Chương 9
TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG BỎNG
Nguyên tắc
- Sẹo bỏng chưa liền sẹo: Cho tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung
- Sẹo bỏng ảnh hưởng thẩm mỹ là sẹo có ít nhất một trong các đặc điểm sau: Xơ cứng; dính; lồi hoặc lõm sâu.
Mục | Tổn thương | Tỷ lệ % |
I. | Sẹo bỏng không ảnh Iiưỏng đến điều tiết và thẩm mỹ | |
1. | Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống | 1 |
2. | Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
II. | Sẹo ở các vùng da hở khác gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng đến thẩm mỹ | |
1. | Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống | 2 |
2. | Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 2% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
3. | Sẹo một bên chi trên gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ - xương - khớp | |
4. | Sẹo một bên chi dưới, gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phần trảm tổn thương cơ thể dơ tổn thương hệ cơ - xương - khớp. | |
5. | Sẹo vùng tầng sinh môn - sinh dục: Tùy theo mức độ di chứng và ảnh hưởng đến các bộ phận lân cận, tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục - sản khoa | |
6. | Sẹo bỏng gây dính ngón tay ngón chân đã phẫu thuật ảnh hưởng chức năng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ - xương - khớp | |
III. | Sẹo bỏng ảnh hưởng đến chức năng da và thẩm mỹ | |
1. | Sẹo vùng mặt, cổ gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng thẩm mỹ | |
1.1. | Diện tích dưới 1 % diện tích cơ thể | 6- 10 |
1.2. | Diện tích từ 1% đến dưới 3% diện tích cơ thể | 11-15 |
1.3. | Diện tích từ 3% diện tích cơ thể trở lên | 21 |
IV. | Rối loạn trên vùng sẹo | |
1. | Các vết loét, vết rò không liên do rối loạn dinh dưỡng vùng sẹo | |
1.1. | Nhẹ (đường kính vết loét dưới 5cm) | 7-9 |
1.2. | Vừa (đường kính vết loét từ 5cm đến 10cm) | 16-18 |
1.3. | Nặng (đường kính vết loét trên 10cm) | 21-25 |
2. | Bỏng buốt, sẹo lồi, sẹo đổi màu, sẹo viêm: Tùy theo mức độ cộng cho mỗi sẹo 7 - 9% theo phương pháp cộng tại Thông tư * Ghi chú: Nếu do nguyên nhân thần kinh thì tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét