Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Điều 1. Bổ sung các chất vào danh mục chất ma túy【Nghị định 90/2024/NĐ-CP】

Điều 1. Bổ sung các chất vào danh mục chất ma túy

1. Bổ sung các chất vào Danh mục II “Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này


STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

332

3 - Chloromethcathinone (3-CMC)

1-(3-chlorophenyl)-2-(methylamino) propan-1-one

1049677-59-9

333

2-Methyl-AP-237

1-[2-Methyl-4-(3-phenyl-2-propen-1-yl)-1-piperazinyl]- -butanone

98608-59-4

334

3-Methylmethcathinone (3-MMC)

2-(Methylamino)-1-(3-methylphenyl) propan-1-one

1246911-86-3

1246816-62-5

335

ADB-4en-PINACA

N-(1-amino-3,3 -dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1 -(pent-4-en-1-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

2659308-44-6

336

ADB-FUBIATA

2-(2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-yl)acetamido)-3,3-dimethylbutanamide

 

337

ADB-INACA

N-[(1S)-1-(aminocarbonyl)-2,2-dimethylpropyl]-1H-indazole-3-carboxamide

1887742-42-8

338

Alpha-PiHP

4-Methyl-1-phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) pentan-1-one

2181620-71-1

2705245-60-7

339

Butonitazene

2-(2-(4-butoxybenzyl)-5- nitro-1H-benzo[d]imidazol-1-yl)-N,N-diethylethan-1-amine

95810-54-1

340

Etazene

2-[(4-Ethoxyphenyl)methyl]-N,N-diethyl-1H-benzimidazole-1-ethanamine

14030-76-3

100154-69-6

341

Etonitazepyne

2-[(4-Ethoxyphenyl)methyl]-5-nitro-1-(2-pyrrolidin-1-ylethyl)-1H-benzoimidazole

2785346-75-8

342

MDMB-BUTINACA

methyl(2S)-2-[(1-butylindazole-3-carbonyl)amino]-3,3- dimethylbutanoate

 

343

MDMB-INACA

Methyl(S)-2-(1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethyl butanoate

2709672-58-0

344

N,N-Dimethylpentylone

1-(benzo[d] [1,3]dioxol-5-yl)-2-(dimethylamino)pentan-1-one

17763-13-2

345

Protonitazene

N,N-Diethyl-5-nitro-2-[(4-propoxyphenyl) methyl]-1H- benzimidazole-1 -ethanamine

95958-84-2

119276-01-6

2. Bổ sung các chất vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

77

Bromazolam

8-bromo-1-methyl-6-phenyl-4H-benzo[f] [1,2,4]triazolo[4,3-a] [1,4]diazepine

71368-80-4

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét