Mục 20
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI
VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ
NHIÊN TRONG NƯỚC
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc
vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu,
chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
-- Từ cây lá kim |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt
cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ
nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ
lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe
điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- Loại khác |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc,
lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6
mm. |
|
|
|
- Từ cây lá kim |
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp) |
m3 |
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3 |
4407.13.00 |
- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây
vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies
spp.)) |
m3 |
4407.14.00 |
- - Từ cây Độc cần (Western
hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.19 |
- - Loại khác |
m3 |
4407.19.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.19.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
4407.23 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.23.20 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
4407.23.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti
đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ
Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti
trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
4407.26.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.26.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
4407.27.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.27.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Iroko: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.12 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.13 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops
spp.): |
|
4407.29.22 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.23 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.32 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.33 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus
spp.): |
|
4407.29.42 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.43 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.72 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.73 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera
spp.): |
|
4407.29.82 |
- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.29.83 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea
Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ
cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3 |
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4407.91.20 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công
thêm |
m3 |
4407.91.30 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ dẻ gai
(Fagus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ tần bì
(Fraxinus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những
tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương
tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối
đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng
loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất
ván ghép (blockboard) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti
đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác: |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại
sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer
sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
|
- - Làm lớp mặt (face veneer
sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét