Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1. Chương 7 TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG CƠ - XƯƠNG KHỚP

 Chương 7

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THẺ DO TỔN THƯƠNG CƠ - XƯƠNG KHỚP

 

Nguyên tắc chung:

1. Tổn thương xương

- Gãy xương dài nhiều ổ tại một xương nếu không ngắn chi: Tính tỷ lệ % TTCT bằng gãy xương can xấu không ngắn chi. Nếu có ngắn chi tính tỷ lệ % TTCT bằng gãy xương can xấu ngắn chi.

- Mẻ xương, nứt, rạn xương: Tính tỷ lệ % TTCT 1 - 3%

- Gãy xương dài ở 1/3 trên, 1/3 giữa, 1/3 dưới: Tính tỷ lệ % TTCT như gãy thân xương (không chia đoạn).

- Ghép xương: Chỗ lấy xương tính tỷ lệ % TTCT 3 - 5%.

- Mất một phần đốt ngón tay, đốt ngón chân thì tính tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung tỷ lệ % TTCT mất đốt ngón tay, đốt ngón chân tương ứng.

- Các tổn thương xương sọ, xương hàm mặt, xương sườn và xương ức được qui định tại các chương riêng.

2. Đứt, tổn thương gân cơ

- Gân ngón vận động ngón, đốt ngón tay, chân:

+ Nối phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT sẹo phần mềm,

+ Nối không phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT theo hạn chế vận động các đầu chi và sẹo phần mềm.

- Gân cơ vận động bàn tay, bàn chân:

+ Nối phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT sẹo phần mềm.

+ Nối không phục hồi: Tính tỷ lệ % TTCT hạn chế vận động khớp cổ tay, chân và sẹo phần mềm.

- Tổn thương gân duỗi và gân gấp: xếp tỷ lệ % TTCT như nhau.

3. Tổn thương sụn khớp

- Tổn thương sụn gây ảnh hưởng khớp: Tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.

- Tổn thương sụn tiếp hợp ở trẻ em: Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương xương.

4. Tổn thương hỗn hợp

Trong trường hợp tổn thương chi có nhiều tổn thương hỗn hợp như mạch máu, thần kinh, xương, cơ... khi cộng các tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư mà kết quả cao hơn tỷ lệ % TTCT cắt cụt đoạn chi thì tính tỷ lệ % TTCT bằng 95% tỷ lệ % TTCT cắt cụt đoạn chi tương ứng.

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Xương đòn và xương bả vai

 

1.

Gãy xương đòn

 

1.1.

Can liền tốt, không ảnh hưởng đến gánh, vác

6-10

1.2.

Can liền xấu, gồ, cứng vai và đau ảnh hưởng đến gánh, vác

16-20

2.

Mất đoạn xương gây khớp giả xương đòn

16-20

3.

Trật khớp đòn - mỏm - bả

11-15

4.

Trật khớp ức - đòn

11 - 15

5.

Trật khớp cùng đòn

 

5.1.

Trật khớp cùng đòn điều trị khỏi

1 -3

5.2.

Trật khớp cùng đòn cũ dễ tái phát

11 - 15

6.

Gãy, vỡ xương bả vai một bên do chấn thương

 

6.1.

Mẻ xương bả vai.

1-3

6.2.

Gãy mỏm cùng vai hoặc mỏm quạ

6- 10

6.3.

Gãy, vỡ hoặc có lỗ khuyết ở thân xương

6- 10

6.4.

Gãy, vỡ ở ngành ngang

11-15

6.5.

Gãy, vỡ phần ổ khớp vai

 

6.5.1.

Vỡ ổ khớp vai đơn thuần, chỏm xương cánh tay không bị tổn thương nhưng để lại hậu quả dễ trật khớp vai

16-20

6.5.2.

Vỡ ổ khớp kèm tổn thương chỏm gây hậu quả cứng, hàn khớp vai: Tính tỷ lệ % TTCT như tổn thương khớp vai

 

II.

Khớp vai

 

1.

Tháo một khớp vai

71 -73

2

Tổn thương khớp vai một bên

 

2.1.

Mức độ hạn chế các động tác ít (hạn chế 1 - 2/7 động tác)

11-15

2.2.

Mức độ hạn chế các động tác rất nhiều, kèm theo teo cơ (hạn chế 3 - 5/7 động tác)

21 -25

2.3.

Cứng khớp vai gần hoàn toàn

31 -35

2.4.

Cứng khớp vai hoàn toàn

 

2.4.1.

Tư thế thuận: Tư thế nghỉ (0°)

46-50

2.4.2.

Tư thế không thuận: Ra trước, ra sau, giơ ngang và lên cao

51-55

2.4.3.

Thay khớp vai nhân tạo

16-20

2.5.

Trật khớp vai

 

2.5.1.

Trật khớp vai mới điều trị khỏi

3 - 5

2.5.2.

Trật khớp vai cũ dễ tái phát (không còn khả năng điều trị hoặc điều trị không kết quả)

21 -25

3.

Viêm khớp vai do chấn thương gây hạn chế vận động khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT hạn chế vận động khớp

 

III.

Cánh tay

 

1.

Cụt một cánh tay

 

1.1.

Đường cắt 1/3 trên

66-70

1.2.

Đường cắt 1/3 giữa cánh tay trở xuống

61 -65

2.

Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cỗ phẫu thuật trở lên)

 

2.1.

Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liếng (chụp phim X quang xác định)

41 -45

2.2.

Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa

21 -25

2.3.

Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều

31 -35

3.

Gãy thân xương cánh tay một bên dưới cổ phẫu thuật.

 

3.1.

Can liên tốt, trục thẳng, không ngắn chi

11-15

3.2.

Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi

21 -25

3.3.

Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi

 

3.3.1.

Ngắn dưới 3cm

26-30

3.3.2.

Ngắn từ 3cm trở lên

31 -35

3.4.

Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau

41 -43

4.

Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên

 

4.1.

Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, gãy lồi cầu trong hoặc lồi cầu ngoài

21 -25

4.2.

Gãy như mục 4.1 nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp khuỷu

 

4.3.

Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp

3-5

4.4.

Mẻ xương dài (các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng)

* Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp

1 -3

5.

Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả

 

5.1.

Khớp giả chặt

31 -35

5.2.

Khớp giả lỏng

41 -45

IV.

Cẳng tay và khớp khuỷu tay

 

1.

Tháo một khớp khuỷu

61

2.

Cụt một cẳng tay

 

2.1.

Đường cắt 1/3 trên

56-60

2.2.

Đường cắt 1/3 giữa trở xuống

51-55

3.

Gãy mỏm khuỷu xương trụ

 

3.1.

Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp

6-10

3.2.

Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu

 

3.2.1.

Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145°

11-15

3.2.2.

Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 45° đến 90°

26-30

3.2.3.

Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45°

31 - 35

3.2.4.

Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150°

51 -55

4.

Trật khớp khuỷu cũ

 

4.1.

Trật khớp khuỷu điều trị khỏi

3-5

4.2.

Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát

11-15

4.3.

Trật khớp quay - trụ điều trị khỏi

1 -3

5.

Gãy hai xương cẳng tay

 

5.1.

Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương

 

5.1.1.

Khớp giả chặt

26-30

5.1.2.

Khớp giả lỏng

31 -35

5.2.

Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường

11-15

5.3.

Một xương liền tốt, một xương liền không tốt

16-20

5.4.

Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm

26-30

5.5.

Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay

31 -35

5.6.

Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ

31-35

6.

Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay

 

6.1.

Hạn chế vận động khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay

16-20

6.2.

Hạn chế vận động khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay)

21 -25

6.3.

Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°)

21-25

6,4.

Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

31 -35

6.5.

Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại

26-30

6.6.

Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát

11 - 15

6.7.

Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ

1 -3

6.8.

Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ

4 - 6

7.

Gãy thân xương quay

 

7.1.

Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường

6- 10

7.2.

Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa

21-25

7.3.

Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay

 

7.3.1.

Khớp giả chặt

11-15

7.3.2.

Khớp giả lỏng

21 -25

8.

Gãy đầu trên xương quay có di chứng gây hạn chế vận động gấp- duỗi khớp khuỷu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ

21-25

9.

Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles)

 

9.1.

Kết quả điều trị tốt

6- 10

9.2.

Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay

11-15

10.

Gãy thân xương trụ

 

10.1.

Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng

6- 10

10.2.

Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay

21 -25

10.3.

Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả

 

10.3.1.

Khớp giả chặt

11-15

10.3.2.

Khớp giả lỏng

16-20

11.

Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) không để lại di chứng

* Ghi chú: Nếu để lại di chứng cứng khớp khuỷu: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IV.3.2.

6-10

12.

Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ không ảnh hưởng vận động khớp cổ tay

* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ tay, tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp.

6- 10

V.

Bàn tay và khớp cổ tay

 

1.

Tháo khớp cổ tay một bên

52

2.

Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường)

 

2.1.

Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°)

21-25

2.2.

Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa

h 31 -3:5

2.3.

Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa)

26-30

3.

Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên

 

3.1.

Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay

5-9

3.2.

Gãy cứng khớp cổ tay: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục V.2 Chương này

 

4.

Gãy xương bàn tay

 

4.1.

Gãy một đến hai xương bàn tay, không hạn chế chức năng bàn tay, ngón tay

6- 10

4.2.

Gãy một đến hai xương bàn tay, có biến dạng hoặc ảnh hưởng đến chức năng bàn tay, ngón tay

11-15

4.3.

Gãy nhiều hơn hai xương bàn tay

16-20

4.4.

Mất đoạn xương của nhiều xương bàn tay (hai xương trở lên)

21 - 25

VI.

Ngón tay

 

1.

Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay

 

1.1.

Cụt (mất) năm ngón tay

47

1.2.

Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay

50

2.

Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay

 

2.1.

Mất ngón I và ba ngón khác

 

2.1.1.

Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

45

2.1.2.

Mất các ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

43

2.1.3.

Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

43

2.1.4.

Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II)

43

2.2

Mất các ngón 11 + III + IV + V (còn lại ngón I)

41

2.3.

Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gãy, khuyết...) từ một đến ba xương bàn tay

45-47

3.

Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay

 

3.1.

Mất ngón I và hai ngón khác

 

3.1.1.

Mất các ngón I + II + III

41

3.1.2.

Mất các ngón I + II + IV

39

3.1.3.

Mất các ngón I + II + V

39

3.1.4.

Mất các ngón I + III + IV

37

3.1.5.

Mất các ngón I + III + V

35

3.1.6.

Mất các ngón I + IV + V

35

3.2.

Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I)

 

3.2.1.

Mất các ngón II + III + IV

31

3.2.2.

Mất các ngón II + III + V

31

3.2.3.

Mất các ngón II + IV + V

29

3.3.

Mất các ngón III + IV + V

25

 

* Ghi chú: Nếu mất ba ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng 4-6% theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

4.

Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay

 

4.1.

Mất ngón I và một ngón khác

 

4.1.1.

Mất ngón I và ngón II

35

4.1.2.

Mất ngón I và ngón III

33

4.1.3.

Mất ngón I và ngón IV

32

4.1.4.

Mất ngón I và ngón V

31

4.2.

Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I)

 

4.2.1.

Mất ngón II và ngón III

25

4.2.2.

Mất ngón II và ngón IV

23

4.2.3.

Mất ngón II và ngón V

21

4.3.

Mất ngón tay III và ngón IV

19

4.4.

Mất ngón tay III và ngón V

18

4.5.

Mất ngón IV và ngón V

18

 

* Ghi chú: Nếu mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì cộng 2 - 4 % theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

5.

Tổn thương, chấn thương một ngón tay

 

5.1.

Ngón I (ngón cái)

 

5.1.1.

Cứng khớp liên đốt

6-8

5.1.2.

Cứng khớp đốt - bàn

11-15

5.1.3.

Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái

11-15

5.1.4.

Mất đốt ngoài (đốt hai)

11-15

5.1.5.

Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn)

21 -25

5.1.6.

Mất trọn ngón và một phần xương bàn I

26-30

5.2.

Ngón lI (ngón trỏ)

 

5.2.1.

Cứng khớp đốt bàn

7-9

5.2.2.

Cứng một khớp liên đốt

3-5

5.2.3.

Cứng các khớp liên đốt

11-12

5.2.4.

Mất đốt ba

3 - 5

5.2.5.

Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

6-8

5.2.6.

Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón - bàn)

11-15

5.2.7.

Mất trọn ngón II và một phần xương bàn

16-20

5.3.

Ngón III (ngón giữa)

 

5.3.1.

Cứng khớp đốt - bàn

5-6

5.3.2.

Cứng một khớp liên đốt

1 -3

5.3.3.

Cứng các khớp liên đốt

7-9

5.3.4.

Mất đốt ba

1 -3

5.3.5.

Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3)

4-6

5.3.6.

Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón - bàn)

8- 10

5.3.7.

Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11-15

5.4.

Ngón IV (ngón đeo nhẫn)

 

5.4.4.

Cứng khớp bàn - ngón

4-5

5.4.2.

Cứng một khớp liên đốt

1-3

5.4.3.

Cứng các khớp liên đốt

6-8

5.4.4.

Mất đốt ba ngón IV

1 -3

5.4.5.

Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3)

4-6

5.4.6.

Mất trọn ngón IV

8-10

5.4.7.

Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11-15

5.5.

Ngón V (ngón tay út)

 

5.5.1.

Cứng khớp bàn - ngón

3-4

5.5.2.

Cứng một khớp liên đốt

1-2

5.5.3.

Cứng các khớp liên đốt

5-6

5.5.4.

Mất đốt ba, ngón V

 

5.5.5.

Mất đốt hai và ba, ngón V

4-5

5.5.6.

Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn)

6-8

5.5.7

Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng

11-15

6.

Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay: Cộng tỷ lệ % TTCT của cụt của từng ngón theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

7.

Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay

 

7.1.

Đốt 1 ngón I

3

7.2.

Đột 2 ngón I hoặc đốt I các ngón khác

2

7.3.

Đốt 2; 3 các ngón khác

1

8.

Trật khớp ngón tay cù dễ tái phát

 

8.1.

Ngón I

 

8.1. 1.

Khớp bàn - ngón

4-6

8.1.2.

Khớp liên đốt

2-4

8.2.

Ngón II hoặc III

 

8.2.1.

Khớp bàn - ngón

4-8

8.2.2.

Khớp liên đốt gần

2-4

8.2.3.

Khớp liên đốt xa

1 -3

8.3.

Ngón IV hoặc V

 

8.3.1.

Khớp bàn - ngón

2-4

8.3.2.

Khớp liên đốt gần

2-4

8.3.3.

Khớp liên đốt xa

1 -3

9.

Viêm khớp bàn - ngón tay sau chấn thương

 

9.1.

Ngón I

 

9.1.1.

Viêm khớp bàn - ngón

5-7

9.1.2.

Viêm khớp liên đốt

3 - 5

9.2.

Ngón II và III

 

9.2.1.

Viêm khớp bàn - ngón

3-5

9.2.2.

Viêm khớp liên đốt gần

2-4

9.2.3.

Viêm khớp liên đốt xa

1 -3

9.3.

Ngón IV và V

 

9.3.1.

Viêm khớp bàn - ngón

1 -3

9.3.2.

Viêm khớp liên đốt gần

1 - 3

9.3.3.

Viêm khớp liên đốt xa

1

10.

Cứng nhiều khớp lớn chi trên

 

10.1.

Cứng khớp vai và khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng

51 -55

10.2.

Cứng cả ba khớp vai, khuỷu, cổ tay

61

VII.

Đùi và khớp háng

 

1.

Tháo một khớp háng

71-73

2.

Trật khớp háng, kết quả điều trị

 

2.1.

Tốt

6- 10

2.2.

Gây lỏng khớp háng

21 -25

3.

Cứng một khớp háng sau chấn thương

 

3.1.

Chi ở tư thế thẳng trục

 

3.1.1.

Từ 0 đến 90°

21 -25

3.1.2.

Từ 0 đến 60°

31 - 35

3.1.3.

Từ 0 đến 30°

41 -45

3.2.

Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp

 

3.2.1.

Từ 0 đến 90°

31-35

3.2.2.

Từ 0 đến 60°

41 -45

3.2.3.

Từ 0 đến 30°

46 - 50

4.

Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương

51-55

5.

Thay khớp háng nhân tạo

21-25

6.

Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới

 

6.1.

Cứng một khớp háng và một khớp gối

61-65

6.2.

Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân

41 -45

6.3.

Cứng ba khớp lớn (háng, gối)

66-70

6.4.

Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân

61 -65

7.

Cụt một đùi

 

7.1.

Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn

68-69

7.2.

Đường cắt ở 1/3 trên

67

7.3.

Đường cắt ở 1/3 giữa trở xuống

65

8.

Gãy cổ xương đùi

 

8.1.

Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm

51

8.2.

Gãy cổ xương đùi không tiêu chỏm

31 -35

8.3.

Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi

 

8.4.

Khớp giả chặt

41-45

8.5.

Khớp giả lỏng lẻo

51

8.6.

Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo

35

9.

Gãy đầu trên xương đùi

 

9.1.

Can liền tốt, trục thẳng

26-30

9.2.

Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 40m, chức năng khớp háng bị hạn chế

31-35

9.3.

Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm

41 -45

10.

Gãy thân xương đùi

 

10.1.

Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường

21 -25

10.2.

Can liền xấu, trục lệch

26-30

10.3.

Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm

31 -35

10.4.

Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm

41 -45

11.

Gãy đầu dưới xương đùi

 

11.1.

Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị kết quả tốt, không ảnh hưởng vận động khớp gối

11-15

11.2.

Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chúng hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo cứng khớp gối

 

VIII.

Cẳng chân và khớp gối

 

1.

Tháo một khớp gối

 

2

Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp

61

2.1.

Tầm vận động từ 0° đến trên 125°

11-15

2.2 .

Tầm vận động từ 0° đến 90°

16-20

2.3.

Tầm vận động từ 0°đến 45°

26-30

2.4.

Cứng khớp tư thế 0°

36 - 40

3.

Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt

6- 10

4.

Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

5.

Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

6.

Tổn thương sụn chêm do chân thương khớp gối

 

6.1.

Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính

16-20

6.2.

Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

6.3.

Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

 

7.

Dị vật khớp gối

 

7.1.

Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối

11-15

7.2.

Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại

21 -25

8.

Tổn thương đứt dây chằng khớp gối

 

8.1.

Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt

11-15

8.2.

Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

21 -25

8.3.

Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt

6- 10

8.4.

Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

11-15

9.

Thay khớp gối nhân tạo

11-15

10.

Vỡ xương bánh chè trong bao khớp

 

10.1.

Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm

2-4

10.2.

Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm

5-7

10.3.

Không liền xương

8- 10

10.4.

Mất một phần xương bánh chè

5-7

11.

Trật khớp gối

 

11.1.

Trật khớp gối mới, điều trị khỏi

3 - 5

11.2.

Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được

8 - 10

12.

Cụt một cẳng chân

 

12.1.

Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường

 

12.1.1.

Lắp được chân giả

51

12.1.2.

Không lắp được chân giả

55

12.2.

Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới

 

12.2.1.

Đã lắp chân giả đi lại tốt

41 -45

12.2.2.

Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó

46-50

13.

Gãy hai xương cẳng chân

 

13.1.

Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi

16-20

13.2.

Can xương xấu; can dính hai xương, trục lệch, có ngắn chi

 

13.2.1.

Chi ngắn dưới 2cm

21 -25

13.2.2.

Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

26-30

13.2.3.

Chi ngắn từ 5cm trở lên

31-35

14.

Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả

 

14.1.

Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm

31-35

14.2.

Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm

41 -45

15.

Gãy thân xương chày một chân

 

15.1.

Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi

11-15

15.2.

Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, có ngắn chi

 

15.2.1.

Chi ngắn dưới 2cm

16-20

15.2.2.

Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

21 -25

15.2.3

Chi ngắn từ 5cm trở lên

26-30

15.3.

Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn

21-25

16.

Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả

 

16.1.

Khớp giả chặt

21 -25

16.2.

Khớp giả lỏng

31-35

17.

Gãy hoặc vỡ mâm chày

 

17.1.

Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng

11 - 15

17.2.

Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp gối

 

17.3.

Bong sụn lồi củ xương chày

6- 10

18.

Gãy hoặc vỡ lồi cử trước mâm chày

6 - 10

19.

Gãy thân xương mác một chân

 

19.1.

Can tốt

3-5

19.2.

Can xấu

5-7

19.3.

Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu

 

19.3.1.

Hạn chế vận động khớp cổ chân

6 - 10

19.3.2.

Cổ chân bị cứng khớp

11-15

19.4.

Vỡ mắt cá ngoài không ảnh hưởng vận động khớp cổ chân.

* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp.

1 - 3

20.

Mất xương mác

 

20.1.

Mất toàn bộ xương mác

11-15

20.2.

Mất đoạn xương mác

4-6

 

* Ghi chú: Gãy xương chi dưới có di chứng dài chi thì tính tỷ lệ % TTCT như ngắn chi mức độ tương ứng.

 

IX.

Bàn chân và khớp cổ chân

 

1.

Tháo khớp cổ chân một bên

45

2.

Tháo khớp cổ chân hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3.

Tổn thương mắt cá trong một bên

 

3.1.

Không ảnh hưởng khớp

6- 10

3.2.

Gây cứng khớp cổ chân; Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IX.6

 

3.3.

Trật khớp cổ chân điều trị khỏi

1 -3

4.

Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)

35

5.

Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)

41

6.

Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp

 

6.1.

Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)

21

6.2.

Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân

31

6.3.

Cứng khớp không hoàn toàn (hạn chế vận động khớp)

11 - 15

7.

Đứt gân gót (gân Achille)

 

7.1.

Đã nối lại, không ngắn gân

11 - 15

7.2.

Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước

21-25

7.3.

Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn

26-30

8.

Cắt bỏ toàn bộ xương gót

31 -35

9.

Gãy hoặc vỡ xương gót

 

9.1.

Vỡ xương gót không ảnh hưởng vận động

6- 10

9.2.

Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động

11 - 15

9.3.

Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau

 

10.

Cắt bỏ xương sên

26-30

11.

Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn

16-20

12.

Gãy/vỡ xương thuyền

6- 10

13.

Gãy/vỡ xương hộp

11 - 15

14.

Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân

16-20

15.

Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân

 

15.1.

Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng

3-5

15.2.

Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động

11-15

16.

Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân

 

16.1.

Gãy hai xương bàn chân, can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến vận động

6-10

16.2.

Gãy hai xương bàn, can liên xâu hoặc mất đoạn hai xương bàn

16 - 20

163.

Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động

21-25

17.

Mảnh dị vật nẳm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên)

16-20

18.

Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay gãm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động

 

18.1.

Có dưới 10 mảnh

11-15

18.2.

Có từ 10 mảnh trở lên

16-20

19.

Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi

16-20

20.

Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân

16 - 20

X.

Ngón chân

 

1.

Cụt năm ngón chân

26-30

2.

Cụt bốn ngón chân

 

2.1.

Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

16-20

2.2.

Cụt bốn ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

21 -25

2.3.

Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

21 -25

2.4.

Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

21 -25

3.

Cụt ba ngón chân

 

3.1.

Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I

11-15

3.2.

Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I

16-20

4.

Cụt hai ngón chân

 

4.1.

Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V

6- 10

4.2.

Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)

11-15

4.3.

Cụt ngón chân I và một ngón khác

16-20

5.

Cụt ngón chân I

11-15

6.

Cụt một ngón chân khác

3-5

7.

Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân)

6- 10

8.

Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)

1-3

9.

Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác

2-4

10.

Cứng khớp liên đốt ngón chân I

 

10.1.

Tư thế thuận

3-5

10.2.

Tư thế bất lợi

7-9

11.

Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I

7-9

12.

Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác

 

12.1.

Cứng ở tư thế thuận

1 -3

12.2.

Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng

4-5

13.

Gãy xương một đốt ngón chân

1

XI.

Chậu hông

 

1.

Khuyết xương chậu do lấy xương để điều trị

3 - 5

2.

Gãy (vỡ) gai chậu trước trên

6- 10

3.

Gãy (vỡ) mào chậu

11-15

4.

Gãy (vỡ) một bên cánh chậu

16-20

5.

Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu

 

5.1.

Nam giới

31 -35

5.2.

Phụ nữ

41 -45

5.3.

Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già

41-45

6.

Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới)

16-20

7.

Gãy ngành ngang xương mu

 

7.1.

Gãy một bên

11-15

7.2.

Gãy cả hai bên

16-20

7.3.

Ngành ngồi mu hoặc ngành chậu mu một bên

11-15

8.

Gãy ổ chảo khớp háng

 

8.1.

Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng

11-15

8.2.

Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)

21-25

9.

Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh

5-7

10.

Gãy xương cụt

 

10.1.

Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh

3-5

10.2.

Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi

4-6

11.

Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương

 

11.1.

Mức độ nhẹ

1 -3

11.2.

Mức độ trung bình

4-6

11.3.

Mức độ nặng

11-13

XII.

Tổn thương cột sống không gây tổn thương thần kinh

 

1.

Tổn thương đốt sống C1 (hoặc) C2

* Tổn thương mỏm nha đốt C2 tính như tổn thương đốt C2

31-35

2.

Xẹp, viêm dính khớp các đốt sống cổ do chấn thương

 

2.1.

Xẹp, viêm dính một - hai đốt sống cổ, đau vừa, hạn chế một phần động tác cổ - đầu (gấp - duỗi, nghiêng trái, phải và xoay từ 0° đến 20°)

31 -35

2.2.

Xẹp, viêm dính trên hai đốt sống cố, đau nhiều, trở ngại đến vận động cổ đầu (trên 20° ở tất cả các động tác)

41 -45

3.

Tổn thương cột sống lưng - thắt lưng

 

3.1.

Gãy, xẹp thân một đốt sống

21-25

3.2.

Gãy, xẹp thần hai hoặc ba đốt sống trở lên

 

3.2.1.

Xẹp thân hai đốt sống

26-30

3.2.2.

Xẹp ba đốt sống

36-40

3.2.3.

Xẹp trên ba đốt sống

41 -45

4.

Gãy, vỡ mỏm gai

 

4.1.

Của một đốt sống

6 - 10

4.2.

Của hai hoặc ba đốt sống

16-20

4.3.

Của trên ba đốt sống

26 - 30

5.

Gãy, vỡ mỏm bên

 

5.1.

Của một đốt sống

3 - 5

5.2.

Của hai hoặc ba đốt sống

11-15

5.3.

Của trên ba đốt sống

21-25

6.

Trượt thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm

 

6.1.

Trượt một ổ không tổn thương thần kinh

21 -25

6.2.

Trượt nhiều tầng không tổn thương thần kinh

31-35

 

* Ghi chú:

- Nếu gây tổn thương thần kinh: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.

- Tổn thương xương, nếu có biểu hiện loãng xương kèm theo (loãng xương do liệt thần kinh gây giảm vận động, do cố định xương kéo dài, không tính loãng xương do tuổi) thì cộng 5-10% theo phương pháp cộng tại Thông tư.

 

7.

Thoát vị đĩa đệm đã được điều trị thường gây tái phát.

6- 10

XIII.

Viêm bao gân sau chấn thương: Tính tỷ lệ % TTCT theo quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét