Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
1. Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc
sử dụng trong nông nghiệp:
- Thuốc
trừ sâu: 753 hoạt chất với 1834 tên thương phẩm.
- Thuốc
trừ bệnh: 725 hoạt chất với 1676 tên thương phẩm.
- Thuốc
trừ cỏ: 273 hoạt chất với 853 tên thương phẩm.
- Thuốc
trừ chuột: 08 hoạt chất với 49 tên thương phẩm.
- Thuốc
điều hoà sinh trưởng: 63 hoạt chất với 187 tên thương phẩm.
- Chất
dẫn dụ côn trùng: 08 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
- Thuốc
trừ ốc: 31 hoạt chất với 154 tên thương phẩm.
- Chất
hỗ trợ (chất trải): 05 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.
b) Thuốc
trừ mối: 16 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.
c) Thuốc
bảo quản lâm sản: 07 hoạt chất với 08 tên thương phẩm.
d) Thuốc
khử trùng kho: 03 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
đ) Thuốc
sử dụng cho sân golf:
- Thuốc
trừ bệnh: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.
- Thuốc
điều hoà sinh trưởng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm.
e) Thuốc
xử lý hạt giống:
- Thuốc
trừ sâu: 10 hoạt chất với 16 tên thương phẩm.
- Thuốc
trừ bệnh: 12 hoạt chất với 12 tên thương phẩm.
g) Thuốc
bảo quản nông sản sau thu hoạch
- 01 hoạt
chất với 01 tên thương phẩm.
2. Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, gồm:
a) Thuốc
trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 23 hoạt chất.
b) Thuốc
trừ bệnh: 06 hoạt chất.
c) Thuốc
trừ chuột: 01 hoạt chất.
d) Thuốc
trừ cỏ: 01 hoạt chất.
3. Bảng
mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam thực
hiện theo Mục 23, Mục 24 của Phụ lục I ban hành kèm Thông tư số
01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất,
nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét