Mục 21
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN
TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP
Mã
hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các
dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng
thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc
các dạng tương tự: |
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh
(briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.32.00 |
- - Đóng thành bánh (briquettes) |
kg |
4401.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ
hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất
bảo quản khác: |
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt
cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea
spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea
spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15
cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.42 |
- - Gỗ Tếch (Teak): |
|
4403.42.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.42.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt
cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước
mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn
nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia
công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ
hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4404.20.10 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
kg/m3 |
4404.20.90 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
|
4405.00.10 |
- Sợi gỗ |
kg |
4405.00.20 |
- Bột gỗ |
kg |
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang)
bằng gỗ. |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
44.07 |
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
4407.11 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.): |
|
4407.11.10 |
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.11.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.12.00 |
-
- Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
m3 |
4407.13.00 |
-
- Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.),cây thông (Pinus
spp.) và cây linh sam (Abies spp.)) |
m3 |
4407.14.00 |
-
- Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies
spp.)) |
m3 |
4407.19 |
-
- Loại khác: |
|
4407.19.10 |
-
- - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.19.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
-
Từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4407.21 |
-
- Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.21.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.22 |
-
- Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.22.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.23 |
-
- Gỗ Tếch (Teak): |
|
4407.23.10 |
-
- - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.23.20 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.23.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.25 |
-
- Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
-
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
4407.25.12 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.25.13 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.19 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4407.25.21 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.29 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
4407.26 |
-
- Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ
Alan: |
|
4407.26.20 |
-
- - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.26.30 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.26.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.27 |
-
- Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.20 |
-
- - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.27.30 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.27.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.28 |
-
- Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.28.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.29 |
-
- Loại khác: |
|
-
- - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
4407.29.12 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.13 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.19 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
4407.29.22 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.23 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.29 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
4407.29.32 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.33 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.39 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
4407.29.42 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.43 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.49 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
4407.29.51 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.59 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
4407.29.72 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.73 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.79 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
4407.29.82 |
-
- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.29.83 |
-
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.89 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
- - Loại khác: |
|
|
4407.29.91 |
-
- - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã
bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.92 |
-
- - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.),
loại khác |
m3 |
4407.29.94 |
-
- - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc
nối đầu |
m3 |
4407.29.95 |
-
- - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
4407.29.96 |
-
- - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.97 |
-
- - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
m3 |
4407.29.98 |
-
- - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.99 |
-
- - - Loại khác |
m3 |
-
Loại khác: |
|
|
4407.91 |
-
- Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.20 |
-
- - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm |
m3 |
4407.91.30 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.91.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.92 |
-
- Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.92.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.93 |
-
- Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.93.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.94 |
-
- Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.94.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.95 |
-
- Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.95.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.96 |
-
- Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.96.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.97 |
-
- Gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.97.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
4407.99 |
-
- Loại khác: |
|
4407.99.10 |
-
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.99.90 |
-
- - Loại khác |
m3 |
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng
cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ
khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc
nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản
xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván
ghép (blockboard) (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt |
kg/m3/chiếc |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau |
kg/m3/chiếc |
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản
xuất bút chì (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
44.09 |
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để
làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm
mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo
khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề
mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. |
|
4409.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Từ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
4409.22.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
440929.00 |
- - Loại
khác |
|
44.10 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương
tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã
hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Bằng gỗ: |
|
4410.11.00 |
- - Ván dăm |
kg/m3 |
4410.12.00 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
kg/m3 |
4410.19.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.11 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ
khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
4411.12.00 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
kg/m3 |
4411.13.00 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
kg/m3 |
4411.14.00 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4411.92.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.93.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không
quá 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.94.00 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
kg/m3 |
44.12 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương
tự. |
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi
lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
4412.31.00 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt
đới |
kg/m3 |
4412.33.00 |
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài
cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ
gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus
spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây
bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt
dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer
spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.),
cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia
spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans
spp.) |
kg/m3 |
4412.34.00 |
- - Loại khác, với
ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết
tại phân nhóm 4412.33 |
kg/m3 |
4412.39.00 |
- - Loại khác, với
cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
-
Gỗ veneer nhiều lớp (LVL): |
|
4412.41 |
-
- Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: |
|
4412.41.10 |
-
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
4412.41.90 |
-
- - Loại khác |
kg/m3 |
4412.42.00 |
-
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.49.00 |
-
- Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
-
Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót : |
|
4412.51.00 |
-
- Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
4412.52.00 |
-
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.59.00 |
-
- Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
-
Loại khác: |
|
4412.91 |
-
- Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới: |
|
4412.91.10 |
-
- - Với ít nhất một lớp ngoài bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
4412.91.90 |
-
- - Loại khác |
kg/m3 |
4412.92.00 |
-
- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4412.99.90 |
-
- Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
4413.00.00 |
Gỗ đã được làm
tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. |
kg/m3 |
4414.00.00 |
Khung tranh,
khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
kg/chiếc |
44.15 |
Hòm, hộp,
thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn
cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để
hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. |
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
chiếc |
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê
hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo
lắp linh hoạt (pallet collars) |
chiếc |
44.16 |
Thùng tô nô,
thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và
các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
|
4416.00.10 |
- Tấm ván cong |
kg/chiếc |
4416.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
44.17 |
Dụng cụ các loại,
thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt
và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. |
|
4417.00.10 |
- Khuôn (phom) của
giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
4417.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
44.18 |
Đồ mộc dùng
trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp
(shingles and shakes). |
|
|
-
Cửa sổ, cửa sổ kiểu Pháp và khung cửa sổ: |
|
4418.11.00 |
-
- Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4418.19.00 |
-
- Loại khác |
kg/chiếc |
|
-
Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng: |
|
4418.21.00 |
-
- Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4418.29.00 |
-
- Loại khác |
kg/chiếc |
4418.30.00 |
-
Trụ và dầm ngoài các sản phẩm thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89 |
kg/chiếc |
4418.40.00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
kg/chiếc |
4418.50.00 |
- Ván lợp (shingles
and shakes) |
kg/chiếc |
|
- Tấm lát sàn đã lắp
ghép bằng gỗ: |
|
4418.74.00 |
- - Sàn khảm (mosaic floors) |
kg/chiếc |
4418.75.00 |
- - Sàn nhiều lớp |
kg/chiếc |
4418.79.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Sản phẩm gỗ kết cấu
kỹ thuật: |
|
4418.81 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp
bằng keo (glulam): |
|
4418.81.10 |
- - - Hình khối
(SEN) |
kg/chiếc |
4418.81.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4418.82.00 |
- - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc (CLT hoặc
X-lam) |
kg/chiếc |
4418.83.00 |
- - Dầm chữ I |
kg/chiếc |
4418.89.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4418.92.00 |
- - Tấm gỗ có lõi xốp |
kg/chiếc |
4418.99.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
44.19 |
Bộ đồ ăn và bộ
đồ làm bếp, bằng gỗ. |
|
4419.20.00 |
- Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc/bộ |
4419.90.00 |
- Loại khác
từ gỗ |
kg/chiếc/bộ |
44.20 |
Gỗ khảm và
dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm
tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội
thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
|
- Tượng nhỏ và đồ
trang trí khác: |
|
4420.11.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/chiếc |
4420.19.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4420.90 |
- Loại khác: |
|
4420.90.10 |
- - Các đồ nội thất
bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
kg/chiếc |
4420.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
44.21 |
Các sản phẩm bằng
gỗ khác. |
|
4421.10.00 |
- Mắc treo quần áo |
kg/chiếc |
4421.20.00 |
-
Quan tài |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4421.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
4421.99.10 |
- - - Lõi cuộn chỉ,
ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
kg/chiếc |
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để
làm diêm |
kg/chiếc |
4421.99.30 |
- - - Móc gỗ hoặc
ghim gỗ dùng cho giày, dép |
kg/chiếc |
4421.99.40 |
- - - Que kẹo, que
kem và thìa xúc kem |
kg/chiếc |
4421.99.70 |
- - - Quạt tay và
màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng |
kg/chiếc |
4421.99.80 |
- - - Tăm |
kg/chiếc |
|
- - - Loại khác: |
|
4421.99.93 |
- - - - Chuỗi hạt cầu
nguyện |
kg/chiếc |
4421.99.94 |
- - - - Chuỗi hạt
khác |
kg/chiếc |
4421.99.95 |
- - - - Que để làm
nén hương |
kg/chiếc |
4421.99.96 |
- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN) |
kg/chiếc |
4421.99.99 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
9401 |
- Ghế có khung bằng gỗ: |
|
9401.61.00 |
- - Đã nhồi đệm |
chiếc |
9401.69 |
- - Loại khác: |
|
9401.69.10 |
- - - Có tựa lưng
và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
chiếc |
9401.69.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
94.03 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ. |
|
9403.30.00 |
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
9403.40.00 |
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
chiếc |
9403.50.00 |
- Đồ nội thất bằng
gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
chiếc |
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng
gỗ khác: |
|
94036010 |
- - Tủ hút hơi độc |
Chiếc |
94036090 |
- - loại khác |
Chiếc |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét