Chương II. MUA BÁN HÀNG HÓA
Mục 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
- Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hóa
- Điều 25. Hàng hóa cấm kinh doanh, hàng hóa hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện
- Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước
- Điều 27. Mua bán hàng hóa quốc tế
- Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
- Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa
- Điều 30. Chuyển khẩu hàng hóa
- Điều 31.[5] (được bãi bỏ)
- Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- Điều 33.[6] (được bãi bỏ)
Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
- Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa
- Điều 35. Địa điểm giao hàng
- Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
- Điều 37. Thời hạn giao hàng
- Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận
- Điều 39. Hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
- Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
- Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng
- Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hóa
- Điều 43. Giao thừa hàng
- Điều 44. Kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
- Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hóa
- Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa
- Điều 47. Yêu cầu thông báo
- Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
- Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hóa
- Điều 50. Thanh toán
- Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng
- Điều 52. Xác định giá
- Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng
- Điều 54. Địa điểm thanh toán
- Điều 55. Thời hạn thanh toán
- Điều 56. Nhận hàng
- Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định
- Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định
- Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển
- Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hóa đang trên đường vận chuyển
- Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
- Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hóa
Mục 3. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
- Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn
- Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn
- Điều 67. Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 68. Hàng hóa giao dịch tại Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
- Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp
- Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét