Chương 8
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG PHẦN MỀM
Nguyên tắc:
1. Kích thước sẹo
+ Sẹo nhỏ: Chiều dài dưới 3cm và chiều rộng dưới 0,3cm.
+ Sẹo trung bình: Chiều dài từ 3cm đến 5cm và chiều rộng từ 0,3cm đến 0,5cm.
+ Sẹo lớn: Chiều dài trên 5cm và chiều rộng trên 0,5cm.
+ Nếu sẹo có kích thước không đạt tiêu chí chiều dài hoặc chiều rộng thì tính tỷ lệ % TTCT ở mức nhỏ hơn liền kề.
(Ví dụ: Sẹo có chiều dài trên 5cm nhưng chiều rộng nhỏ hơn 0,5cm: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo trung bình).
2. Quy định về tỷ lệ % TTCT của sẹo theo vùng cơ thể
+ Sẹo phần mềm vùng mặt: Bằng tỷ lệ % TTCT của sẹo vết thương phần mềm nhân hệ số 3.
+ Sẹo phần mềm vừng cổ: Bằng tỷ lệ % TTCT của sẹo vết thương phần mềm nhân hệ số 2.
3. Sẹo do phẫu thuật, thủ thuật để xử lý một bộ phận hoặc một vùng cơ thể bị tổn thương
+ Sẹo do phẫu thuật, thủ thuật: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm (trừ trường hợp mổ thăm dò ổ bụng).
+ Nếu sẹo vết thương và sẹo phẫu thuật, thủ thuật trùng nhau thì tính kích thước một sẹo và cho tỷ lệ % TTCT ở mức tối đa của khung.
4. Vết thương chưa liền sẹo: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm.
5. Sẹo vùng niêm mạc: Tổn thương niêm mạc phải khâu để lại sẹo, được tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm.
6. Sẹo gây ảnh hưởng chức năng: Được đánh giá bằng lâm sàng và các xét nghiệm cận lâm sàng (điện cơ, siêu âm, v.v...).
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
I. | Sẹo vết thương phần mềm | |
1. | Sẹo nhỏ | 1 |
2. | Sẹo trung bình | 2 |
3. | Sẹo lớn | 3 |
| * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng chức năng thì cộng với tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng chức năng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
II. | Vết thương làm dập nát mất nhiều cơ để lại sẹo rúm dính, co kéo ảnh hưởng nhiều đến chức năng của bộ phận | |
1. | Sẹo ở vùng hàm mặt, mắt, mũi, tai: Đã quy định ở các chương tương ứng | |
2. | Sẹo ở vùng cổ, co kéo làm hạn chế các động tác quay, ngửa, nghiêng cổ, cúi ngẩng đầu | 11-15 |
3. | Sẹo lõm sâu, kích thước lớn, co kéo do mất nhiều cơ ngực diện tích 4-5 khoang liên sườn hay cơ bụng vùng thượng vị làm ảnh hưởng nhiều đến chức năng hô hấp | 21-25 |
4. | Sẹo lõm sâu, kích thước lớn, dính, co kéo do mat một phần cơ Delta, cơ đai vai, hạn chế các động tác cánh tay. | 21-25 |
5. | Sẹo lõm lớn do mất một phân lớn cơ nhị đầu hoặc tam đầu làm yếu cánh tay mức độ nhiều | 16-20 |
6. | Sẹo kèm theo đứt đơn thuần cơ nhị đầu hoặc tam đầu đã khâu nối nhưng còn làm yếu cánh tay mức độ ít | 5-7 |
7. | Sẹo làm mất một phần cơ mông to | 11 - 15 |
8. | Sẹo làm mất một phần cơ tứ đầu đùi, làm yếu chân mức độ nhiều | 16-20 |
9. | Sẹo kèm theo đứt đơn thuần cơ tứ đầu đùi đã khâu nối nhưng còn làm yếu chân mức độ ít | 6-8 |
III. | Tổn thương phẩm mềm (bao gồm cá gân hoặc cân cơ hoặc vùng khớp) gây hạn chế vận động: Tính tỷ lệ % TTCT của hạn chế vận động khớp và sẹo vết thương phần mềm rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
IV. | Sẹo do lấy da ghép | |
1. | Diện tích từ 1 % diện tích cơ thể trở xuống | 1 |
2. | Diện tích trên 1% diện tích cơ thể trở lên: Cứ thêm mỗi 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT | |
V. | Tổn thương da không để lại sẹo nhưng để lại vết biến đổi rối loạn sắc tố da | 0,5 - 1 |
VI. | Sẹo do tai nạn giao thông hoặc do đạn ghém (hoăc do cùng một loại hung khí gây nên) có tính chất tương tự nhau, kích thước nhỏ | |
1. | Số lượng từ 20 sẹo trở xuống: Tính tỷ lệ % TTCT như sẹo vết thương phần mềm (Mục I) | |
2. | Số lượng từ trên 20 sẹo trở lên: Cứ thêm mỗi 5 sẹo thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT | |
VII. | Dị vật phần mềm | |
1. | Còn dị vật không có di chứng | |
1.1. | Từ 5 dị vật trở xuống | 1 - 5 |
1.2. | Nhiều hơn 5 dị vật | 6 - 10 |
2. | Vết thương phần mềm còn dị vật gây ảnh hưởng chức năng, chức phận của bộ phận chứa dị vật: Tính tỷ lệ % TTCT của dị vật và của di chứng chức năng cơ quan bộ phận rồi cộng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
VIII. | Tổn thương móng tay, móng chân | |
1. | Tổn thương một móng tay hoặc một móng chân: Đổi màu, sần sùi có vằn ngang, dọc hoặc viêm quanh móng điều trị không kết quả hay tái phát | 1 |
2. | Cụt, rụng một móng tay hoặc một móng chân | 2 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét