Mục 4
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
Số
TT |
Loại
vật nuôi |
Giống
vật nuôi cần bảo tồn |
Mô
tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã
HS |
1 |
Ngựa |
Ngựa Mường Luống |
Ngựa, lừa sống |
01.01 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0101.21.00 |
|||
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
Tinh |
Tinh của giống ngựa nêu trên |
Tinh ngựa đông lạnh (cọng rạ) |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của giống ngựa nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Trâu |
Trâu Langbiang |
Động vật sống họ
trâu, bò |
01.02 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của giống trâu nêu
trên |
Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của giống trâu
nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
3 |
Lợn |
Lợn ỉ, Lợn Chư Prông, Lợn Mường Tè, Lợn cỏ Bình Thuận, Lợn Kiềng sắt |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn
nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn
nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
4 |
Gà |
Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi
lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
|
5 |
Vịt |
Vịt Mường Khiêng |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng vịt giống |
Trứng giống của giống vịt nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
6 |
Ngan |
Ngan Dé, Ngan Trâu |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống ngan nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.11 |
|
7 |
Ngỗng |
Ngỗng Cỏ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus
domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|||
- Loại khác |
0105.14.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống ngỗng nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.91 |
|
8 |
Dê |
Dê đen |
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
|
|
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
9 |
Thỏ |
|
|
01.06 |
|
|
Thỏ nội |
- Loại để nhân giống |
0106.14.00 |
|
|
|
- Loại khác |
|
10 |
Ong |
|
Động vật khác |
|
|
|
Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội
(Apis cerana cerana) |
|
0106.41.00 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét