tốt | 16 - 20 |
4.6. Đã can thiệp có biến chứng | |
4.6.1. Gây hẹp đại tiện khó | 31 - 35 |
4.6.2. Gây đại tiện mất tự chủ | 41 - 45 |
4.6.3. Phải can thiệp lại kết quả tốt | 31 - 35 |
4.6.4. Phải can thiệp lại kết quả xấu | 46 - 50 |
4.7. Trĩ ngoại | |
4.7.1. Đã phẫu thuật | 11 - 15 |
4.7.2. Chưa phẫu thuật | 21 - 25 |
4.8. Trĩ phối hợp (hỗn hợp) | |
4.8.1. Đã phẫu thuật | 21 - 25 |
4.8.2. Chưa phẫu thuật | 26 - 30 |
5. Bệnh Crohn trực tràng | 41 - 45 |
6. Nứt kẽ hậu môn | |
6.1. Điều trị nội khoa | 11 - 15 |
6.2. Đã phẫu thuật kết quả không tốt | 21 - 25 |
7. Dò hậu môn trực tràng | |
7.1. Điều trị nội khoa | 21 - 25 |
7.2. Đã phẫu thuật kết quả không tốt | 31 - 35 |
8. Áp xe hậu môn mạn tính | |
8.1. Chưa can thiệp | 16 - 20 |
8.2. Đã can thiệp kết quả không tốt | 26 - 30 |
9. Bệnh lý phải phẫu thuật trực tràng | |
9.1. Bệnh lý gây thủng trực tràng, đã phẫu thuật, không làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | |
9.1.1. Thủng một lỗ đã phẫu thuật | 36 - 40 |
9.1.2. Thủng từ hai lỗ trở lên đã phẫu thuật | 46 - 50 |
9.1.3. Thủng trực tràng đã xử trí nhưng còn bị dò kéo dài | 51 - 55 |
9.2. Bệnh lý phải cắt trực tràng, không làm hậu môn nhân tạo | |
9.2.1. Cắt bỏ một phần trực tràng | 51 - 55 |
9.2.2. Cắt bỏ hoàn toàn trực tràng | 61 - 65 |
9.3. Tổn thương trực tràng đã xử trí và phải làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | |
9.3.1. Cắt bỏ một phần trực tràng và có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | 61 - 65 |
9.3.2. Cắt bỏ hoàn toàn trực tràng và có làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn | 71 - 75 |
VII. Bệnh lý gan, mật | |
1. Viêm gan mạn | |
1.1. Viêm gan mạn ổn định | 26 - 30 |
1.2. Viêm gan mạn tiến triển | 41 - 45 |
2. Gan nhiễm mỡ | |
2.1. Gan nhiễm mỡ chưa biến đổi chức năng gan (xét nghiệm sinh hóa) | 11 - 15 |
2.2. Gan nhiễm mỡ có biến đổi chức năng gan (xét nghiệm sinh hóa) | 21 - 25 |
2.3. Gan nhiễm mỡ có biến đổi chức năng gan và biến chứng khác: Áp dụng tỷ lệ % TTCT mục 2.2 cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. Áp xe gan do amip | |
3.1. Điều trị nội khoa và chọc hút mủ | 21 - 25 |
3.2. Phải phẫu thuật áp xe của một thùy gan | 36 - 40 |
3.3. Phải phẫu thuật áp xe của hai thùy gan | 41 - 45 |
3.4. Phải phẫu thuật cắt gan: Áp dụng tỷ lệ % TTCT mục 14 | |
4. Áp xe gan do vi khuẩn | 31 - 35 |
5. Xơ gan | |
5.1. Giai đoạn 0 | 31 - 35 |
5.2. Giai đoạn 1 (có giãn tĩnh mạch thực quản độ I) | 41 - 45 |
5.3. Giai đoạn 2 (có giãn tĩnh mạch thực quản độ II) | 61 - 65 |
5.4. Giai đoạn 3 (có giãn tĩnh mạch thực quản độ III) | 71 - 75 |
6. Xơ gan mật tiên phát | 61 - 65 |
7. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Tỷ lệ % TTCT tính theo tổn thương tại bộ phận, cơ quan | |
8. Suy chức năng gan | |
8.1. Suy chức năng gan nhẹ (chưa có triệu chứng lâm sàng, có biểu hiện trên kết quả xét nghiệm) | 21 - 25 |
8.2. Suy chức năng gan vừa (có triệu chứng lâm sàng, có biểu hiện trên kết quả xét nghiệm - tương đương Child-Pugh B) | 41 - 45 |
8.3. Suy chức năng gan nặng (có triệu chứng lâm sàng, có biểu hiện trên kết quả xét nghiệm - tương đương Child-Pugh C) | 61 - 65 |
9. Sỏi mật | |
9.1. Sỏi túi mật không viêm túi mật mạn tính | 11 - 15 |
9.2. Sỏi túi mật có viêm túi mật mạn tính, điều trị nội khoa ổn định | 16 - 20 |
9.3. Sỏi ống mật không viêm đường mật | 16 - 20 |
9.4. Sỏi ống mật có viêm đường mật điều trị nội khoa ổn định | 21 - 25 |
10. Viêm túi mật mạn tính không do sỏi | 16 - 20 |
11. Viêm đường mật mạn tính không do sỏi | 21 - 25 |
12. U gan (u nhu mô gan) | |
12.1. U gan lành tính (u máu, nang gan...), sỏi gan | 11 - 15 |
12.2. U gan ác tính | |
12.2.1. Ung thư gan nguyên phát chưa phẫu thuật (không còn khả năng phẫu thuật) | 71 |
12.2.2. Ung thư gan thứ phát (tỷ lệ % TTCT này đã bao gồm tỷ lệ % TTCT ung thư cơ quan bị di căn) | 81 |
12.2.3. Ung thư gan đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT ở Mục 14 và cộng với 61 % theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
13. U túi mật, đường mật | |
13.1. U lành tính: polyp túi mật | 11 - 15 |
13.2. U ác tính chưa phẫu thuật | 81 |
13.3. U ác tính đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT ở Mục 15 | |
14. Phẫu thuật cắt gan | |
14.1. Cắt bỏ một phân thùy gan phải hoặc phân thùy IV | 46 - 50 |
14.2. Cắt bỏ gan trái hoặc gan phải | 61 |
14.3. Cắt bỏ gan phải có rối loạn chức năng gan | 71 |
15. Phẫu thuật túi mật, đường mật | |
15.1. Cắt túi mật qua nội soi | 16 - 20 |
15.2. Phẫu thuật cắt túi mật bằng phẫu thuật truyền thống | 36 - 40 |
15.3. Phẫu thuật xử lý ống mật chủ | |
15.3.1. Kết quả tốt | 31 - 35 |
15.3.2. Kết quả không tốt | 41 - 45 |
15.4. Phẫu thuật xử lý ống mật chủ và cắt bỏ túi mật | 56 - 60 |
15.5. Phẫu thuật nối túi mật - ruột non hay nối ống mật ruột non | 56 - 60 |
15.6. Phẫu thuật đường mật nhiều lần do dò mật, tắc mật | 71 - 75 |
15.7. Phẫu thuật hoặc can thiệp nang ống mật chủ | 21 - 25 |
16. Biến chứng sau phẫu thuật gan mật | |
16.1. Điều trị nội khoa kết quả tốt: Giữ nguyên tỷ lệ % TTCT cũ | |
16.2. Phải phẫu thuật lại: tỷ lệ % TTCT cũ cộng với tỷ lệ % TTCT do phẫu thuật mới theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
VIII. Bệnh lý tụy, lách | |
1. Viêm tụy mạn tính | 31 - 35 |
2. U tụy lành tính (gồm cả nang tụy) | |
2.1. U tụy lành tính chưa phẫu thuật chưa có biến chứng | 11 - 15 |
2.2. U tụy lành tính chưa phẫu thuật có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1 cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. U tụy lành tính đã phẫu thuật (không cắt tụy) kết quả tốt | 21 - 25 |
2.4. U tụy lành tính đã phẫu thuật (không cắt tụy) có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.5. U tụy lành tính đã phẫu thuật cắt tụy: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 5 | |
3. U nang giả tụy | |
3.1. U nang giả tụy chưa mổ | 31 - 35 |
3.2. U nang giả tụy đã phẫu thuật | |
3.2.1. U nang giả tụy đã phẫu thuật nối tụy - ruột | 41 - 45 |
3.3.2. U nang giả tụy cắt u nang (cắt tụy): Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 5 | |
4. U tụy ác tính | |
4.1. U tụy ác tính không còn khả năng phẫu thuật | 81 |
4.2. U tụy ác tính đã phẫu thuật: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Mục 5 và cộng với 71 % theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5. Phẫu thuật cắt tụy | |
5.1. Phẫu thuật cắt đuôi tụy (không phải ung thư) kết quả tốt | 41 - 45 |
5.2. Phẫu thuật cắt đuôi tụy (không phải ung thư), biến chứng dò phải phẫu thuật lại, điều trị có kết quả, thể trạng không suy mòn | 56 - 60 |
5.3. Phẫu thuật cắt khối tá tụy (không phải ung thư) ảnh hưởng nhiều đến dinh dưỡng, thể trạng gầy | 76 - 80 |
5.4. Phẫu thuật cắt khối tá tụy (không phải ung thư) biến chứng dò kéo dài sau phẫu thuật, điều trị ít kết quả, thể trạng gầy, suy mòn | 81 - 85 |
6. Phẫu thuật cắt lách Nếu có biến chứng thiếu máu theo phương pháp cộng tại Thông tư tỷ lệ % TTCT biến chứng | 31 - 35 |
IX. Phẫu thuật gỡ dính, tắc ruột do biến chứng phẫu thuật hệ tiêu hóa | |
1. Mổ gỡ dính lần một | 21 - 25 |
2. Mổ gỡ dính lần hai | 31 - 35 |
3. Mổ gỡ dính từ lần ba trở lên | 41 - 45 |
X. Dị dạng, dị tật hệ tiêu hóa | |
1. Dị dạng, dị tật hệ tiêu hóa nếu tương tự như các tổn thương hệ tiêu hóa đã được nêu trong Chương này thì được áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương đương đã nêu trong Chương | |
2. Dị dạng, dị tật hệ tiêu hóa khác | |
2.1. Không gây rối loạn chức năng | 0 - 5 |
2.2. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1 và cộng với tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. Điều trị can thiệp kết quả tốt: Tính bằng tỷ lệ % TTCT do phương pháp can thiệp đó gây ra | |
2.4. Điều trị can thiệp kết quả không tốt: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.3 và cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét