Chương 6
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH HỆ NỘI TIẾT VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
Bệnh hệ Nội tiết và rối loạn chuyển hóa | Tỷ lệ % TTCT |
I. Tuyến yên | |
1. Rối loạn chức năng tuyến | |
1.1. Rối loạn toàn bộ chức năng tuyến yên (rối loạn chức năng cả thùy trước và thùy sau) | 61 - 65 |
1.2. Rối loạn chức năng thùy trước | |
1.2.1. Rối loạn từ bốn loại hormon trở lên | 56 - 60 |
1.2.2. Rối loạn từ hai đến ba loại hormon | 41 - 45 |
1.2.3. Rối loạn một loại hormon | 26 - 30 |
1.3. Rối loạn chức năng thùy sau tuyến yên gây Đái tháo nhạt | 26 - 30 |
1.4. Rối loạn chức năng tuyến yên gây biến chứng tại cơ quan khác: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tương ứng Mục 1.1.2 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. Khối u tuyến yên | |
2.1. U lành tính | |
2.1.1. Chưa gây biến chứng | 11 - 15 |
2.1.2. Phẫu thuật, chức năng tuyến ổn định | 21 - 25 |
2.1.3. U lành tính nếu có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1.1; 2.1.2 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. U ác tính | |
2.2.1. Đáp ứng với điều trị nội khoa | 61 - 65 |
2.2.2. Không đáp ứng với điều trị nội khoa: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.2.1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng ở cơ quan tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2.3. Đáp ứng điều trị phẫu thuật | 81 - 85 |
2.2.4. Không đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 91 |
2.2.5. Không còn chỉ định phẫu thuật | 91 |
3. Khối u tuyến tùng | |
3.1. U lành | |
3.1.1. U lành chưa gây biến chứng | 6 - 10 |
3.1.2. U lành gây biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3.1.1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3.2. U ác tính | |
3.2.1. Đáp ứng với điều trị nội khoa | 61 - 65 |
3.2.2. Không đáp ứng với điều trị nội khoa: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 3.2.1 cộng tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3.2.3. Đáp ứng điều trị phẫu thuật | 81 - 85 |
3.2.4. Không đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 91 |
3.2.5. Không còn chỉ định phẫu thuật | 91 |
II. Tuyến giáp | |
1. Rối loạn chức năng tuyến giáp | |
1.1. Suy giáp | |
1.1.1. Suy giáp dưới lâm sàng (suy giáp còn bù) | 21 - 25 |
1.1.2. Suy giáp rõ ràng (suy giáp mất bù) | 31 - 35 |
1.2. Nhiễm độc giáp | |
1.2.1. Dưới lâm sàng | 21 - 25 |
1.2.2. Lâm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng | 31 - 35 |
1.2.3. Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Tỷ lệ % TTCT Mục 1.2.2 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. Viêm tuyến giáp mạn tính | 21 - 25 |
3. Rối loạn thiếu hụt Iốt | 21 - 25 |
4. Khối u tuyến giáp | |
4.1. U lành tuyến giáp (bao gồm cả bướu cổ đơn thuần) | |
4.1.1. Chưa phẫu thuật chưa gây rối loạn chức năng tuyến giáp | 6 - 10 |
4.1.2. Cắt bỏ tuyến giáp một phần không rối loạn chức năng tuyến giáp | 11 - 15 |
4.1.3. Cắt bỏ một bên không rối loạn chức năng tuyến giáp | 16 - 20 |
4.1.4. Cắt toàn bộ tuyến giáp | 61 |
4.1.5. Chưa phẫu thuật hoặc phẫu thuật có biến chứng rối loạn chức năng tuyến giáp: Tỷ lệ % TTCT Mục 4.1.1 hoặc 4.1.2, 4.1.3 cộng tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
4.2. Ung thư tuyến giáp | |
4.2.1. Thể chưa biệt hóa | 71 |
4.2.2. Thể biệt hóa | 81 |
III. Tuyến cận giáp | |
1. Rối loạn chức năng tuyến cận giáp | |
1.1. Suy cận giáp | 21 - 25 |
1.2. Cường cận giáp | 21 - 25 |
2. Khối u tuyến cận giáp | |
2.1. U lành tính | |
2.1.1. Chưa gây biến chứng | 3 - 7 |
2.1.2. Sau can thiệp chức năng tuyến ổn định | 11 - 15 |
2.1.3. Gây rối loạn chức năng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.1.1 hoặc 2.1.2 cộng tỷ lệ % TTCT rối loạn chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. Ung thư | |
2.2.1. Đáp ứng điều trị nội khoa | 31 - 35 |
2.2.2. Không đáp ứng điều trị nội khoa: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 2.2.1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2.3. Điều trị phẫu thuật kết quả tốt | 31 - 35 |
2.2.4. Điều trị phẫu thuật không kết quả | 81 |
2.2.5. Không còn chỉ định phẫu thuật | 81 |
IV. Tuyến thượng thận | |
1. Rối loạn chức năng tuyến | |
1.1. Suy thượng thận chưa có biến chứng | |
1.1.1. Do thuốc | 36 - 40 |
1.1.2. Nguyên nhân tại tuyến | 61 - 65 |
1.2. Cường vỏ thượng thận (Hội chứng Cushing) chưa có biến chứng | 31 - 35 |
1.3. Rối loạn aldosterol, androgen, estrogen chưa có biến chứng | |
1.3.1. Rối loạn một loại hormon | 26 - 30 |
1.3.2. Rối loạn hai loại hormon | 31 - 35 |
1.3.3. Rối loạn ba loại hormon | 41 - 45 |
1.4. Rối loạn chức năng tuyến thượng thận có biến chứng: Tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Mục 1.1, 1.2, 1.3 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. Khối u vỏ thượng thận | |
2.1. U lành tính chưa có biến chứng | |
2.1.1. U một bên điều trị nội khoa ổn định | 11 - 15 |
2.1.2. U một bên điều trị phẫu thuật ổn định | 21 |
2.1.3. U hai bên điều trị nội khoa ổn định | 21 |
2.1.4. U hai bên điều trị phẫu thuật ổn định | 26 - 30 |
2.2. U lành tính có biến chứng: Tỷ lệ % TTCT được tính bằng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Mục 2.1 cộng tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3. U ác tính | |
2.3.1. Ung thư một bên đáp ứng với điều trị nội khoa | 51 - 55 |
2.3.2. Ung thư một bên không đáp ứng với điều trị nội khoa: Tỷ lệ % TTCT Mục 2.3.1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3.3. Ung thư một bên phẫu thuật kết quả tốt | 71 |
2.3.4. Ung thư một bên phẫu thuật không kết quả hoặc không còn chỉ định phẫu thuật | 81 |
2.3.5. Ung thư hai bên đáp ứng điều trị nội khoa | 61 |
2.3.6. Ung thư hai bên không đáp ứng với điều trị nội khoa: Tỷ lệ % TTCT Mục 2.3.5 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.3.7. Ung thư hai bên đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 71 - 75 |
2.3.8. Ung thư hai bên không đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 81 |
2.3.9. Ung thư hai bên không còn chỉ định phẫu thuật | 81 |
3. U tủy thượng thận gây tăng huyết áp | |
3.1. Đáp ứng với điều trị nội khoa | 51 - 55 |
3.2. Không đáp ứng với điều trị nội khoa: Tỷ lệ % TTCT Mục 3.1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3.3. Đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 61 |
3.4. Không đáp ứng với điều trị phẫu thuật | 81 |
3.5. Không còn chỉ định phẫu thuật | 81 |
Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục xảy ra trước 16 tuổi thì tỷ lệ % TTCT được cộng thêm 15 - 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
V. Tuyến tụy | |
1. Rối loạn chức năng tuyến chưa có biến chứng | |
1.1. Rối loạn đường máu lúc đói và (hoặc) giảm dung nạp glucose | 11 - 15 |
1.2. Đái tháo đường | 31 - 35 |
1.3. Hội chứng Insulinnom | 21 - 25 |
1.4. Hội chứng Gastrinom | 21 - 25 |
1.5. Hội chứng VIPOM | 21 - 25 |
1.6. Hội chứng Somatostatinom | 21 - 25 |
2. Khối u tuyến tụy chưa có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Tiêu hóa | |
3. Rối loạn chức năng tuyến hoặc u tuyến tụy có biến chứng: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 1; 2 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
VI. Buồng trứng, tinh hoàn Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương tương ứng tại Chương tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh, tật hệ Tiết niệu - Sinh dục | |
VII. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa | |
1. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa có biểu hiện trên xét nghiệm cận lâm sàng chưa gây tổn thương cơ quan, nội tạng | 6 - 10 |
2. Bệnh lý rối loạn chuyển hóa có biến chứng tổn thương cơ quan, nội tạng: Tỷ lệ % TTCT Mục 1 cộng tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét