Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.

Mục 15

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC,

VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

 

TT

Tên hóa chất

Mã HS

1

Carbuterol

2924.21.90

2

Cimaterol

2926.90.00

3

Clenbuterol

2922.19.90

4

Chloramphenicol

2941.40.00

5

Diethylstilbestrol (DES)

2907.29.90

6

Dimetridazole

2933.29.00

7

Fenoterol

2922.50.90

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

2934.99.90

9

Isoxuprin

2922.50.90

10

Methyl-testosterone

2937.29.00

11

Metronidazole

2933.29.00

12

19 Nor-testosterone

2937.29.00

13

Salbutamol

2922.50.90

14

Terbutaline

2922.50.90

15

Stilbenes

2921.59.00

16

Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

2933.61.00

17

Bacitracin Zn

2941.90.00

18

Carbadox

2933.99.90

19

Olaquidox

2933.99.90

20

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione.

32.04

21

Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

32.04

22

Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

32.04

23

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

32.04

24

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

32.04

25

Cysteamin

2930.90.90

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét