Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Danh mục IV Các tiền chất【Nghị định 57/2022/NĐ-CP】

 DANH MỤC IV

CÁC TIỀN CHT

 

IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.

Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có đánh dấu *.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã số hàng hóa

Cơ quan quản lý

1

1 -boc-4-AP

tert-Butyl 4-(phenylamino) piperidine-1 -carboxylate

125541-22-2

 

Bộ Công an

2

-phenyl-2-propanone (P2P)

1 -phenyl-2-propanone

103-79-7

2914.31.00

Bộ Công Thương

3

3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate)

2- oxiranecarboxylic acid,3- (1,3-benzodioxol-5-yl)-2- methyl-, methyl ester

13605-48-6

2932.99.90

Bộ Công an

4

3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid)

2- oxiranecarboxylic acid, 3- (1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

2167189-50-4

2932.99.90

Bộ Công an

5

4-ANPP *

4-aminophenyl-1 - phenethylpiperidine

21409-26-7

2933.39.90

Bộ Công an

6

4-AP

N-Phenyl-4- piperidinamine

23056-29-3

 

Bộ Công an

7

Acetic anhydride

Acetic oxide

108-24-7

2915.24.00

Bộ Công Thương

8

Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN)

3-oxo-2-phenylbutanenitrile

4468-48-8

2926.40.00

Bộ Công Thương

9

Alpha-phenylaceto acetamide (APAA)

3-oxo-2-phenylbutanamide

4433-77-6

2924.29.90

Bộ Công an

10

Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)- cyclopentyl ketone

Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

 

 

Bộ Công an

11

Anthranilic acid*

2 - Aminobenzoic acid

118-92-3

2922.43.00

Bộ Công Thương

12

Benzaldehyde

Benzaldehyde

100-52-7

2912.21.00

Bộ Công Thương

13

Benzyl cyanide

2-Phenylacetonenitrile

140-29-4

2926.90.00

Bộ Công Thương

14

Cyclopentyl bromide

Bromocyclopentane

137-43-9

2903.89.90

Bộ Công Thương

15

Cyclopentyl chloride

Chlorocyclopentane

930-28-9

2903.89.00

Bộ Công Thương

16

Cyclopentyl magnesium bromide

Cyclopentyl magnesium bromide

33240-34-5

2903.89.00

Bộ Công Thương

17

Ephedrine*

(1R,2R)-2-methy lamino-1 - phenyl propan - 1 - ol

299-42-3

2939.41.00

Bộ Y tế

18

Ergometrine*

N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide

60-79-7

2939.61.00

Bộ tế

19

Ergotamine*

Ergotaman-3’,6’,18 - trione, 12-hydroxy-2 -methyl -5’- (phenylmethyl) -(5’a)

113-15-5

2939.62.00

Bộ tế

20

Gamma-butyro lactone (GBL)

Dihidrofuran-2(3H)-one

96-48-0

2932.20.90

Bộ Công Thương

21

Hydroxylimine

1-hydroxycyclopentyl -(o- chlorophenyl)-ketone-N - methylimine

90717-16-1

2925.29.00

Bộ Công an

22

Isosafrole

1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)

120-58-1

2932.91.00

Bộ Công Thương

23

Lysergic acid*

(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid

82-58-6

2939.63.00

Bộ Công Thương

24

Methyl alpha-phenyl acetoacetate (MAPA)

Methyl 3-oxo-2- phenylbutanoate

16648-44-5

2918.30.00

Bộ Công an

25

N-acetylanthranilic acid*

1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene

89-52-1

2924.23.00

Bộ Công Thương

26

N-Ethylephedrine*

1 -Ethylephedrine

7681-79-0

2939.49.90

Bộ Y tế

27

N-Ethyl pseudoephedrine*

Ethyl methylamino- phenyl-propane -1-ol

258827- 65-5

2939.49.90

Bộ Y tế

28

N-Methylephedrine*

(1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1 -phenyl -1 -propanol

552-79-4

2939.49.90

Bộ Y tế

29

N-Methyl pseudoephedrine*

Dimethylamino-phenyl- propane-1-ol

51018-28- 1

2939.49.90

Bộ Y tế

30

Norephedrine (Phenylpropanolamine)

α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol

14838-15-4

2939.44.00

Bộ Công an

31

Norfentanyl

N-phenyl-N-4-piperidinyl- propanamide

1609-66-1

 

Bộ Công an

32

N-Phenethyl-4- piperidinone (NPP)

1 - (2-Phenylethyl) piperidine-4-one

39742-60

2933.39.90

Bộ Công an

33

o-Chlorobenzonitrile

2-Chlorobenzonitrile

873-32-5

2926.90.00

Bộ Công Thương

34

o-Bromobenzonitrile

2-Bromobenzonitrile

2042-37-7

2926.90.00

Bộ Công Thương

35

o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

6740-85-8

2914.29.90

Bộ Công an

36

Phenylacetic acid*

Benzeneacetic acid

103-82-2

2916.34.00

Bộ Công Thương

37

Piperidine*

Cyclopentimine

110-89-4

2933.32.00

Bộ Công Thương

38

Piperonal*

1,3-Benzodioxole-5- carbaldehyde

120-57-0

2932.93.00

Bộ Công Thương

39

Piperonyl methyl ketone

3,4-methylenedioxyphenyl-2- propanone

4676-39-5

2932.92.00

Bộ Công Thương

40

Propiophenone

1 -phenyl-1 -propanone

93-55-0

2914.39.00

Bộ Công Thương

41

Pseudoephedrine*

(1S, 2S) - 2-methylamino -1- phenyl propane -1-ol

90-82-4

2939.42.00

Bộ Y tế

42

Safrole

5-(prop-2-en-1 -yl)-2H-1,3-benzodioxole

94-59-7

2932.94.00

Bộ Công Thương

 

IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy.

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

Mã số hàng hóa

Cơ quan quản lý

1

Acetic acid

Ethanoic acid

64-19-7

2915.21.00

Bộ Công Thương

2

Acetone

2-propanone

67-64-1

2914.11.00

Bộ Công Thương

3

Acetyl chloride

Acetyl chloride

75-36-5

2915.90.10

Bộ Công Thương

4

Ammonium formate

Ammonium formate

540-69-2

2915.12.00

Bộ Công Thương

5

Diethylamine

N-ethylethanamine

109-89-7

2921.19.00

Bộ Công Thương

6

Ethyl ether

1-1’-oxybis[ethane]

60-29-7

2909.11.00

Bộ Công Thương

7

Ethylene diacetate

1,2-ethanediol diacetate

111-55-7

2915.39.90

Bộ Công Thương

8

Formamide

Methanamide

75-12-7

2924.19.90

Bộ Công Thương

9

Formic Acid

Methamoic Acid

64-18-6

2915.11.00

Bộ Công Thương

10

Hydrochloric acid

Hydrochloric acid

7647-01-0

2806.10.00

Bộ Công Thương

11

Methyl ethyl ketone

2-Butanone

78-93-3

2914.12.00

Bộ Công Thương

12

Methylamine

Methanamine

74-89-5

2921.11.00

Bộ Công Thương

13

Nitroethane

Nitroethane

79-24-3

2904.20.90

Bộ Công Thương

14

Potassium permanganate

Potassium permanganate

7722-64-7

2841.61.00

Bộ Công Thương

15

Sulfuric acid

Sulfuric acid

7664-93-9

2807.00.00

Bộ Công Thương

16

Tartaric acid

2,3-Dihydroxy butanedioic acid

526-83-0

87-69-4

133-37-9

2918.12.00

Bộ Công Thương

17

Thionyl chloride

Thionyl chloride

7719-09-7

2812.17.00

Bộ Công Thương

18

Toluene

Methyl benzene

108-88-3

2902.30.00

Bộ Công Thương

 

Ghi chú: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.

  _Xem toàn bộ văn bản>>>>【Nghị định 57/2022/NĐ-CP

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét