Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương XXI. XÉT XỬ SƠ THẨM【Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 và Sửa đổi năm 2021, 2024 】

 Chương XXI. XÉT XỬ SƠ THẨM

Mục I. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP

  • Điều 268. Thẩm quyền xét xử của Tòa án
  • Điều 269. Thẩm quyền theo lãnh thổ
  • Điều 270. Thẩm quyền xét xử tội phạm xảy ra trên tàu bay, tàu biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đang hoạt động ngoài không phận hoặc ngoài lãnh hải của Việt Nam
  • Điều 271. Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của các Tòa án khác cấp
  • Điều 272. Thẩm quyền xét xử của Tòa án quân sự
  • Điều 273. Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự
  • Điều 274. Chuyển vụ án trong giai đoạn xét xử
  • Điều 275. Giải quyết việc tranh chấp về thẩm quyền xét xử

Mục II. CHUẨN BỊ XÉT XỬ

  • Điều 276. Nhận hồ sơ vụ án, bản cáo trạng và thụ lý vụ án
  • Điều 277. Thời hạn chuẩn bị xét xử
  • Điều 278. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế
  • Điều 279. Giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa
  • Điều 280. Trả hồ sơ để điều tra bổ sung
  • Điều 281. Tạm đình chỉ vụ án
  • Điều 282. Đình chỉ vụ án
  • Điều 283. Phục hồi vụ án
  • Điều 284. Yêu cầu Viện kiểm sát bổ sung tài liệu, chứng cứ
  • Điều 285. Viện kiểm sát rút quyết định truy tố
  • Điều 286. Việc giao, gửi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm
  • Điều 287. Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa

Mục III. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC TỐ TỤNG TẠI PHIÊN TÒA

  • Điều 288. Sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử và Thư ký Tòa án
  • Điều 289. Sự có mặt của Kiểm sát viên
  • Điều 290. Sự có mặt của bị cáo tại phiên tòa
  • Điều 291. Sự có mặt của người bào chữa
  • Điều 292. Sự có mặt của bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ
  • Điều 293. Sự có mặt của người làm chứng
  • Điều 294. Sự có mặt của người giám định, người định giá tài sản
  • Điều 295. Sự có mặt của người phiên dịch, người dịch thuật
  • Điều 296. Sự có mặt của Điều tra viên và những người khác
  • Điều 297. Hoãn phiên tòa
  • Điều 298. Giới hạn của việc xét xử
  • Điều 299. Việc ra bản án, quyết định của Tòa án

Mục IV. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA

  • Điều 300. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa
  • Điều 301. Khai mạc phiên tòa
  • Điều 302. Giải quyết việc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm, Kiểm sát viên, Thư ký Tòa án, người giám định, người định giá tài sản, người phiên dịch, người dịch thuật
  • Điều 304. Cam đoan của người làm chứng, cách ly người làm chứng

Mục V. THỦ TỤC TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA

  • Điều 306. Công bố bản cáo trạng
  • Điều 307. Trình tự xét hỏi
  • Điều 308. Công bố lời khai trong giai đoạn điều tra, truy tố
  • Điều 309. Hỏi bị cáo
  • Điều 310. Hỏi bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ
  • Điều 311. Hỏi người làm chứng
  • Điều 312. Xem xét vật chứng
  • Điều 313. Nghe, xem nội dung được ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh
  • Điều 314. Xem xét tại chỗ
  • Điều 315. Trình bày, công bố báo cáo, tài liệu của cơ quan, tổ chức
  • Điều 316. Hỏi người giám định, người định giá tài sản
  • Điều 317. Điều tra viên, Kiểm sát viên, người khác có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng trình bày ý kiến
  • Điều 318. Kết thúc việc xét hỏi
  • Điều 320. Trình tự phát biểu khi tranh luận
  • Điều 321. Luận tội của Kiểm sát viên
  • Điều 322. Tranh luận tại phiên tòa
  • Điều 323. Trở lại việc xét hỏi
  • Điều 324. Bị cáo nói lời sau cùng
  • Điều 325. Xem xét việc rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa

Mục VI. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN

  • Điều 326. Nghị án
  • Điều 327. Tuyên án
  • Điều 328. Trả tự do cho bị cáo
  • Điều 329. Bắt tạm giam bị cáo sau khi tuyên án
_Xem toàn bộ văn bản>>>>Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 và Sửa đổi năm 2021, 2024

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét