Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.

Mục 25

 BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

 

TT

Mã hàng

Tên nhóm hàng

1

89.02

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 

Tàu cá đánh bắt thủy sản:

8902.00.31

Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét

8902.00.32

Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét

8902.00.33

Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét

8902.00.34

Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét

8902.00.35

Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét

8902.00.36

Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét

8902.00.37

Chiều dài trên 90 mét

 

Loại khác

8902.00.41

Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét

8902.00.42

Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét

8902.00.43

Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét

8902.00.44

Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét

8902.00.45

Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét

8902.00.46

Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét

8902.00.47

Chiều dài trên 90 mét

2

89.06

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo

8906.90.10

Có lượng dãn nước không quá 30 tấn

8906.90.90

Loại khác

3

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)

8907.10.00

- Bè mảng có thể bơm hơi

8907.90

- Loại khác:

8907.90.10

- - Các loại phao nổi (buoys)

8907.90.90

- - Loại khác

4

8408.10

Động cơ máy thuỷ

8408.10.10

Công suất không quá 22.38 kW

8408.10.20

Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

8408.10.30

Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW

 

8408.10.90

Loại khác

5

95.07

Cần câu, lưỡi câu, dây câu, vợt cá và mồi giả được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

9507.10.00

Cần câu cá

9507.20.00

Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước

9507.30.00

Bộ cuộn dây câu

9507.90.00

Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác

6

56.08

Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo

5608.11.00

- Lưới đánh cá thành phẩm

5608.19

-- Loại khác

5608.19.20

--- Túi lưới

5608.19.90

--- Loại khác

5608.90

- Loại khác

5608.90.10

- - Túi lưới

5608.90.90

- - Loại khác

7

3926.90.10

Phao cho lưới đánh cá

8

 

 

90.14

Trang thiết bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (Ra đa, định vị, thiết bị nhận dạng tự động, thiết bị giám sát trên tàu cá đèn tín hiệu, đèn đánh cá, đèn hàng hải dùng trong tàu cá) được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam

9014.10.00

La bàn xác định phương hướng

9014.80

Thiết bị và dụng cụ khác:

 

Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động:

9014.80.11

Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm

9014.80.19

Loại khác

9014.80.90

- - Loại khác

9014.90

- Bộ phận và phụ kiện:

9014.90.10

- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

9014.90.90

Thiết bị khác

 

  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét