Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.

Mục 3

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU

 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cấm xuất khẩu

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Bò H’Mông, Bò U đầu rìu

Trâu, bò sống

01.02

-  Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

Tinh

Tinh của các giống bò nêu trên

Tinh bò đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của các giống bò nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Lợn

Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

3

Gà Đông Tảo, gà Hồ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.11.90

0105.94.49

0105.94.99

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét