Chương VIII.
XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ, KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP, THIẾT KẾ BỐ TRÍ, NHÃN HIỆU, CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
- Điều 86. Quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí[92]
- Điều 86a. Quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước[93]
- Điều 87. Quyền đăng ký nhãn hiệu[94]
- Điều 88. Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý[95]
- Điều 89. Cách thức nộp đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp
- Điều 89a. Kiểm soát an ninh đối với sáng chế trước khi nộp đơn đăng ký ở nước ngoài[97]
- Điều 90. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên[98]
- Điều 91. Nguyên tắc ưu tiên
- Điều 92. Văn bằng bảo hộ
- Điều 93. Hiệu lực của văn bằng bảo hộ
- Điều 94. Duy trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
- Điều 95. Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ[105]
- Điều 96. Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ[106]
- Điều 97. Sửa đổi văn bằng bảo hộ
- Điều 98. Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
- Điều 99. Công bố các quyết định liên quan đến văn bằng bảo hộ
Mục 2. ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
- Điều 100. Yêu cầu chung đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 101. Yêu cầu về tính thống nhất của đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 102. Yêu cầu đối với đơn đăng ký sáng chế
- Điều 103. Yêu cầu đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp[110]
- Điều 104. Yêu cầu đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí
- Điều 105. Yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu
- Điều 106. Yêu cầu đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý
- Điều 107. Ủy quyền đại diện trong các thủ tục liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp
Mục 3. THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ CẤP VĂN BẰNG BẢO HỘ
- Điều 108. Tiếp nhận đơn đăng ký sở hữu công nghiệp, ngày nộp đơn
- Điều 109. Thẩm định hình thức đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 110. Công khai đơn đăng ký nhãn hiệu, công bố đơn đăng ký sở hữu công nghiệp[117]
- Điều 111. Bảo mật đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp trước khi công bố
- Điều 112. Ý kiến của người thứ ba về việc cấp văn bằng bảo hộ[120]
- Điều 112a. Phản đối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp[121]
- Điều 113. Yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế
- Điều 114. Thẩm định nội dung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 115. Sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 116. Rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
- Điều 117. Từ chối cấp văn bằng bảo hộ
- Điều 118. Cấp văn bằng bảo hộ, đăng bạ[129]
- Điều 119. Thời hạn xử lý đơn đăng ký sở hữu công nghiệp[130]
- Điều 119a. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại liên quan đến các thủ tục về sở hữu công nghiệp[131]
Mục 4. ĐƠN QUỐC TẾ, ĐỀ NGHỊ QUỐC TẾ VÀ XỬ LÝ ĐƠN QUỐC TẾ, ĐỀ NGHỊ QUỐC TẾ[132]
- Điều 120. Đơn quốc tế và xử lý đơn quốc tế
- Điều 120a. Đề nghị quốc tế và xử lý đề nghị quốc tế về chỉ dẫn địa lý[133]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét