Mục 25
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY
SẢN
TT |
Mã hàng |
Tên nhóm hàng |
1 |
89.02 |
Tàu thuyền
đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo
quản thuỷ sản đánh bắt |
|
Tàu cá đánh
bắt thủy sản: |
|
8902.00.31 |
Chiều dài lớn
nhất không quá 12 mét |
|
8902.00.32 |
Chiều dài lớn
nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét |
|
8902.00.33 |
Chiều dài lớn
nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét |
|
8902.00.34 |
Chiều dài lớn
nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét |
|
8902.00.35 |
Chiều dài lớn
nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét |
|
8902.00.36 |
Chiều dài lớn
nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét |
|
8902.00.37 |
Chiều dài
trên 90 mét |
|
|
Loại khác |
|
8902.00.41 |
Chiều dài lớn
nhất không quá 12 mét |
|
8902.00.42 |
Chiều dài lớn
nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét |
|
8902.00.43 |
Chiều dài lớn
nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét |
|
8902.00.44 |
Chiều dài lớn
nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét |
|
8902.00.45 |
Chiều dài lớn
nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét |
|
8902.00.46 |
Chiều dài lớn
nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét |
|
8902.00.47 |
Chiều dài
trên 90 mét |
|
2 |
89.06 |
Tàu thuyền khác, kể cả tàu
chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo |
8906.90.10 |
Có lượng dãn nước không quá
30 tấn |
|
8906.90.90 |
Loại khác |
|
3 |
89.07 |
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè
mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các
loại phao nổi và mốc hiệu) |
8907.10.00 |
-
Bè mảng có thể bơm hơi |
|
8907.90 |
-
Loại khác: |
|
8907.90.10 |
-
- Các loại phao nổi (buoys) |
|
8907.90.90 |
-
- Loại khác |
|
4 |
8408.10 |
Động cơ máy thuỷ |
8408.10.10 |
Công suất không quá 22.38 kW |
|
8408.10.20 |
Công suất trên 22,38 kW
nhưng không quá 100 kW |
|
8408.10.30 |
Công suất trên 100 kW nhưng
dưới 750 kW |
|
|
8408.10.90 |
Loại khác |
5 |
95.07 |
Cần câu, lưỡi
câu, dây câu, vợt cá và mồi giả được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
9507.10.00 |
Cần câu cá |
|
9507.20.00 |
Lưỡi câu,
có hoặc không có dây cước |
|
9507.30.00 |
Bộ cuộn dây
câu |
|
9507.90.00 |
Các loại dụng
cụ dùng cho câu cá khác |
|
6 |
56.08 |
Tấm lưới
đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện
từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá được
phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
|
- Từ vật liệu
dệt nhân tạo |
|
5608.11.00 |
- Lưới đánh
cá thành phẩm |
|
5608.19 |
-- Loại
khác |
|
5608.19.20 |
--- Túi lưới
|
|
5608.19.90 |
--- Loại
khác |
|
5608.90 |
- Loại khác |
|
5608.90.10 |
- - Túi lưới |
|
5608.90.90 |
- - Loại
khác |
|
7 |
3926.90.10 |
Phao cho
lưới đánh cá |
8
|
90.14 |
Trang thiết
bị hàng hải lắp đặt trên tàu cá (Ra đa, định vị, thiết bị nhận dạng tự động,
thiết bị giám sát trên tàu cá đèn tín hiệu, đèn đánh cá, đèn hàng hải dùng
trong tàu cá) được phép sản xuất và kinh doanh tại Việt Nam |
9014.10.00 |
La bàn xác
định phương hướng |
|
9014.80 |
Thiết bị và dụng cụ
khác: |
|
|
Loại dùng trên tàu thuyền,
kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
9014.80.11 |
Máy dò siêu âm (Sonar)
hoặc máy đo sâu hồi âm |
|
9014.80.19 |
Loại
khác |
|
9014.80.90 |
-
- Loại khác |
|
9014.90 |
-
Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90.10 |
-
- Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý
dữ liệu tự động |
|
9014.90.90 |
Thiết bị
khác |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét