Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.

Mục 4

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN

 

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi cần bảo tồn

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

Ngựa Mường Luống

Ngựa, lừa sống

01.01

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

Tinh

Tinh của giống ngựa nêu trên

Tinh  ngựa đông lạnh (cọng rạ)

0511.99.10

Phôi

Phôi của giống ngựa nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

2

Trâu

Trâu Langbiang

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

  0102.29

Tinh

Tinh của giống trâu nêu trên

Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ)

0511.10.00

Phôi

Phôi của giống trâu nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

3

Lợn

Lợn ỉ, Lợn Chư Prông,  Lợn Mường Tè, Ln cỏ Bình Thuận, Lợn King st

Lợn sống

01.03

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

Tinh

Tinh của các giống lợn nêu trên

Tinh lợn đông lạnh

0511.99.10

Phôi

Phôi của các giống lợn nêu trên

Trứng được thụ tinh sau 7 ngày

0511.99.90

 

4

Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn.

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.11.10
0105.94.10

- Loại khác

 

0105.94.49

0105.94.99

0105.11.90

Trứng giống

Trứng giống của các giống gà nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.11.10

5

Vịt

Vịt Mường Khiêng

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng vịt giống

Trứng giống của giống vịt nêu trên

Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp

0407.19.11

6

Ngan

Ngan Dé, Ngan Trâu

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

0105.13.10
0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90
0105.99.20

Trứng giống

Trứng giống của các giống ngan nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.11

7

Ngỗng

Ngỗng Cỏ

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

- Loại để nhân giống

 

0105.14.10
0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90
0105.99.40

Trứng giống

Trứng giống của giống ngỗng nêu trên

Trứng đã được thụ tinh

0407.19.91

8

Dê đen

Cừu, dê sống

01.04

 

 

 

- Loại để nhân giống

0104.20.10

 

 

 

- Loại khác

0104.20.90

9

Thỏ

 

 

01.06

 

 

Thỏ nội

- Loại để nhân giống

0106.14.00

 

 

 

- Loại khác

 

10

Ong

 

Động vật khác

 

 

 

 Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana)

 

0106.41.00

 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét