Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Bảng 1. Chương 9 TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG BỎNG

 Chương 9

TỶ LỆ PHẦN TRĂM TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO TỔN THƯƠNG BỎNG

 

Nguyên tắc

- Sẹo bỏng chưa liền sẹo: Cho tỷ lệ % TTCT ở mức tối thiểu của khung

- Sẹo bỏng ảnh hưởng thẩm mỹ là sẹo có ít nhất một trong các đặc điểm sau: Xơ cứng; dính; lồi hoặc lõm sâu.

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Sẹo bỏng không ảnh Iiưỏng đến điều tiết và thẩm mỹ

 

1.

Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống

1

2.

Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 1% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

II.

Sẹo ở các vùng da hở khác gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng đến thẩm mỹ

 

1.

Diện tích từ 1% diện tích cơ thể trở xuống

2

2.

Diện tích lớn hơn 1% diện tích cơ thể: Cứ thêm 1% diện tích cơ thể thì cộng thêm 2% tỷ lệ % TTCT theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3.

Sẹo một bên chi trên gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ - xương - khớp

 

4.

Sẹo một bên chi dưới, gây tổn thương thần kinh hoặc ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp, tùy theo mức độ ảnh hưởng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh và/hoặc Chương Tỷ lệ phần trảm tổn thương cơ thể dơ tổn thương hệ cơ - xương - khớp.

 

5.

Sẹo vùng tầng sinh môn - sinh dục: Tùy theo mức độ di chứng và ảnh hưởng đến các bộ phận lân cận, tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ tiết niệu - sinh dục - sản khoa

 

6.

Sẹo bỏng gây dính ngón tay ngón chân đã phẫu thuật ảnh hưởng chức năng: Tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương hệ cơ - xương - khớp

 

III.

Sẹo bỏng ảnh hưởng đến chức năng da và thẩm mỹ

 

1.

Sẹo vùng mặt, cổ gây rối loạn sắc tố ảnh hưởng thẩm mỹ

 

1.1.

Diện tích dưới 1 % diện tích cơ thể

6- 10

1.2.

Diện tích từ 1% đến dưới 3% diện tích cơ thể

11-15

1.3.

Diện tích từ 3% diện tích cơ thể trở lên

21

IV.

Rối loạn trên vùng sẹo

 

1.

Các vết loét, vết rò không liên do rối loạn dinh dưỡng vùng sẹo

 

1.1.

Nhẹ (đường kính vết loét dưới 5cm)

7-9

1.2.

Vừa (đường kính vết loét từ 5cm đến 10cm)

16-18

1.3.

Nặng (đường kính vết loét trên 10cm)

21-25

2.

Bỏng buốt, sẹo lồi, sẹo đổi màu, sẹo viêm: Tùy theo mức độ cộng cho mỗi sẹo 7 - 9% theo phương pháp cộng tại Thông tư

* Ghi chú: Nếu do nguyên nhân thần kinh thì tính theo tỷ lệ % TTCT quy định tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương xương sọ và hệ thần kinh.

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét