CÁC TIỀN CHẤT
IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy.
Danh mục này bao gồm cả các muối có thể tồn tại của các chất có đánh dấu *.
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS | Mã số hàng hóa | Cơ quan quản lý |
1 | 1 -boc-4-AP | tert-Butyl 4-(phenylamino) piperidine-1 -carboxylate | 125541-22-2 |
| Bộ Công an |
2 | 1 -phenyl-2-propanone (P2P) | 1 -phenyl-2-propanone | 103-79-7 | 2914.31.00 | Bộ Công Thương |
3 | 3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate) | 2- oxiranecarboxylic acid,3- (1,3-benzodioxol-5-yl)-2- methyl-, methyl ester | 13605-48-6 | 2932.99.90 | Bộ Công an |
4 | 3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid) | 2- oxiranecarboxylic acid, 3- (1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl- | 2167189-50-4 | 2932.99.90 | Bộ Công an |
5 | 4-ANPP * | 4-aminophenyl-1 - phenethylpiperidine | 21409-26-7 | 2933.39.90 | Bộ Công an |
6 | 4-AP | N-Phenyl-4- piperidinamine | 23056-29-3 |
| Bộ Công an |
7 | Acetic anhydride | Acetic oxide | 108-24-7 | 2915.24.00 | Bộ Công Thương |
8 | Alpha-phenyl acetoacetonitrile (APAAN) | 3-oxo-2-phenylbutanenitrile | 4468-48-8 | 2926.40.00 | Bộ Công Thương |
9 | Alpha-phenylaceto acetamide (APAA) | 3-oxo-2-phenylbutanamide | 4433-77-6 | 2924.29.90 | Bộ Công an |
10 | Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)- cyclopentyl ketone | Alpha-bromo-(o- chlorophenyl)-cyclopentyl ketone |
|
| Bộ Công an |
11 | Anthranilic acid* | 2 - Aminobenzoic acid | 118-92-3 | 2922.43.00 | Bộ Công Thương |
12 | Benzaldehyde | Benzaldehyde | 100-52-7 | 2912.21.00 | Bộ Công Thương |
13 | Benzyl cyanide | 2-Phenylacetonenitrile | 140-29-4 | 2926.90.00 | Bộ Công Thương |
14 | Cyclopentyl bromide | Bromocyclopentane | 137-43-9 | 2903.89.90 | Bộ Công Thương |
15 | Cyclopentyl chloride | Chlorocyclopentane | 930-28-9 | 2903.89.00 | Bộ Công Thương |
16 | Cyclopentyl magnesium bromide | Cyclopentyl magnesium bromide | 33240-34-5 | 2903.89.00 | Bộ Công Thương |
17 | Ephedrine* | (1R,2R)-2-methy lamino-1 - phenyl propan - 1 - ol | 299-42-3 | 2939.41.00 | Bộ Y tế |
18 | Ergometrine* | N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide | 60-79-7 | 2939.61.00 | Bộ Y tế |
19 | Ergotamine* | Ergotaman-3’,6’,18 - trione, 12-hydroxy-2 -methyl -5’- (phenylmethyl) -(5’a) | 113-15-5 | 2939.62.00 | Bộ Y tế |
20 | Gamma-butyro lactone (GBL) | Dihidrofuran-2(3H)-one | 96-48-0 | 2932.20.90 | Bộ Công Thương |
21 | Hydroxylimine | 1-hydroxycyclopentyl -(o- chlorophenyl)-ketone-N - methylimine | 90717-16-1 | 2925.29.00 | Bộ Công an |
22 | Isosafrole | 1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) | 120-58-1 | 2932.91.00 | Bộ Công Thương |
23 | Lysergic acid* | (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid | 82-58-6 | 2939.63.00 | Bộ Công Thương |
24 | Methyl alpha-phenyl acetoacetate (MAPA) | Methyl 3-oxo-2- phenylbutanoate | 16648-44-5 | 2918.30.00 | Bộ Công an |
25 | N-acetylanthranilic acid* | 1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene | 89-52-1 | 2924.23.00 | Bộ Công Thương |
26 | N-Ethylephedrine* | 1 -Ethylephedrine | 7681-79-0 | 2939.49.90 | Bộ Y tế |
27 | N-Ethyl pseudoephedrine* | Ethyl methylamino- phenyl-propane -1-ol | 258827- 65-5 | 2939.49.90 | Bộ Y tế |
28 | N-Methylephedrine* | (1R,2S)-2-(Dimethylamino)-1 -phenyl -1 -propanol | 552-79-4 | 2939.49.90 | Bộ Y tế |
29 | N-Methyl pseudoephedrine* | Dimethylamino-phenyl- propane-1-ol | 51018-28- 1 | 2939.49.90 | Bộ Y tế |
30 | Norephedrine (Phenylpropanolamine) | α-(1-Aminoethyl) enzylalcohol | 14838-15-4 | 2939.44.00 | Bộ Công an |
31 | Norfentanyl | N-phenyl-N-4-piperidinyl- propanamide | 1609-66-1 |
| Bộ Công an |
32 | N-Phenethyl-4- piperidinone (NPP) | 1 - (2-Phenylethyl) piperidine-4-one | 39742-60 | 2933.39.90 | Bộ Công an |
33 | o-Chlorobenzonitrile | 2-Chlorobenzonitrile | 873-32-5 | 2926.90.00 | Bộ Công Thương |
34 | o-Bromobenzonitrile | 2-Bromobenzonitrile | 2042-37-7 | 2926.90.00 | Bộ Công Thương |
35 | o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone | 2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone | 6740-85-8 | 2914.29.90 | Bộ Công an |
36 | Phenylacetic acid* | Benzeneacetic acid | 103-82-2 | 2916.34.00 | Bộ Công Thương |
37 | Piperidine* | Cyclopentimine | 110-89-4 | 2933.32.00 | Bộ Công Thương |
38 | Piperonal* | 1,3-Benzodioxole-5- carbaldehyde | 120-57-0 | 2932.93.00 | Bộ Công Thương |
39 | Piperonyl methyl ketone | 3,4-methylenedioxyphenyl-2- propanone | 4676-39-5 | 2932.92.00 | Bộ Công Thương |
40 | Propiophenone | 1 -phenyl-1 -propanone | 93-55-0 | 2914.39.00 | Bộ Công Thương |
41 | Pseudoephedrine* | (1S, 2S) - 2-methylamino -1- phenyl propane -1-ol | 90-82-4 | 2939.42.00 | Bộ Y tế |
42 | Safrole | 5-(prop-2-en-1 -yl)-2H-1,3-benzodioxole | 94-59-7 | 2932.94.00 | Bộ Công Thương |
IVB: Các tiền chất là hóa chất, dung môi, chất xúc tác dùng trong quá trình sản xuất chất ma túy.
STT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS | Mã số hàng hóa | Cơ quan quản lý |
1 | Acetic acid | Ethanoic acid | 64-19-7 | 2915.21.00 | Bộ Công Thương |
2 | Acetone | 2-propanone | 67-64-1 | 2914.11.00 | Bộ Công Thương |
3 | Acetyl chloride | Acetyl chloride | 75-36-5 | 2915.90.10 | Bộ Công Thương |
4 | Ammonium formate | Ammonium formate | 540-69-2 | 2915.12.00 | Bộ Công Thương |
5 | Diethylamine | N-ethylethanamine | 109-89-7 | 2921.19.00 | Bộ Công Thương |
6 | Ethyl ether | 1-1’-oxybis[ethane] | 60-29-7 | 2909.11.00 | Bộ Công Thương |
7 | Ethylene diacetate | 1,2-ethanediol diacetate | 111-55-7 | 2915.39.90 | Bộ Công Thương |
8 | Formamide | Methanamide | 75-12-7 | 2924.19.90 | Bộ Công Thương |
9 | Formic Acid | Methamoic Acid | 64-18-6 | 2915.11.00 | Bộ Công Thương |
10 | Hydrochloric acid | Hydrochloric acid | 7647-01-0 | 2806.10.00 | Bộ Công Thương |
11 | Methyl ethyl ketone | 2-Butanone | 78-93-3 | 2914.12.00 | Bộ Công Thương |
12 | Methylamine | Methanamine | 74-89-5 | 2921.11.00 | Bộ Công Thương |
13 | Nitroethane | Nitroethane | 79-24-3 | 2904.20.90 | Bộ Công Thương |
14 | Potassium permanganate | Potassium permanganate | 7722-64-7 | 2841.61.00 | Bộ Công Thương |
15 | Sulfuric acid | Sulfuric acid | 7664-93-9 | 2807.00.00 | Bộ Công Thương |
16 | Tartaric acid | 2,3-Dihydroxy butanedioic acid | 526-83-0 87-69-4 133-37-9 | 2918.12.00 | Bộ Công Thương |
17 | Thionyl chloride | Thionyl chloride | 7719-09-7 | 2812.17.00 | Bộ Công Thương |
18 | Toluene | Methyl benzene | 108-88-3 | 2902.30.00 | Bộ Công Thương |
Ghi chú: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý các tiền chất dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y theo quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy.
_Xem toàn bộ văn bản>>>>【Nghị định 57/2022/NĐ-CP】
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét