Nội dung Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật được biên tập lại từ 04 nguồn chính: https://vbpl.vn/; www.congbao.hochiminhcity.gov.vn; https://congbao.chinhphu.vn/ và https://www.ipvietnam.gov.vn /

218 DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Mục 7

BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU

CÓ ĐIỀU KIỆN

 

03.01

Cá sống

 

 

- Cá cảnh:

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

0301.11.10

- - - Cá bột: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni);  Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus);   

kg/con

 

- - - Loại khác:

 

0301.11.99

- - - - Loại khác (Trừ các loại: cá chép Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng):

kg/con

0301.19

- - Loại khác (Trừ cá nước ngọt):

 

0301.19.10

- - - Cá bột: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes);

kg/con

0301.19.90

- - - Loại khác: Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus);

kg/con

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:

 

0302.89

- - Loại khác:

 

 

- - - Loại khác:

 

0302.89.29

- - - - Loại khác: ); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá ba sa (Pangasius bocourti);

kg

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

 

- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0306.31

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):  Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor);

 

0306.31.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.31.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.32

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

0306.32.10

- - - Để nhân giống

kg

0306.32.20

- - - Loại khác, sống

kg

0306.33

- - Cua, ghẹ:

 

 

- - - Loại khác: Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain);

 

0306.33.91

- - - - Sống

 

0306.36

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

- - - Để nhân giống:

 

0306.36.19

- - - - Loại khác (SEN) (Trừ tôm thẻ chân trắng, tôm sú, tôm càng xanh): Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

kg

 

- - - Loại khác, sống:

 

0306.36.29

- - - - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

kg

0306.39

- - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis);

 

0306.39.10

- - - Sống

kg

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae): Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea);

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.71.10

- - - Sống

kg

 

- Loại khác: Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima);

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307.91.10

- - - Sống

kg

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508.00.90

- Loại khác: Các loài san hô mềm  (Alcyonium sp.);  Các loài san hô mềm  (Nephthea sp.);  Các loài san hô mềm  (Pachyclavularia sp.);  Các loài san hô mềm  (Sarcophyton sp.);  Các loài san hô nấm mềm  (Discosoma sp.);  Các loài san hô nấm mềm  (Rhodatis sp.);  Các loài san hô nút áo  (Zoanthus sp.);

kg

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người

 

 

- Loại khác:

 

0511.91

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus  guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius);  Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen  (Seriolina nigrofasciata); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor);   Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada maxima);

 

0511.91.10

- - - Sẹ và bọc trứng

kg

0511.91.90

- - - Loại khác

kg

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212.29

- - Loại khác:

 

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);

kg

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh: Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum);

kg

 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét