Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.

Mục 10

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM

CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0701.90

- Loại khác:

 

0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

 

0701.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

 

 

- - Hành tây:

 

0703.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Hành, hẹ:

 

0703.10.29

- - - Loại khác

 

0703.20

- Tỏi:

 

0703.20.90

- - Loại khác

 

0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh:

 

0704.10.10

- - Súp lơ (1) (Caulifower)

 

0704.10.20

- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli)

 

0704.10.90

- - Súp lơ xanh khác

 

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

 

0704.90

- Loại khác:

 

0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

 

0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

 

0704.90.30

- - Bắp cải khác

 

0704.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

- Rau diếp, xà lách:

 

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

 

0705.19.00

- - Loại khác

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

0705.29.00

- - Loại khác

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706.10

- Cà rốt và củ cải:

 

0706.10.10

- - Cà rốt

 

0706.10.20

- - Củ cải

 

0706.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

 

0708.20.20

- - Đậu dài

 

0708.20.90

- - Loại khác

 

0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0709.20.00

- Măng tây

 

0709.30.00

- Cà tím

 

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

 

 

- Nấm và nấm cục (truffles):

 

0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0709.52.00

- - Nấm thuộc chi Boletus

 

0709.53.00

- - Nấm thuộc chi Cantharellus

 

0709.54.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0709.55.00

- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum)

 

0709.56.00

- - Nấm cục (Tuber spp.)

 

0709.59

- - Loại khác:

 

0709.59.20

- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp.

 

0709.59.90

- - - Loại khác

 

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0709.60.90

- - Loại khác

 

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

 

- Loại khác:

 

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

 

0709.92.00

- - Ô liu

 

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

 

0709.99

- - Loại khác:

 

0709.99.10

- - - Ngô ngọt

 

0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

 

0709.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

0710.10.00

- Khoai tây

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

 

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

0710.29.00

- - Loại khác

 

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

 

0710.40.00

- Ngô ngọt

 

0710.80.00

- Rau khác

 

0710.90.00

- Hỗn hợp các loại rau

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được.

 

0711.20

- Ôliu:

 

0711.20.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.20.90

- - Loại khác

 

0711.40

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711.40.10

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.40.90

- - Loại khác

 

 

- Nấm và nấm cục (truffle):

 

0711.51

- - Nấm thuộc chi Agaricus:

 

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.51.90

- - - Loại khác

 

0711.59

- - Loại khác:

 

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.59.90

- - - Loại khác

 

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711.90.10

- - Ngô ngọt

 

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0711.90.30

- - Nụ bạch hoa

 

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

 

0711.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

0712.20.00

- Hành tây

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffles):

 

0712.31.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

 

0712.33.00

- - Nấm tuyết (Tremella spp.)

 

0712.34.00

- - Nấm hương (Lentinus edodes)

 

0712.39

- - Loại khác:

 

0712.39.10

- - - Nấm cục (truffles)

 

0712.39.90

- - - Loại khác

 

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712.90.10

- - Tỏi

 

0712.90.20

- - Ngô ngọt

 

0712.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

0713.10.90

- - Loại khác

 

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

0713.20.90

- - Loại khác

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713.31.90

- - - Loại khác

 

0713.32

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713.32.90

- - - Loại khác

 

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713.33.90

- - - Loại khác

 

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

0713.34.90

- - - Loại khác

 

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

0713.35.90

- - - Loại khác

 

0713.39

- - Loại khác:

 

0713.39.90

- - - Loại khác

 

0713.40

- Đậu lăng:

 

0713.40.90

- - Loại khác

 

0713.50

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

0713.50.90

- - Loại khác

 

0713.60

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

0713.60.90

- - Loại khác

 

0713.90

- Loại khác:

 

0713.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

0714.10

- Sắn:

 

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

0714.10.11

- - - Lát đã được làm khô

 

0714.10.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.10.91

- - - Đông lạnh

 

0714.10.99

- - - Loại khác

 

0714.20

- Khoai lang:

 

0714.20.10

- - Đông lạnh

 

0714.20.90

- - Loại khác

 

0714.30

- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.):

 

0714.30.10

- - Đông lạnh

 

0714.30.90

- - Loại khác

 

0714.40

- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.):

 

0714.40.10

- - Đông lạnh

 

0714.40.90

- - Loại khác

 

0714.50

- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.):

 

0714.50.10

- - Đông lạnh

 

0714.50.90

- - Loại khác

 

0714.90

- Loại khác:

 

 

- - Lõi cây cọ sago:

 

0714.90.11

- - - Đông lạnh

 

0714.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

0714.90.91

- - - Đông lạnh

 

0714.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Dừa:

 

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

 

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

 

0801.19

- - Loại khác:

 

0801.19.10

- - - Quả dừa non (SEN)

 

0801.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt điều:

 

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.12

- - Đã bóc vỏ:

 

0802.12.10

- - - Đã chần (blanched) (SEN)

 

0802.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802.21.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.22.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả óc chó:

 

0802.31.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

 

 

- Hạt mắc - ca (Macadamia nuts):

 

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

 

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

 

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

 

0802.80.00

- Quả cau

 

 

- Loại khác

 

0802.91.00

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

 

0802.92.00

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

 

0802.99.00

- - Loại khác

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

0803.10

- Chuối lá:

 

0803.10.10

- - Tươi

 

0803.10.20

- - Khô

 

0803.90

- Loại khác:

 

0803.90.10

- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN)

 

0803.90.20

- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN)

 

0803.90.30

- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminataMusa balbisiana, giống Berangan) (SEN)

 

0803.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

0804.10.00

- Quả chà là

 

0804.20.00

- Quả sung, vả

 

0804.30.00

- Quả dứa

 

0804.40.00

- Quả bơ

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

0804.50.10

- - Quả ổi

 

 

- - Quả xoài

 

0804.50.21

- - - Tươi

 

0804.50.22

- - - Khô

 

0804.50.30

- - Quả măng cụt

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

0805.10

- Quả cam:

 

0805.10.10

- - Tươi

 

0805.10.20

- - Khô

 

 

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

0805.21.00

- - Quả quýt các loại (kể cả quất)

 

0805.22.00

- - Cam nhỏ (Clementines)

 

0805.29.00

- - Loại khác

 

0805.40.00

-  Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos)

 

0805.50

- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia):

 

0805.50.10

- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN)

 

0805.50.20

- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN)

 

0805.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

0806.10.00

- Tươi

 

0806.20.00

- Khô

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

0807.11.00

- - Quả dưa hấu

 

0807.19.00

- - Loại khác

 

0807.20.00

- Quả đu đủ

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

0808.10.00

- Quả táo (apples)

 

0808.30.00

- Quả lê

 

0808.40.00

- Quả mộc qua

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

0809.10.00

- Quả mơ

 

 

- Quả anh đào:

 

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

 

0809.29.00

- - Loại khác

 

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

 

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

 

0809.40.10

- - Quả mận

 

0809.40.20

- - Quả mận gai

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

0810.10.00

- Quả dâu tây

 

0810.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

 

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

 

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

 

0810.50.00

- Quả kiwi

 

0810.60.00

- Quả sầu riêng

 

0810.70.00

- Quả hồng (Persimmons)

 

0810.90

- Loại khác:

 

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

 

0810.90.20

- - Quả vải

 

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

 

0810.90.40

- - Quả bòn bon (Lanzones)

 

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka)

 

0810.90.60

- - Quả me

 

0810.90.70

- - Quả khế

 

 

- - Loại khác:

 

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

 

0810.90.92

- - - Quả thanh long

 

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm  (quả sapôchê)

 

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

 

0810.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0811.10.00

- Quả dâu tây

 

0811.20.00

- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

 

0811.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được.

 

0812.10.00

- Quả anh đào

 

0812.90

- Quả khác:

 

0812.90.10

- - Quả dâu tây

 

0812.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

 

0813.10.00

- Quả mơ

 

0813.20.00

- Quả mận đỏ

 

0813.30.00

- Quả táo (apples)

 

0813.40

- Quả khác:

 

0813.40.10

- - Quả nhãn

 

0813.40.20

- - Quả me

 

0813.40.90

- - Loại khác

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08:

 

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.20

- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng

 

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về  khối lượng

 

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về  khối lượng

 

0813.50.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

 

0901.11.20

- - - Arabica (SEN)

 

0901.11.30

- - - Robusta (SEN)

 

0901.11.90

- - - Loại khác

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.12.20

- - - Arabica (SEN) hoặc Robusta (SEN)

 

0901.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

 

 

- - - Chưa nghiền:

 

0901.21.11

- - - - Arabica (SEN)

 

0901.21.12

- - - - Robusta (SEN)

 

0901.21.19

- - - - Loại khác

 

0901.21.20

- - - Đã xay

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

 

0901.22.10

- - - Chưa xay

 

0901.22.20

- - - Đã xay

 

0901.90

- Loại khác:

 

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

0902.10.10

- - Lá chè

 

0902.10.90

- - Loại khác

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902.20.10

- - Lá chè

 

0902.20.90

- - Loại khác

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

0902.30.10

- - Lá chè

 

0902.30.90

- - Loại khác

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

0902.40.10

- - Lá chè

 

0902.40.90

- - Loại khác

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.11.10

- - - Trắng

 

0904.11.20

- - - Đen

 

0904.11.90

- - - Loại khác

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.12.10

- - - Trắng

 

0904.12.20

- - - Đen

 

0904.12.90

- - - Loại khác

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904.21.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.21.90

- - - Loại khác

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904.22.10

- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

 

0904.22.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.05

Vani.

 

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.06

Quế và hoa quế.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

 

0906.19.00

- - Loại khác

 

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

 

 

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

 

- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0909.61.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.61.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.61.90

- - - Loại khác

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0909.62.10

- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi)

 

0909.62.20

- - - Của hoa hồi badian (đại hồi)

 

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

 

0909.62.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

- Gừng:

 

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

 

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

 

0910.20.00

- Nghệ tây

 

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

 

 

- Gia vị khác:

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

 

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

 

0910.91.90

- - - Loại khác

 

0910.99

- - Loại khác:

 

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

 

0910.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

- Lúa mì Durum:

 

1001.19.00

- - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1001.99

- - Loại khác:

 

 

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

 

1001.99.11

- - - - Meslin (SEN)

 

1001.99.12

- - - -  Hạt lúa mì đã bỏ lớp vỏ ngoài cùng (SEN)

 

1001.99.19

- - - - Loại khác (SEN)

 

1001.99.91

- - - - Meslin

 

1001.99.99

- - - - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

1002.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

1003.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

1004.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

1005.90

- Loại khác:

 

1005.90.10

- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

 

1005.90.91

- - - Thích hợp sử dụng cho người (SEN)

 

1005.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

1006.10

- Thóc:

 

1006.10.90

- - Loại khác

 

1006.20

- Gạo lứt:

 

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.20.90

- - Loại khác

 

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

1006.30.30

- - Gạo nếp (SEN)

 

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali (SEN)

 

1006.30.50

- - Gạo Basmati (SEN)

 

1006.30.60

- - Gạo Malys (SEN)

 

1006.30.70

- - Gạo thơm khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1006.30.91

- - - Gạo đồ (1)

 

1006.30.99

- - - Loại khác

 

1006.40

- Tấm:

 

1006.40.90

- - Loại khác (SEN)

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

1007.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

1008.10.00

- Kiều mạch

 

 

- Kê:

 

1008.29.00

- - Loại khác

 

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

 

1008.50.00

- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

 

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

 

1008.90.00

- Ngũ cốc loại khác

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

1103.11.00

- - Của lúa mì

 

1103.13.00

- - Của ngô

 

1103.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103.19.10

- - - Của meslin

 

1103.19.20

- - - Của gạo

 

1103.19.90

- - - Loại khác

 

1103.20.00

- Dạng viên

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104.12.00

- - Của yến mạch

 

1104.19

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.19.10

- - - Của ngô

 

1104.19.90

- - - Loại khác

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104.22.00

- - Của yến mạch

 

1104.23.00

- - Của ngô

 

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104.29.20

- - - Của lúa mạch

 

1104.29.90

- - - Loại khác

 

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

 

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

 

 

 

 

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm  thuộc Chương 8

 

1106.10.00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106.20.10

- - Từ sắn

 

1106.20.20

- - Từ cọ sago

 

1106.20.90

- - Loại khác

 

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

11.08

Tinh bột; inulin.

 

 

- Tinh bột:

 

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1201.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

- Loại khác:

 

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

 

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

 

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1205.10.00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

 

1205.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207.10.30

- - Nhân hạt cọ

 

1207.10.90

- - Loại khác

 

 

- Hạt bông

 

1207.29.00

- - Loại khác

 

1207.30.00

- Hạt thầu dầu

 

1207.40

- Hạt vừng:

 

1207.40.10

- - Loại ăn được

 

1207.40.90

- - Loại khác

 

1207.50.00

- Hạt mù tạt

 

1207.60.00

- Hạt rum (Carthamus tinctorius)

 

1207.70.00

- Hạt dưa (melon seeds)

 

 

- Loại khác:

 

1207.99

- - Loại khác:

 

1207.99.40

- - - Hạt illipe (quả hạch illipe)

 

1207.99.50

- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu

 

1207.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

 

1208.10.00

- Từ đậu tương

 

1208.90.00

- Loại khác

 

 

 

 

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.

 

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

 

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

 

 

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

1211.90.19

- - - Loại khác

 

1211.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

1212.21.11

- - - - Eucheuma spinosum (SEN)

 

1212.21.12

- - - - Eucheuma cottonii (SEN)

 

1212.21.13

- - - - Gracilaria spp. (SEN)

 

1212.21.19

- - - - Loại khác

 

1212.21.90

- - - Loại khác

 

 

- Loại khác:

 

1212.29

- - Loại khác:

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

 

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

 

1212.91.00

- - Củ cải đường

 

1212.92.00

- - Quả minh quyết (carob)(1)

 

1212.93

- - Mía đường:

 

1212.93.90

- - - Loại khác

 

1212.94.00

- - Rễ rau diếp xoăn

 

1212.99

- - Loại khác:

 

1212.99.10

- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

 

1212.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

1301.20.00

- Gôm Ả rập

 

1301.90

- Loại khác:

 

1301.90.30

- - Nhựa cây gai dầu

 

1301.90.40

- - Nhựa cánh kiến đỏ

 

1301.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm, trừ các mặt hàng do Bộ Y tế quản lý

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

 

1302.12.00

- - Từ cam thảo

 

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

 

1302.14.00

- - Từ cây ma hoàng

 

1302.19

- - Loại khác:

 

1302.19.20

- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu

 

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

 

1302.19.90

- - - Loại khác

 

1302.20.00

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar

 

1302.39

- - Loại khác:

 

 

- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan):

 

1302.39.11

- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN)

 

1302.39.12

- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN)

 

1302.39.13

- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN)

 

1302.39.19

- - - - Loại khác

 

1302.39.90

- - - Loại khác

 

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

 

1701.12.00

- - Đường củ cải

 

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

 

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

 

 

- Loại khác:

 

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701.99

- - Loại khác:

 

1701.99.10

- - - Đường đã tinh luyện

 

1701.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

- Lactoza và xirô lactoza:

 

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô

 

1702.19.00

- - Loại khác

 

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

 

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:

 

1702.30.10

- - Glucoza

 

1702.30.20

- - Xirô glucoza

 

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

 

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

 

1702.60.10

- - Fructoza

 

1702.60.20

- - Xirô fructoza

 

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

 

 

- - Mantoza và xirô mantoza:

 

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học

 

1702.90.19

- - - Loại khác

 

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

 

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

 

1702.90.40

- - Đường caramen

 

 

- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):

 

1702.90.51

- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN)

 

1702.90.59

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

1702.90.91

- - - Xi rô đường

 

1702.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

 

1703.10

- Mật mía:

 

1703.10.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.10.90

- - Loại khác

 

1703.90

- Loại khác:

 

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

 

1703.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

18.01

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

 

1801.00.10

- Đã lên men (SEN)

 

1801.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

 

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

 

 

 

 

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

 

 

 

 

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

 

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:

 

1806.20.90

- - Loại khác

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806.31.00

- - Có nhân

 

1806.32.00

- - Không có nhân

 

1806.90

- Loại khác:

 

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo

 

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

1806.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1904.10

- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

 

1904.10.10

- - Chứa ca cao

 

1904.10.90

- - Loại khác

 

1904.20

- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

 

1904.20.10

- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang

 

1904.20.90

- - Loại khác

 

1904.30.00

- Lúa mì bulgur (1)

 

1904.90

- Loại khác:

 

1904.90.10

- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ

 

1904.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit atic.

 

2001.10.00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

 

2001.90

- Loại khác:

 

2001.90.10

- - Hành tây

 

2001.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2002.10.00

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

 

2002.90

- Loại khác:

 

2002.90.10

- - Bột cà chua dạng sệt (SEN)

 

2002.90.20

- - Bột cà chua

 

2002.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

2003.10.00

- Nấm thuộc chi Agaricus

 

2003.90

- Loại khác:

 

2003.90.10

- - Nấm cục (truffles)

 

2003.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2004.10.00

- Khoai tây

 

2004.90

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2004.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2004.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

2005.10

- Rau đồng nhất:

 

2005.10.20

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2005.10.30

- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng

 

2005.20

- Khoai tây:

 

 

- - Dạng thanh và dạng que:

 

2005.20.11

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

 

2005.20.19

- - - Loại khác (SEN)

 

 

- - Loại khác:

 

2005.20.91

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.20.99

- - - Loại khác

 

2005.40.00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

2005.51.00

- - Đã bóc vỏ

 

2005.59

- - Loại khác:

 

2005.59.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.59.90

- - - Loại khác

 

2005.60.00

- Măng tây

 

2005.70.00

- Ô liu

 

2005.80.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

 

 

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

2005.91.00

- - Măng tre

 

2005.99

- - Loại khác:

 

2005.99.10

- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

2005.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

2006.00.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

 

 

 

 

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ các mặt hàng do Bộ Công Thương quản lý

2008.99.30

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu

 

2008.99.90

- - - Loại khác

 

 

 

 

20.09

Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công Thương quản lý

 

- Nước cam ép:

 

2009.11.00

- - Đông lạnh

 

2009.12.00

- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

 

2009.19.00

- - Loại khác

 

 

-  Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:

 

2009.21.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.29.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

 

2009.31.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.39.00

- - Loại khác

 

 

- Nước dứa ép:

 

2009.41.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.49.00

- - Loại khác

 

2009.50.00

- Nước cà chua ép

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

2009.61.00

- - Với trị giá Brix không quá 30

 

2009.69.00

- - Loại khác

 

 

- Nước táo ép:

 

2009.71.00

- - Với trị giá Brix không quá 20

 

2009.79.00

- - Loại khác

 

 

- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác

 

2009.81

- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):

 

2009.81.10

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.81.90

- - - Loại khác

 

2009.89

- - Loại khác:

 

2009.89.10

- - - Nước ép từ quả lý chua đen

 

2009.89.20

- - - Nước dừa (SEN)

 

2009.89.30

- - - Nước dừa cô đặc (SEN)

 

2009.89.40

- - - Nước xoài ép cô đặc

 

 

- - - Loại khác:

 

2009.89.91

- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

2009.89.99

- - - - Loại khác

 

2009.90

- Nước ép hỗn hợp:

 

2009.90.10

- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

 

 

- - Loại khác:

 

2009.90.91

- - - Dùng ngay được

 

2009.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

 

 

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.11

- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

 

 

- - - Cà phê hòa tan (1):

 

2101.11.11

- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg

 

2101.11.19

- - - - Loại khác

 

2101.11.90

- - - Loại khác

 

2101.12

- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

 

2101.12.10

- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật

 

 

- - - Loại khác:

 

2101.12.91

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.92

- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem

 

2101.12.99

- - - - Loại khác

 

2101.20

- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:

 

2101.20.20

- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột

 

2101.20.30

- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường

 

2101.20.90

- - Loại khác

 

2101.30.00

- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng

 

 

 

 

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

 

2102.30.00

- Bột nở đã pha chế

 

 

 

 

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

 

2103.10.00

- Nước xốt đậu tương

 

2103.20.00

- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

 

2103.30.00

- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến

 

2103.90

- Loại khác:

 

 

- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:

 

2103.90.11

- - - Tương ớt

 

2103.90.13

- - - Nước xốt loại khác

 

2103.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:

 

2103.90.29

- - - Loại khác

 

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất

 

2104.10

- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:

 

2104.10.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

 

2104.10.99

- - - Loại khác

 

2104.20

- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:

 

2104.20.91

- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (SEN)

 

2104.20.99

- - - Loại khác

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106.10.00

- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances )

 

2106.90

- Loại khác:

 

 

- - Đậu phụ:

 

2106.90.11

- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh

 

2106.90.12

- - - Đậu phụ tươi (tofu)

 

2106.90.19

- - - Loại khác

 

 

- - Chất chiết nấm men tự phân:

 

2106.90.41

- - - Dạng bột

 

2106.90.49

- - - Loại khác

 

 

- - Loại khác:

 

2106.90.93

- - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột (SEN)

 

2106.90.99

- - - Loại khác

 

 

 

 

2209.00.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

 

 

 

 

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

2302.10.00

- Từ ngô

 

2302.30

- Từ lúa mì:

 

2302.30.10

- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN)

 

2302.30.90

- - Loại khác

 

2302.40

- Từ ngũ cốc khác:

 

2302.40.10

- - Từ thóc gạo

 

2302.40.90

- - Loại khác

 

2302.50.00

- Từ cây họ đậu

 

 

 

 

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

 

- Bột đậu tương thô:

 

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN)

 

2304.00.29

- - Loại khác

 

2304.00.90

- Loại khác

 

 

 

 

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm

2306.10.00

- Từ hạt bông

 

2306.20.00

- Từ hạt lanh

 

2306.30.00

- Từ hạt hướng dương

 

 

- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):

 

2306.41

- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:

 

2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.41.20

- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp

 

2306.49

- - Loại khác:

 

2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu rape khác

 

2306.49.20

- - - Từ hạt cải dầu colza khác

 

2306.50.00

- Từ dừa hoặc cùi dừa

 

2306.60

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ:

 

2306.60.10

- - Dạng xay hoặc dạng viên

 

2306.60.90

- - Loại khác

 

2306.90

- Loại khác:

 

2306.90.10

- - Từ mầm ngô

 

2306.90.90

- - Loại khác

 

 

 

 

2940.00.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

Trừ các mặt hàng do Bộ Y tế, Bộ Công Thương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét