Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương IV. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI【Luật Thương mại năm 2005 và Sửa đổi năm 2017, 2019】

 Chương IV. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

Mục 1. KHUYẾN MẠI

  • Điều 88. Khuyến mại
  • Điều 89. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại
  • Điều 90. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại
  • Điều 91. Quyền khuyến mại của thương nhân
  • Điều 92. Các hình thức khuyến mại
  • Điều 93. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại
  • Điều 94. Hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại
  • Điều 95. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại
  • Điều 96. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại
  • Điều 97. Thông tin phải thông báo công khai
  • Điều 98. Cách thức thông báo
  • Điều 99. Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại
  • Điều 100. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
  • Điều 101. Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại

Mục 2. QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI

  • Điều 102. Quảng cáo thương mại
  • Điều 103. Quyền quảng cáo thương mại
  • Điều 104. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại
  • Điều 105. Sản phẩm quảng cáo thương mại
  • Điều 106. Phương tiện quảng cáo thương mại
  • Điều 107. Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại
  • Điều 108. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại
  • Điều 109. Các quảng cáo thương mại bị cấm
  • Điều 110. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại
  • Điều 111. Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại
  • Điều 112. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại
  • Điều 113. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
  • Điều 114. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
  • Điều 115. Người phát hành quảng cáo thương mại
  • Điều 116. Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại

Mục 3. TRƯNG BÀY, GIỚI THIỆU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ

  • Điều 117. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 118. Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 119. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 120. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 121. Điều kiện đối với hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu
  • Điều 122. Điều kiện đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu
  • Điều 123. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 124. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 125. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 126. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 127. Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
  • Điều 128. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ

Mục 4. HỘI TRỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI

  • Điều 129. Hội chợ, triển lãm thương mại
  • Điều 130. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại
  • Điều 131. Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
  • Điều 132. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
  • Điều 133. Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
  • Điều 134. Hàng hóa, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
  • Điều 135. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
  • Điều 136. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
  • Điều 137. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
  • Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
  • Điều 139. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
  • Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét