Mục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC
PHÂN BÓN
Mã hàng |
Mô tả
hàng hóa |
Ghi chú |
31.01 |
Phân bón gốc thực
vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học;
phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật
hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ
từ thực vật |
Phân bón hữu cơ;
phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất;
phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng
miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ
động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
Phân bón hữu cơ-sinh
học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học;
phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng
tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có
chất tăng hiệu suất sử dụng |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
Phân bón hữu cơ-vi
sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học,
phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng
tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có
chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
31.02 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc
không ở trong dung dịch nước (đối với urê sử dụng làm phân bón) |
|
|
- Amoni sulphat;
muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni
sulphat |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn
hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và
amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể
cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
Các hỗn hợp đã
được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử
dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các
nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
- Supephosphat: |
|
3103.11 |
- - Chứa
diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo
trọng lượng: |
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
Chứa
diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo
trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ,
chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi
lượng |
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.10 |
- - Phân
phosphat đã nung (SEN) |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
Phân phosphat đã
nung
có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ,
chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi
lượng |
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
3104.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả kali
clorua, kali sulphat
có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ,
chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi
lượng |
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai
hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón
khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự
hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet)
hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc
ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
Kể cả phân bón trung
lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất
hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố
cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat)
và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố
cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
3105.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân
bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét