Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Mục 14

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Nguyên liệu thức ăn truyền thống

TT

Nguyên liệu

Mã HS

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

 

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

23.01; 05.08

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

04.01; 04.02; 04.03; 04.04; 04.05; 04.06; 04.07; 04.08; 0410.10.00; 0410.90.90;

0504.00.00; 05.05; 05.06

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

05.11

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

 

 

2.1.1

 

Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

10.01; 10.02; 10.03; 10.04; 10.05; 10.06;10.07; 10.08; 11.02; 11.03; 11.04; 23.02; 23.06

2.1.2

Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

12.01; 12.04; 12.08;

23.02

2.1.3

Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

12.02; 1204.00.00; 08.01; 12.07; 12.08; 20.08; 23.02

2.1.4

Hạt khác

20.08; 12.07

2.2

Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

23.04; 2305.00.00; 23.06

2.3

Rễ, thân, củ, quả:

Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

07.01; 0702.00.00; 07.03; 07.04; 07.05; 07.06; 0707.00.00; 07.08, 07.09; 07.10; 07.12; 07.13; 07.14; 08.01; 08.02; 08.03; 08.04; 08.05; 08.06; 08.07; 08.09; 08.10; 08.11; 08.13; 0814.00.00;

12.11; 12.12; 12.14; 13.02; 23.03

2.4

Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác.

1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90

2.5

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo.

17.03; 17.04; 19.04;

23.03

2.5.2

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia

2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00

2.5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm.

23.03; 2308.00.00

2.5.4

Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác.

1108.11.00; 1108.12.00; 1108.13.00; 1108.14.00; 1108.19; 1903.00.00

2.6

Thức ăn thô

2.6.1

Cây, cỏ trên cạn:  Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn.

12.11; 12.12; 1213.00.00;

12.14; 23.02; 44.02; 44.05

2.6.2

Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh.

2.6.3

Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng.

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

02.09; 15.01; 15.02; 15.03; 15.04; 15.05; 15.06.00.00; 15.07; 15.08; 15.09; 15.10; 15.11; 15.12; 15.13; 15.14; 15.15; 15.16; 15.17; 15.18

4

Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác

17.01; 17.02

5

Muối ăn (NaCl)

25.01

6

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại

3102.10.00

7

Bột đá, đá hạt, đá mảnh, calcium carbonate

2517.49.00;

2836.50.10;

2836.50.90

8

Nấm men bất hoạt

2102.20.10;

2102.20.90

II. Thức ăn bổ sung.

 

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin

 

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

2936.21.00

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

2936.22.00

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

2936.23.00

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

2936.24.00

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate); D-panthenol

2936.24.00

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride)

2936.25.00

Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

2936.26.00

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

2936.27.00

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol);

Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA)

2936.29.00

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

2936.29.00

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

2936.28.00

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

2936.29.00

Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids)

15.04

2

Các axít amin tổng hợp

 

Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride)

2922.49.00

Aspartic Acid

2922.49.00

Cysteine (L-Cysteine)

2930.90.90

Cystine

2930.90.90

DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid

2930.90.90

Glutamate (Monosodium L-glutamate)

2922.42.20

Glutamic Acid

2922.42.10

Glutamine

2922.49.00

Glycine

2922.49.00

Histidine (L-Histidine)

2922.49.00

Leucine (L-Leucine, Isoleucine)

2922.49.00

Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate)

2922.41.00

Methionine (DL-Methionine, L-Methionine)

2930.40.00

Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium

2930.90.90

Phenylalanine

2922.49.00

Proline (L-Proline)

2933.99.90

Serine

2922.50.10

Taurine

2921.19.00

Threonine (L-Threonine)

2922.50.90

Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan)

2922.50.90

Tyrosine (L-Tyrosine)

2922.50.90

Valine (L-Valine)

2922.49.00

Các axit amin tổng hợp khác

29.22

3

Monocalcium Phosphate

2835.25.10

4

Dicalcium Phosphate

2835.25.10

5

Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

1302.12.00;

1302.13.00;

1302.19;

1302.39

6

Men sống

2102.10.00

7

Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết  (không bao gồm Nấm men bất hoạt)

2102.20.10;

2102.20.90

8

Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

2309.10.10;

2309.10.90;

2309.90.20;

2309.90.90

9

Bentonite

2508.10.00

10

Khoáng sét khác

2508.40.90

11

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate

2510.20.90

12

Các chất khoáng khác

2530.10.00;

2530.90.90;

2842.10.00

13

Hoá chất vô cơ

 

Selen

2804.90.00

Silic dioxit

2811.22.10;

2811.22.90

Kẽm oxit

2817.00.10

Mangan oxit

2820.90.00

Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng

2827.41.00

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat

28.29

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)

28.33

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

28.35

Các loại khác

2836.30.00;

2836.99.90;

2842.10.00

14

Hoá chất hữu cơ

 

Axit propionic, muối và este của nó

2915.50.00

Axit lactic, muối và este của nó

2918.11.00

Axit citric

2918.14.00

Cholin và muối của nó

2923.10.00

Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

2923.20.11;

2923.20.19

Các hợp chất arsen - hữu cơ

2931.90.41;

2931.90.49

Các loại khác

29.06;

29.14;

29.33

15

Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

3103.11.10;

3103.19.10

16

Sản phẩm tạo màu

3201.90.00;

3203.00.90;

3204.19.00;

3204.90.00

17

Chất tạo mùi

3302.90.00;

2106.90.98

18

Enzyme

35.07

19

Tinh dầu thực vật

3301.12.00;

3301.13.00;

3301.19.00;

3301.24.00;

3301.25.00;

3301.29.20;

3301.29.30;

3301.29.50;

3301.29.70;

3301.29.90;

3301.90.90

 

 

III. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

TT

Tên hàng hóa

Mã số HS

1

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút)

2309.90.11

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn

2309.90.12

3

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo

2309.10

4

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác

2309.90.14;

2309.90.19

5

Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt;

Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt;

Thức ăn đậm đặc loại khác.

2309.10.10;

2309.10.90;

2309.90.20;

2309.90.90

 

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét