Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.

Mục 18

 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 

DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI THUỐC THÚ Y

TT

Loại thuốc

Mô tả chi tiết (nếu có)

Mã số HS

1

Kháng thể dùng trong thú y

Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

3002.15.00

2

Vắc xin thú y

Vắc xin dùng trong thú y

3002.42.00

3

Thuốc kháng sinh

1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

 

1.1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.1.3. Loại khác nhóm 1.1

3003.10.90

1.2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

1.3. Loại khác

3003.90.00

2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng

 

2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng

3004.10.15

2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

3004.10.16

2.1.3. Loại khác

3004.10.19

2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.10.20

 

 

 

 

3. Loại khác, chứa kháng sinh

3004.20

3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.10

3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.2.1 Dạng uống

3004.20.31

3.2.2 Dạng mỡ

3004.20.32

3.2.3 Dạng khác

3004.20.39

3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng

 

3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.71

3.3.2. Dạng khác

3004.20.79

3.4. Các kháng sinh còn lại

 

3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ

3004.20.91

3.4.2. Dạng khác          

3004.20.99

4

Sản phẩm chứa hormon

1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự

3004.32

1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng

3004.32.10

 

 

1.2. Loại khác

 

3004.32.90

2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên

3004.39.00

3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng

3006.60.00

5

Sản phẩm chứa berberine

Chứa berberine, dạng uống

 3004.49.51

6

Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất

1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin

 

1.1. Dạng uống

3004.50.21

1.2. Dạng khác

3004.50.29

2. Chứa một loại vitamin

 

2.1. Vitamin A, B hoặc C

3004.50.91

2.2. Các loại vitamin khác

3004.50.99

7

Thuốc khử trùng

1. Thuốc sát  trùng

3004.90.30

2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước

3808.94.90

8

Thuốc gây tê, gây mê

1. Chứa procain hydroclorua

3004.90.41

2. Loại khác

3004.90.49

9

Thuốc giảm đau, hạ sốt

1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) , dạng uống (*)

3004.90.51

2.  Chứa hoạt chất khác

3004.90.59

10

Thuốc tẩy giun

1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

3004.90.71

2. Chứa hoạt chất khác

3004.90.79

11

Thuốc từ thảo dược

Thuốc có nguồn gốc từ thực vật

3004.90.98

12

Enzym

Thuốc có chứa enzym

3507.90.00

13

Thuốc trừ côn trùng

1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi dạng bình xịt

 

3808.59.11

2. Loại khác

3808.59.19

3. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi

 

3808.91.99

14

Thuốc diệt chuột

Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại

3808.69.90

15

Thuốc trừ nấm

Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm

3808.92.90

16

Thuốc thú y khác

Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại.

3004.90.99

B. DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y

TT

Loại hàng

Mô tả hàng hóa

Mã số HS

1

Kháng sinh

1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng

 

1.1. Amoxicillin và muối của nó

 

1.1.1. Loại không tiệt trùng

2941.10.11

1.1.2. Loại khác

2941.10.19

1.2. Ampicillin và các muối của nó

2941.10.20

1.3. Loại khác

2941.10.90

2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.20.00

3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng

2941.30.00

4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.40.00

5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

2941.50.00

6. Loại kháng sinh khác

2941.90.00

Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau

 

1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.10

1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

3003.10.20

1.3. Loại khác

3003.10.90

2. Loại khác, chứa kháng sinh

3003.20.00

2

Vitamin và Acid amin

1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng

2936.21.00

1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

2936.22.00

1.3.  Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

2936.23.00

1.4.  Axit D- hoặc DL-Pantothenic (Vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

2936.24.00

1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

2936.25.00

1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

2936.26.00

1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó

2936.27.00

1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó

2936.28.00

1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng

2936.29.00

2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên

2936.90.00

3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine,  L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine

2922.49.00

3

Hormon

Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone)

2937.21.00

Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

2937.22.00

Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon)

2937.23.00

Dexamethasone base

2937.29.00

Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

2937.50.00

Synthetic Oxytocin

2937.19.00

4

Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid

Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó

2918.21.00

Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó

2918.22.00

Este khác của axit salicylic và muối của chúng

2918.23.00

Tolfenamic

2922.50.90

Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide

2924.29.30

Analgin (Metamizole)

2933.11.00

Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

2933.11.00

Ketoprofen

2918.30.00

Meloxicam

2934.10.00

5

Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi

Piperazine citrate

2933.59.90

Amitraz

2925.29.00

Piperonyl Butoxide

2932.99.90

Carnidazole

2933.29.00

Mebendazole và parbendazole

2933.99.10

Levamisole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole

2934.99.90

 

Praziquantel

2933.59.90

Albendazole

2933.29.00

Permethrin,

2916.20.00

Closantel

2942.00.00

 

 

Rafoxanide

2925.19.00

Febantel,

2942.00.00

Nitroxynil

2926.90.00

Fipronil

3808.94.90

6

Hóa chất sát trùng

Chloramine – T

2935.90.00

Povidone Iodine, Iodine

3905.99.90

Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride

2902.90.90

Glutaraldehyde

2912.19.00

EDTA, Methylene Blue

3808.94.90

DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin)

2933.21.00

7

Enzym

Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó

3507.90.00

8

Chất gây tê, gây mê

Acepromazine Maleate, Xylazine

2942.00.00

Lidocaine

2924.29.90

9

Thuốc trừ nấm

Ketoconazole

3808.59.29

Clotrinazole

3808.92.90

Fluconazole

2933.99.90

Nystatin, thuốc trừ nấm khác

3808.92.90

10

Dược liệu

Dược liệu sản xuất thuốc thú y

1211.90.99

11

Trị cầu trùng

Toltrazuril

2933.69.00

Diclazuril

2942.00.00

Amprolium, Diaveridine

2933.59.90

12

Nguyên liệu khác

Alpha-Chymotrypsin

3507.90.00

Potassium Monopersulfate

2833.40.00

Sodium Hexametaphosphate

2835.39.90

Sodium Selenite

2842.90.90

Guaifenesin

2909.49.00

Butaphosphan

           2931.39.00

Halquinol

2933.49.90

Hexamine  

2933.69.00

Atropin Sulfate

2939.79.00

Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP)

2934.99.90

Các Sulphonamides  khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine)

2935.90.00

Diminazene Diaceturate

2927.00.90

Clorsulon, Methoprene

2942.00.00

Sodium Camphorsulphonate

2939.69.00

Iron Dextran

3003.90.00

Cobalt Gluconate, Copper Carbonate

2526.20.10

Sodium Carbonate

2836.20.00

Sodium percarbonate

2836.30.00

Manganese Sulfate

2836.99.90

Manganese Carbonate

2833.29.90

Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium

2940.00.00

Potassium Chloride

2827.39.90

Potassium Sulphate

2833.29.90

Robenidine Hcl

2928.00.90

Clopidol

2933.39.90

Benzethonium Chloride

2921.59.00

Ferrous Sulfate

2833.29.90

13

Dung môi, tá dược

Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate  flavour (mùi ca-cao), Strawberry  flavour (mùi dâu), Lima  flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế)   

2106.90.98

 

Caprylic / capric triglycerides

2905.32.00

 

Benzyl Alcohol

2906.21.00

Polyoxyethylene (35) castor oil

2909.49.00

Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate

2915.90.90

N-Methyl-2-Pyrrolidone

2922.49.00

Glycine

 

2931.49.10

Lactose

 

1702.19.00

2-Pyrrolidone

2933.79.00

Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil)

2811.22.10

Calcium Carbonate

2836.50.90

Calcium Phosphate Dibasic

2835.25.90

Caramel Powder

1702.90.40

Citric Acid Anhydrous

2918.14.00

Glucose (Dextrose) Anhydrous

1702.30.10

Corn Starch

1108.12.00

Disodium Edetate

2931.90.90

Glycerine

2905.45.00

Guar Gum

1302.32.00

Magnesium Stearate

2915.70.30

Magnesium Sulfate

2833.21.00

Maltodextrin

3505.10.10

Manganese Sulfate

2833.29.90

Phosphoric Acid

 

2809.20.92

Polyethylene Glycol 400

 

3907.29.90

Propyl Paraben, Methyl Paraben

2918.29.90

Sodium Acetate

2915.29.10

Sodium Benzoate

2916.31.00

Sodium Bisulfite

2832.10.00

Sodium Chloride

2827.39.90

Sodium Citrate

2918.15.90

Sodium Hydroxide

2815.11.00

Sodium Lauryl Sulphate

 

3402.31.90

Sodium Metabisulfite

2832.10.00

Sodium Saccharin

2925.11.00

Tween 80

 

3402.49.90

Xanthan Gum

1302.39.90

Monoethanolamine

2922.11.00

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét