Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).

Mục 13

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI

(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)

            

STT

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

25.01

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển.

 

1

2501.00.10

- Muối thực phẩm

 

2

2501.00.20

- Muối mỏ chưa chế biến

 

3

25.01.00.50

- Nước biển

 

 

 

- Loại khác

 

 

4

2501.00.91

--Muối có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung I-ốt (SEN)

Muối thực phẩm

5

2501.00.93

 

- - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính
theo hàm lượng khô (SEN)

Muối tinh

6

2501.00.99

-- Loại khác

Muối công nghiệp

 

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét