Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương II. MUA BÁN HÀNG HÓA【Luật Thương mại năm 2005 và Sửa đổi năm 2017, 2019】

 Chương II. MUA BÁN HÀNG HÓA

Mục 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA

  • Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hóa
  • Điều 25. Hàng hóa cấm kinh doanh, hàng hóa hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện
  • Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước
  • Điều 27. Mua bán hàng hóa quốc tế
  • Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
  • Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hóa
  • Điều 30. Chuyển khẩu hàng hóa
  • Điều 31.[5] (được bãi bỏ)
  • Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
  • Điều 33.[6] (được bãi bỏ)

Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

  • Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa
  • Điều 35. Địa điểm giao hàng
  • Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
  • Điều 37. Thời hạn giao hàng
  • Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận
  • Điều 39. Hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
  • Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hóa không phù hợp với hợp đồng
  • Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng
  • Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hóa
  • Điều 43. Giao thừa hàng
  • Điều 44. Kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
  • Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hóa
  • Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa
  • Điều 47. Yêu cầu thông báo
  • Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
  • Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hóa
  • Điều 50. Thanh toán
  • Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng
  • Điều 52. Xác định giá
  • Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng
  • Điều 54. Địa điểm thanh toán
  • Điều 55. Thời hạn thanh toán
  • Điều 56. Nhận hàng
  • Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định
  • Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định
  • Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển
  • Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hóa đang trên đường vận chuyển
  • Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
  • Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hóa

Mục 3. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA

  • Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn
  • Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn
  • Điều 67. Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 68. Hàng hóa giao dịch tại Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
  • Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp
  • Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét