Chương 5
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU - SINH DỤC - SẢN KHOA
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
I. | Tổn thương thận | |
1. | Chấn thương đụng dập thận đã được điều trị nội khoa bảo tồn chưa ảnh hưởng chức năng thận | |
1.1. | Một thận | |
1.1.1. | Độ 1 | 2-4 |
1.1.2. | Độ 2 | 5-7 |
1.1.3. | Độ 3 | 8- 10 |
| * Ghi chú: Trong trường hợp không chia độ, tính tỷ lệ % TTCT bằng độ 2. | |
1.2. | Hai thận: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. | Chấn thương thận gây xơ teo mất chức năng một thận | |
2.1. | Thận bên kia bình thường, không suy thận | 31 -35 |
2.2 | Thận bên kia không bình thường và/hoặc suy thận: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên còn lại theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. | Viêm thận, bể thận | |
3.1. | Chưa có biến chứng | 11-15 |
3.2. | Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4. | Suy thận mạn tính | |
4.1. | Giai đoạn I | 41 - 45 |
4.2. | Giai đoạn II | 61 -65 |
4.3. | Giai đoạn IIIa | 71 -75 |
4.4. | Giai đoạn IIIb, IV (có chỉ định chạy thận nhân tạo) | 85-90 |
5. | Chấn thương thận phải mổ cắt thận | |
5.1. | Cắt bỏ một phần thận, thận còn lại bình thường | 21 - 25 |
5.2. | Cắt bỏ một thận, thận còn lại bình thường | 41 -45 |
5.3. | Cắt bỏ một phân thận hoặc một thận, thận bên kia có bệnh: Cộng với tỷ lệ % TTCT do bệnh của thận bên kia theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
6. | Dị vật trong thận chưa lấy ra | |
6.1. | Dị vật ở một thận, chưa gây biến chứng | 11 - 15 |
6.2. | Dị vật ở hai thận, chưa gây biến chứng: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng thận theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
6.3. | Dị vật ở thận gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
7. | Mở thông thận | 15 - 17 |
8. | Ghép thận, chức năng thận được cải thiện | 26-30 |
9. | Khâu vết thương thận | |
9.1. | Một bên | 16 - 18 |
9.2. | Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
II. | Tổn thương niệu quản | |
1. | Tổn thương một bên | |
1.1. | Điều trị nội khoa bảo tồn | |
1.1.1. | Không có di chứng | 6- 10 |
1.1.2. | Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
1.2. | Điều trị phẫu thuật không có di chứng | |
1.2.1. | Mổ nội soi | 16-20 |
1.2.2. | Mổ hở | 21 -25 |
1.3. | Điều trị phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
1.4. | Di chứng tổn thương niệu quản: chít hẹp niệu quản, thận ứ nước, nhiễm trùng bể thận... | 31 -35 |
1.5. | Tổn thương niệu quản phải chuyển dòng tiết niệu | |
1.6. | Nối niệu quản - ruột | 11-15 |
1.7. | Đưa đầu niệu quản ra ngoài da | 16-20 |
2. | Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở Mục II: Nếu có suy thận, cộng với tỷ lệ % TTCT của suy thận theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
III | Tổn thương bàng quang | |
1. | Tổn thương bàng quang điều trị nội khoa bảo tồn chưa có di chứng | 6- 10 |
2. | Tổn thương bàng quang phải điều trị phẫu thuật chưa có di chứng | 21-25 |
3. | Tổn thương bàng quang có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4. | Di chứng tổn thương bàng quang | |
4.1. | Hội chứng bàng quang nhỏ (dung tích dưới 100ml) | 31 -35 |
4.2. | Bàng quang không chứa được nước tiểu, mất kiểm soát bàng quang (nước tiểu chày nhỏ giọt liên tục) | 36-40 |
4.3. | Tạo hình bàng quang mới | 41 -45 |
4.4. | Đặt dẫn lưu bàng quang vĩnh viễn | 56-60 |
5. | Dị vật bàng quang | |
5.1. | Dị vật thành bàng quang | |
5.1.1. | Phẫu thuật kết quả tốt không có di chứng | |
5.1.2. | Phẫu thuật có di chứng: Cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | 26-30 |
5.2. | Dị vật xuyên qua thành và nằm trong bàng quang | |
5.2.1. | Không phải phẫu thuật | 6 - 10 |
5.2.2. | Phải phẫu thuật, kết quả tốt, không có di chứng | |
5.2.2.1. | Mổ nội soi | 11-15 |
5.2.2.2. | Mổ hở | 16-20 |
5.2.3. | Phải phẫu thuật, kết quả không tốt (không lấy được dị vật hoặc lấy không hết) * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỉ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | 36-40 |
6. | Vỡ, thủng bàng quang đã phẫu thuật, không có di chứng | |
6.1. | Ngoài phúc mạc | 21-25 |
6.2. | Trong phúc mạc | 26-30 |
| * Ghi chú: Nếu có di chứng, cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
7. | Cắt bán phần bàng quang | 41 -45 |
8. | Cắt toàn phần bàng quang và chuyển lưu nước tiểu | 81 - 85 |
IV | Tổn thương niệu đạo | |
1. | Tổn thương niệu đạo | |
1.1. | Điều trị nội khoa phục hồi tốt, không có di chứng | 11 - 15 |
1.2. | Có di chứng hẹp niệu đạo phải nong hoặc can thiệp tạo hình | |
1.2.1. | Kết quả tốt | 31-35 |
1.2.2. | Không kết quả | 41 -45 |
2. | Rò niệu đạo | 16-20 |
3. | Khâu nối niệu đạo | |
3.1. | Không có di chứng | 21 - 25 |
3.2. | Có di chứng: Cộng vơi tỷ lệ % TTCT ở mục 1.2 theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
V. | Tổn thương tầng sinh môn | |
1. | Tổn thương tầng sinh môn điều trị nội khoa kết quả tốt | 1 -5 |
2. | Tổn thương tầng sinh môn có biến chứng rò bàng quang - âm đạo hay niệu đạo, trực tràng | |
2.1 | Phẫu thuật kết quả tốt | 11-15 |
2.2. | Phẫu thuật kết quả không tốt | 31 -35 |
2.3. | Đã phẫu thuật hai lần trở lên nhưng không kết quả | 51 - 55 |
3. | Tổn thương cơ vòng hậu môn: Áp dụng mục VI. Tổn thương hậu môn, Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa | |
VI. | Tổn thương tinh hoàn/buồng trứng | |
1. | Tổn thương mất tinh hoàn/buồng trứng | |
1.1. | Mất một phần một bên | 6- 10 |
1.2. | Mất hoàn toàn một bên | 16-20 |
1.3. | Mất cả hai bên | 36-40 |
2. | Tổn thương gây teo tinh hoàn mất chức năng sinh tinh | |
2.1. | Một bên | 11-15 |
2.2. | Hai bên | 30-35 |
3. | Tổn thương gây teo buồng trứng mất chức năng sinh trứng | |
3.1. | Một bên | 16-20 |
3.2. | Hai bên | 31 -35 |
4. | Dập tinh hoàn/buồng trứng, còn chức năng sinh tinh/sinh trứng | |
4.1. | Một bên | |
4.1.1. | Điều trị nội khoa bảo tồn | 1 -5 |
4.1.2. | Điều trị bằng phẫu thuật nhưng không cắt bỏ | 6- 10 |
4.2. | Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5. | Dập tinh hoàn/buồng trứng gây mất chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như teo tinh hoàn/buồng trứng | |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VI - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên (đối với nữ) và từ 65 tuổi trở lên (đối với nam): Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
VII. | Tổn thương dương vật | |
1. | Mất một phần dương vật | 21 -25 |
2. | Đứt một phần dương vật đã nối lại | |
2.1. | Không có di chứng | 11-15 |
2.2. | Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. | Đứt hoàn toàn dương vật, đã nối lại | |
3.1. | Không có di chứng | 21 -25 |
3.2. | Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp công tại Thông tư | |
4. | Đứt hoàn toàn dương vật, không nối lại được, đã phẫu thuật tạo hình dương vật. | 31-35 |
5. | Mất hoàn toàn dương vật | 36 - 40 |
6. | Sẹo dương vật | |
6.1. | Không gây co kéo dương vật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm | |
6.2. | Gây co kéo dương vật | 11-15 |
7. | Lóc da dương vật phải ghép da | |
7.1. | Không có di chứng | 11 - 15 |
7.2. | Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
8. | Di chứng tổn thương dương vật không thể thực hiện chức năng sinh dục | 16-20 |
9. | Đứt dây hãm bao qui đầu | |
9.1. | Khâu phục hồi tốt | 1-5 |
9.2. | Phục hồi một phần, để lại di chứng (đau, quan hệ tình dục khó khăn) | 6- 10 |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
VIII. | Tổn thương tử cung | |
1. | Tổn thương thành tử cung nhưng chưa thủng, không có di chứng | 16-20 |
2. | Thủng tử cung, điều trị phẫu thuật không có di chứng | 21 -25 |
3. | Tổn thương tử cung có di chứng (dính buồng tử cung...) | 26-30 |
4. | Cắt tử cung bán phần | 31 -35 |
5. | Cắt tử cung hoàn toàn | 46-50 |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục VIII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
IX. | Tổn thương vú (Nữ giới) | |
1. | Tổn thương núm vú | |
1.1. | Một bên | |
1.1.1. | Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3 | |
1.1.2. | Mất toàn bộ | 11 - 13 |
1.2. | Hai bên; Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. | Tổn thương vú | |
2.1. | Một bên | |
2,1,1. | Mất một phần: Tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3 | |
2.1.2. | Mất hoàn toàn | 21 -25 |
2.2. | Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục IX - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT - Tổn thương vú ở nam giới: Tính tỷ lệ % TTCT của sẹo phần mềm nhân hệ số 3. | |
X. | Tổn thương ống dẫn tinh/ống dẫn trứng, vòi trứng | |
1. | Tổn thương một bên | |
1.1. | Tổn thương không gây đút, phục hồi tốt | 5 -9 |
1.2. | Tổn thương gây đứt, phẫu thuật nối phục hồi tốt | 11 - 15 |
1.3. | Tổn thương gây đứt, không phẫu thuật hoặc phẫu thuật không phục hồi được | 16-20 |
1.4. | Tổn thương gây tắc, không thể phục hồi | 16-20 |
2. | Tổn thương hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bến theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục X - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
XI. | Tổn thương âm hộ, âm đạo | |
1. | Tổn thương âm hộ, âm đạo không gây biên dạng, không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm | |
2. | Tổn thương âm hộ, âm đạo gây biến dạng | |
2.1. | Không ảnh hưởng chức năng: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo phần mềm nhân hệ số 3 | |
2.2. | Có ảnh hưởng chức năng | 16-20 |
3. | Mất âm vật | |
3.1. | Mất một phần | 6- 10 |
3.2. | Mất hoàn toàn | 11-15 |
4. | Mất môi lớn | |
4.1. | Một bên | 1 - 5 |
4.1.1. | Mất một phần | |
4.1.2. | Mất hoàn toàn | 6- 10 |
4.2. | Hai bên: Cộng tỷ iệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
5. | Mất môi bé | |
5.1. | Một bên | |
5.1.1. | Mất một phần | 1-5 |
5.1.2. | Mất hoàn toàn | 6-10 |
5.2. | Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XI - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 55 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
XII. | Tổn thương sản khoa | |
1. | Tổn thương gây dọa sảy thai | |
1.1. | Điều trị bảo tồn kết quả tốt | 1 - 5 |
1.2. | Điều trị bảo tồn không kết quả, phải đình chỉ thai nghén (bỏ thai): Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương gây sảy thai | |
2. | Tổn thương gây sảy thai, thai chết lưu | |
2.1. | Ba tháng đầu | 11-15 |
2.2. | Ba tháng giữa | 16-20 |
2.3. | Ba tháng cuối | 21 -25 |
3. | Tổn thương gây đẻ non | |
3.1. | Đẻ non con sống | 16-20 |
3.2. | Đẻ non con chết | 31 -35 |
XIII. | Tổn thương tuyến tiền liệt, túi tinh | |
1. | Tổn thương gây rối loạn chức năng và/hoặc biến đổi giải phẫu nhưng không cần điều trị | 6-10 |
2. | Cắt tuyến tiền liệt | 11-15 |
3. | Cắt tuyến tiền liệt và túi tinh | 16-20 |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIII - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng thêm 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. | |
XIV. | Tổn thương bìu | |
1. | Mất một phần da bìu không kèm theo giảm chức năng, không sai vị trí và không mất di động của tinh hoàn | 3-5 |
2. | Mất một phần da bìu, không giảm chức năng tinh hoàn nhưng có kèm theo sai vị trí hoặc mất di động tinh hoàn | 6- 10 |
3. | Mất toàn bộ da bìu hoặc mất một phần da bìu cần ghép tinh hoàn vào nơi khác để bảo tồn chức năng tinh hoàn | 16-20 |
| * Ghi chú: Tất cả các tổn thương ở mục XIV - Từ 40 tuổi trở xuống: Cộng 50% tỷ lệ % TTCT. - Từ 65 tuổi trở lên: Trừ 50% tỷ lệ % TTCT. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét