Chương 6
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG HỆ NỘI TIẾT
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
I | Tổn thương tuyến yên | |
1. | Tổn thương tuyến yên, chưa gây biến chứng: Áp dụng Chương tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh | |
2. | Tổn thương tuyến yên gây biến chứng | |
2.1. | Rối loạn chức năng thùy sau tuyến yên gây đái tháo nhạt | 26 - 30 |
2.2. | Rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên | |
2.2.1. | Rối loạn một loại hormon | 26-30 |
2.2.2. | Rối loạn từ hai đến ba loại hormon | 41 -45 |
2.2.3. | Rối loạn từ bốn loại hormon trở lên (rối loạn chức năng thùy trước tuyến yên) | 56-60 |
2.3. | Rối loạn chức năng toàn bộ tuyến yên (rối loạn chức năng cả thùy trước và thùy sau) | 61 -63 |
| * Ghi chú: Nếu di chứng tổn thương tuyến yên xảy ra trước tuổi dậy thì, tỷ lệ % TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
II | Tổn thương tuyến giáp | |
1. | Tổn thương tuyến giáp chưa gây biến chứng | |
1.1. | Một bên | 11-15 |
1.2. | Hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. | Tổn thương tuyến giáp gây biến chứng | |
2.1. | Nhiễm độc giáp | |
2.1.1. | Dưới lâm sàng | 21 -25 |
2.1.2. | Lâm sàng (bệnh Basedow) chưa có biến chứng | 31 -35 |
2.1.3. | Lâm sàng (bệnh Basedow) có biến chứng: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục 2.1.2 và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2. | Suy giáp | |
2.2.1. | Suy giáp còn bù | 21-25 |
2.2.2. | Suy giáp mất bù (suy giáp rõ) | 31 -35 |
2.3. | Tổn thương phải cắt tuyến giáp | |
2.3.1. | Cắt một phần một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định | 11-15 |
2.3.2 | Cắt hoàn toàn một bên, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định | 16-20 |
2.3.3. | Cắt hoàn toàn một bên và cất một phần bên đối diện, chức năng tuyến giáp vẫn ổn định | 21 -25 |
| * Ghi chú: Nếu có biến chứng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
2.3.4. | Cắt cả hai bên | 56-60 |
III | Tổn thương tuyến cận giáp | |
1. | Tổn thương tuyến cận giáp chưa gây biến chứng | |
1.1. | Một bên | |
1.2. | Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. | Tổn thương tuyến cận giáp gây suy chức năng tuyến cận giáp (bao gồm cả suy tuyến cận giáp sau phẫu thuật) | 21 -25 |
IV. | Tổn thương tuyến thượng thận | |
1. | Tổn thương tuyến thượng thận chưa gây biến chứng | |
1.1. | Một bên | 11-15 |
1.2. | Hai bên: Tính tỷ lệ % TTCT của từng bên rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. | Tổn thương tuyến thượng thận gây biến chứng | |
2.1. | Suy thượng thận | |
2.1.1. | Thể đáp ứng tốt với Corticoid | 36-40 |
2.1.2. | Thể không đáp ứng với Corticoid | 61 -63 |
2.2 | Tổn thương phải cắt tuyến thượng thận | |
2.2.1. | Cắt một bên | |
2.2.1.1 | Không gây biến chứng | 16-20 |
2.2.1.2 | Có gây biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2.2. | Cắt một bên và cắt một phần bên đối diện | |
2.2.2.1. | Không gây biến chứng | 26 - 30 |
2.2.2.2. | Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2.2.3. | Cắt cả hai bên | |
2.2.3.1. | Thể đáp ứng tốt với Corticoid | 65-68 |
2.2.3.2. | Thể không đáp ứng với Corticoid | 81 -83 |
| * Ghi chú: Nếu mở bụng thăm dò thì cộng với tỷ lệ % TTCT của mổ thăm dò ổ bụng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
V. | Tổn thương tuyến tụy | |
1. | Tổn thương tuyến tụy chưa gây biến chứng đái tháo đường: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiêu hóa | |
2. | Tổn thương tuyến tụy gây biến chứng đái tháo đường | |
2.1. | Đái tháo đường tiềm tàng | 21-25 |
2.2. | Đái tháo đường lâm sàng | 41-45 |
VI. | Tuyến sinh dục (buồng trứng, tinh hoàn) Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục - sản khoa. | |
| * Ghi chú: Nếu bệnh lý tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục xảy ra trước 16 tuổi thì tỷ lệ % TTCT được cộng 20% theo phương pháp cộng tại Thông tư. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét