Chương 9
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO BỆNH MÁU
Bệnh Máu và cơ quan tạo máu | Tỷ lệ % TTCT |
I. Thiếu máu | |
1. Mức độ 1 (nhẹ) | 11 - 15 |
2. Mức độ 2 (vừa) | 26 - 30 |
1.3. Mức độ 3 (nặng) | 41 - 45 |
4. Mức độ 4 (rất nặng) | 61 - 65 |
Ghi chú: Bệnh thiếu máu nếu có biến chứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp công tại Thông tư | |
II. Các bệnh tăng sinh tăng sinh tương mạn, ác tính | |
1. Bệnh đa hồng cầu nguyên phát (Polycythaemia vera), Tăng tiểu cầu nguyên phát (Primary thrombocythemia), Xơ tủy nguyên phát (Myelofibrosis), Lơxêmi kinh dòng bạch cầu hạt | |
1.1. Chưa biến chứng | |
11.1. Chưa có chỉ định điều trị | 21 - 25 |
11.2. Có chỉ định điều trị | 61 - 65 |
1.2. Có biến chứng (tắc mạch, chảy máu, sỏi thận, gút, loét dạ dày hành tá tràng...): Tỷ lệ % TTCT Mục 1.1. cộng tỷ lệ % TTCT biến chứng của các cơ quan, bộ phận liên quan theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
2. Lơxêmi kinh dòng lympho (phân loại giai đoạn theo Rai - Sawitsky) | |
2.1. Giai đoạn không (0), một và hai | |
2.1.1. Chưa có chỉ định điều trị | 21 - 25 |
2.1.2. Có chỉ định điều trị | 41 - 45 |
2.2. Giai đoạn 3 | 61 - 65 |
2.3. Giai đoạn 4 | 71 - 75 |
* Ghi chú: Bệnh tăng sinh lympho mạn ác tính nếu có biến chứng thì áp dụng tỷ lệ % TTCT các giai đoạn và cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng của các cơ quan, bộ phận liên quan theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
III. Lơ - xê - mi cấp | |
1. Điều trị đạt lui bệnh hoàn toàn | 61 |
2. Điều trị không đạt lui bệnh hoàn toàn hoặc tái phát | 71 - 75 |
3. Không đáp ứng điều trị | 91 |
IV. U lympho ác tính (U lympho Hodgkin và U lympho không Hodgkin) | |
1. Giai đoạn I | 61 - 65 |
2. Giai đoạn II | 71 - 75 |
3. Giai đoạn III | 81 - 85 |
4. Giai đoạn IV (IVA hoặc IVB) | 91 |
Ghi chú: Bệnh U lympho ác tính gây biến chứng tại cơ quan/bộ phận khác thì áp dụng tỷ lệ % TTCT giai đoạn tương ứng của bệnh và cộng với tỷ lệ % TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
V. Nhóm các bệnh gây giảm số lượng và/hoặc hình thái, chức năng tế bào máu | |
1. Giảm hồng cầu: Tỷ lệ % TTCT được tính như tỷ lệ % TTCT của mức độ thiếu máu (Mục 1) | |
2. Giảm bạch cầu | |
2.1. Mức độ 1 (nhẹ) | 11 - 15 |
2.2. Mức độ 2 (vừa) | 21 - 25 |
2.3. Mức độ 3 (nặng) | 31 - 35 |
2.4. Mức độ 4 (rất nặng) | 51 - 55 |
3. Giảm tiểu cầu | |
3.1. Mức độ 1 (nhẹ) | 11 - 15 |
3.2. Mức độ 2 (vừa) | 21 - 25 |
3.3. Mức độ 3 (nặng) | 31 - 35 |
3.4. Mức độ 4 (rất nặng) | 41 - 45 |
4. Hội chứng rối loạn sinh tủy, Tuỷ giảm sinh; Hội chứng thực bào Tế bào máu; Tan máu | |
4.1. Giảm một dòng tế bào máu: Áp dụng tỷ lệ % TTCT các Mục 1; 2; 3 tương ứng | |
4.2. Giảm từ hai dòng trở lên: Áp dụng tỷ lệ % TTCT Mục 4.1 cộng với tỷ lệ % TTCT giảm các dòng theo phương pháp cộng tại Thông tư khác tương ứng | |
* Ghi chú: Nhóm các bệnh gây giảm số lượng và hoặc hình thái, chức năng tế bào máu nếu có biến chứng tại cơ quan, bộ phận khác thì áp dụng tỷ lệ % TTCT theo mức độ bệnh và cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
VI. Bênh đa u tủy xương | |
1. Giai đoạn 1 | |
1.1. Điều trị kết quả tốt | 41 |
1.2. Điều trị kết quả không tốt | 61 - 65 |
2. Giai đoạn 2 | |
2.1. Điều trị kết quả tốt | 61 - 65 |
2.2. Điều trị kết quả không tốt | 71 - 75 |
3. Giai đoạn 3 | |
3.1. Điều trị kết quả tốt | 71 - 75 |
3.2. Điều trị không kết quả | 91 |
VII. Bệnh thiếu yếu tố đông máu | |
1. Bệnh Hemophilia (A: thiếu yếu tố VIII; B: thiếu yếu tố IX), bệnh Von Willebrand (bệnh chảy máu di truyền do thiếu hụt yếu tố VIIIc và yếu tố Willlebrand) | |
1.1. Mức độ 1: nồng độ yếu tố đông máu từ 5 đến 30% | 21 |
1.2. Mức độ 2: nồng độ yếu tố đông máu từ 1 đến 5% | 26 - 30 |
1.3. Mức độ 3: nồng độ yếu tố đông máu < 1 % | 31 - 35 |
2. Bệnh thiếu yếu tố đông máu khác | |
2.1. Mức độ 1: nồng độ yếu tố đông máu 5 đến 30% | 21 - 25 |
2.2. Mức độ 2: nồng độ yếu tố đông máu 1 đến 5% | 26 - 30 |
2.3. Mức độ 3: nồng độ yếu tố đông máu < 1% | 31 - 35 |
* Ghi chú: - Trường hợp thiếu yếu tố đông máu nhưng có kháng đông lưu hành cần kết hợp thuốc ức chế miễn dịch, yếu tố VIIa...thì tỷ lệ % TTCT được cộng thêm 10% theo phương pháp cộng tại Thông tư - Các bệnh lý thiếu yếu tố đông máu gây biến chứng tổn thương cơ quan bộ phận khác (xuất huyết, huyết khối...) thì áp dụng tỷ lệ % TTCT bệnh lý thiếu yếu tố đông máu và cộng với tỷ lệ %) TTCT biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư. | |
VIII. Đông máu rải rác trong lòng mạch | 31 - 35 |
* Ghi chú: Nếu đông máu rải rác trong lòng mạch có biến chứng ở cơ quan, bộ phận khác (xuất huyết, huyết khối, suy gan, suy thận,...) thì cộng với tỷ lệ % TTCT của biến chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
IX. Tổn thương hạch ngoại biên không do các bệnh máu và cơ quan tạo máu (viêm hạch, lao hạch ...) gây tổn thương cơ quan lân cận: Áp dụng tỷ lệ % TTCT tổn thương của cơ quan đó | |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét