Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2024/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Sửa đổi, bổ sung thứ tự 5, phần B Danh mục bảng mã số HS đối với nguyên liệu làm thuốc thú y tại Mục 18, Phụ lục I về Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Việt Nam như sau:
TT | Loại hàng | Mô tả hàng hóa | Mã số HS |
55 | Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi | Piperazine citrate | 2933.59.90 |
Amitraz | 2925.29.00 | ||
Piperonyl Butoxide | 2932.99.00 | ||
Carnidazole | 2933.29.00 | ||
Mebendazole và parbendazole | 2933.99.10 | ||
Levamisole, Azamethiphos | 2934.99.90 | ||
Ivermectin | 2932.20.90 | ||
Triclabendazole | 2933.99.90 | ||
Praziquantel | 2933.59.90 | ||
Albendazole | 2933.99.90 | ||
Permethrin, | 2916.20.00 | ||
Closantel | 2926.90.00 | ||
Rafoxanide | 2924.29.90 | ||
Febantel | 2930.90.90 | ||
Nitroxynil, Deltamethrin, Cypermethrin | 2926.90.00 | ||
Fipronil | 2933.19.00 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét