Mục 7
BẢNG
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH
MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT
KHẨU
CÓ
ĐIỀU KIỆN
03.01 |
Cá sống |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột: Cá anh vũ (Semilabeo
notabilis); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá
chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus
hoevenii); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio
siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus
guttatus); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân
cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli);
Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá
trà sóc (Probarbus jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá
chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla
japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Cá trê trắng (Clarias
batrachus); |
kg/con |
|
- - - Loại khác: |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác (Trừ các loại: cá chép
Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng): |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác (Trừ cá nước ngọt): |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột: Cá trà sóc (Probarbus
jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla
bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla
borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata);
Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes); |
kg/con |
0301.19.90 |
- - - Loại khác: Cá trà sóc (Probarbus
jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla
bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla
borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata);
Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus); |
kg/con |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác: ); Cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá ba sa (Pangasius
bocourti); |
kg |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối
hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp
xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
khô, muối, hoặc ngâm nước muối |
|
|
- Sống, tươi
hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.): Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus
homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm
hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus);
Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm
hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor); |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.33 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
- - - Loại khác: Cua xanh/Cua sen (Scylla
paramamosain); |
|
0306.33.91 |
- - - - Sống |
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) (Trừ tôm
thẻ chân trắng, tôm sú, tôm càng xanh): Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
kg |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
kg |
0306.39 |
- - Loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni
trắng (Thenus orientalis); |
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
kg |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân
mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói |
|
|
- Nghêu (ngao), sò
(thuộc các họ Arcidae, Arcticidae,
Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae,
Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae,
Tridacnidae và Veneridae): Trai tai tượng lớn (Tridacna
maxima); Trai tai tượng vàng
nghệ (Tridacna crocea); |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
kg |
|
- Loại khác: Trai ngọc môi vàng/ Trai tai
tượng (Pinctada maxima); |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử
lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật
giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.); |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc
Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã
chết thuộc Chương 3: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá chạch bông/Cá
chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus
armatus); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chiên (Bagarius
rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá lợ con (Cyprinus
exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá mị (Sinilabeo
graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana
lemassoni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trà sóc (Probarbus
jullieni); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla
bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla
borneensis); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá chìa vôi (Proteracanthus
sarissophorus); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata);
Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus
comes); Cua xanh/Cua sen (Scylla paramamosain); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus
homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm
hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus);
Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus poliphagus); Tôm
hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides
squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Trai tai tượng lớn
(Tridacna maxima); Trai tai
tượng vàng nghệ (Tridacna crocea); Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng (Pinctada
maxima); |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
kg |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
kg |
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và
các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô:
Rong bắp sú (Kappaphycus striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum
mcclurei); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ
nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum);
Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum
mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong
mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus
alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh: Rong bắp sú (Kappaphycus
striatus); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ
lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum
polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum
duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum);
Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum
swartzii); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn
gai (Eucheuma denticulatum); |
kg |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét