Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.

Mục 26

MÃ BẢNG MÃ HS HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI

CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM

 


1. Bảng mã HS hóa chất được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam

 

STT

Tên hóa chất

Mã HS

1

Vôi nung

2522.10.00

2

Vôi tôi

2522.20.00

3

Canxi carbonat

2836.50.90

4

Zinc sulfate

 2833.29.90

5

Nano Bạc

3808.99.90

6

Axit hipoclorơ

2811.19.90

7

Carbon hoạt tính

3802.10

8

Zeolite

2842.10.00

9

 Poly aluminium chloride

2827.32.00

         

          2. Bảng mã HS chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam

STT

Tên chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin

Mã HS

I

Sản phẩm chiết xuất từ sinh vật

 

1

Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera

1302.19.90

II

Vi sinh vật

 

2

Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus paramycoides, Bacillus tropicus, Bacillus velezenis, Bacillus coagulans

3002.90.00

3

Lactobacillus fermentum, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus paracasei

3002.90.00

4

Pediococcus pentosaceus, pediococcus acidilactici

3002.90.00

5

Rhodopseudomonas palustris, Rhodobacter sphaeroides

3002.90.00

6

Saccharomyces cerevisiae

3002.90.00

7

Streptomyces rochei

3002.90.00

8

Trichoderma asperellum

3002.90.00

III

Enzym

 

9

Amylase

35.07

10

Beta glucanase  

35.07

11

Protease

35.07

12

Xylanase

35.07

IV

Axit amin

 

13

Alanine

2922.49.00

14

Arginine

2922.49.00

15

Aspartic acid

2922.49.00

16

Cystine

2930.90.90

17

Glutamic

2922.42.10

18

Glycine

2922.49.00

19

Histidine

2922.49.00

20

Lysine

2922.41.00

21

Leucine, Isoleucine

2922.49.00

22

Methionine

2930.40.00

23

Phenylalanine

2922.49.00

24

Proline

2933.99.90

25

Serine

2922.50.10

26

Threonine

2922.50.90

27

Tyrosine

2922.50.90

28

Valine

2922.49.00

         

         

 

                                                                                           

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét