Điều 3. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số quy định của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
1. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số quy định của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
a) Thay thế cụm từ “cơ quan quy định tại khoản 1 Điều 55 Nghị định này” tại điểm a và điểm c khoản 2, điểm a và điểm c khoản 3 Điều 58, khoản 2 Điều 59 bằng cụm từ “cơ quan thẩm định hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 55 Nghị định này”; thay thế cụm từ “Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam” bằng cụm từ “Cục Biển và Hải đảo Việt Nam”, thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam” bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam” tại Mẫu số 12 và 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 4; khoản 3 Điều 5; khoản 1, khoản 3 Điều 6; khoản 1, khoản 3 Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 14; khoản 4 Điều 15; điểm a khoản 3 Điều 16; điểm b khoản 2 Điều 17; khoản 1 Điều 23; Điều 24; Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 27; Điều 28; khoản 2 Điều 29; khoản 1 Điều 30; khoản 1 Điều 31; khoản 3 Điều 34; Điều 36; Điều 42; khoản 1 Điều 46; khoản 1, khoản 2, điểm b, điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều 62; khoản 1, khoản 2, khoản 5, điểm a, điểm d khoản 11 Điều 63; khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c và điểm đ khoản 2, khoản 9, khoản 10 Điều 64; khoản 1, điểm a, điểm b khoản 2 Điều 65; khoản 1, điểm b, điểm d khoản 2, điểm a, điểm b và điểm d khoản 13 Điều 66; khoản 1, điểm a, điểm b và điểm c khoản 2, điểm a, điểm c khoản 3 Điều 67; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 68; khoản 1 Điều 71 và tại các Mẫu số 04, 05, 06, 07, 08, 12, 13 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản 1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 34; khoản 2 Điều 35; Điều 38; khoản 2 Điều 39; điểm b khoản 1 Điều 55 và tại các Mẫu số 12, 13 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Thay thế cụm từ “Bộ Giao thông vận tải” bằng cụm từ “Bộ Xây dựng” tại khoản 4 Điều 63; khoản 6 Điều 64; khoản 4 Điều 66.
Thay thế cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản 3 Điều 63; khoản 3 Điều 64; khoản 3 Điều 66.
Thay thế cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư” bằng cụm từ “Bộ Tài chính” tại khoản 5 Điều 63; khoản 9 Điều 64; khoản 6 Điều 66.
Bãi bỏ cụm từ “Bộ Kế hoạch và Đầu tư” tại khoản 1 Điều 25; khoản 2 Điều 28;
b) Bãi bỏ Điều 9, Điều 10, Điều 11 và Điều 12; bãi bỏ điểm d khoản 1 và điểm đ khoản 5 Điều 54;
c) Bãi bỏ Mẫu số 09 Bản đồ khu vực biển đề nghị sử dụng để nhận chìm và Mẫu số 10 Bản đồ khu vực biển sử dụng để nhận chìm tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
d) Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
2. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số quy định của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển
a) Bỏ cụm từ “Thủ tướng Chính phủ” tại điểm d khoản 4 Điều 5, tại đoạn đầu khoản 2 Điều 16, điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 25, khoản 3 Điều 30, điểm a khoản 2 Điều 34; bỏ cụm từ “hoặc trả lại một phần khu vực biển” tại Mẫu số 07; bỏ cụm từ “lấn biển,” tại điểm c khoản 1 Điều 34; bỏ cụm từ “lắp đặt cáp viễn thông,” tại điểm d khoản 1 Điều 34;
b) Thay thế cụm từ “sơ đồ khu vực biển” bằng cụm từ “bản đồ khu vực biển” tại khoản 2 Điều 2, điểm d khoản 1 Điều 15, điểm c khoản 3 Điều 15, khoản 4 Điều 17, khoản 4 Điều 21, khoản 1 Điều 37; thay thế cụm từ “sơ đồ khu vực biển theo Mẫu số 09” bằng cụm từ “bản đồ khu vực biển theo Mẫu số 05” tại khoản 3 Điều 10.
Thay thế cụm từ “bản chính” bằng cụm từ “bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử” tại khoản 2 Điều 19, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 23.
Thay thế cụm từ “bản sao” bằng cụm từ “bản sao hoặc bản sao điện tử” tại Điều 15; cụm từ “Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam” bằng cụm từ “Cục Biển và Hải đảo Việt Nam” tại điểm a khoản 2 Điều 25; cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam” bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Biển và Hải đảo Việt Nam” tại Mẫu số 07 và Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
Thay thế cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại: khoản 1, khoản 3 Điều 3; điểm d, đ khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 16; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 25; khoản 3 Điều 30; điểm a, c khoản 2 và khoản 4, khoản 5 Điều 34; tiêu đề của Điều 39; khoản 5 Điều 40; Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 07, Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại: điểm a khoản 4 Điều 5; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 25 và Mẫu số 07, Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại điểm e khoản 4 Điều 5.
Thay thế cụm từ “Phòng Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Phòng Nông nghiệp và Môi trường” tại: điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 25; khoản 3 Điều 41 và tại các Mẫu số 07 và Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
c) Bổ sung cụm từ “trong quá trình thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển” vào sau cụm từ “quy định tại điểm a, b và c khoản này” tại các điểm d, đ và e khoản 4 Điều 5;
d) Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 10; bổ sung Mẫu số 12 (Báo cáo định kỳ tình hình sử dụng khu vực biển), Mẫu số 13 (Báo cáo kết quả hoạt động nghiên cứu khoa học/đo đạc/quan trắc/điều tra/thăm dò/khảo sát trên biển), Mẫu số 14 (Bản thuyết minh hoạt động sử dụng khu vực biển), Mẫu số 15 (Bản thuyết minh hoạt động nghiên cứu khoa học/đo đạc/quan trắc/điều tra/thăm dò/khảo sát trên biển) vào Phụ lục Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
đ) Bãi bỏ khoản 4 Điều 6, khoản 4 Điều 9, khoản 8 Điều 31, khoản 3 Điều 41, khoản 2 Điều 42;
e) Bãi bỏ Mẫu số 09 Sơ đồ khu vực biển giao cho tổ chức, cá nhân và Mẫu số 11 Thông báo về việc nộp tiền sử dụng khu vực biển.
_Xem toàn bộ văn bản>>>>【Nghị định 65/2025/NĐ-CP】
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét