Mục 8
BẢNG
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH
MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM
XUẤT KHẨU
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.12 |
- - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật
có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
0106.12.10 |
- - - Cá voi, cá heo chuột và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia): Bò biển/ cá cúi (Dugong dugon); cá heo
vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây)
(Neophocaena phocaenoides); các
loài thuộc họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera) |
kg/con |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Rùa Trung
Bộ (Mauremys annamensis); Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển
(Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu
to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora
trifasciata); Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Đồi
mồi (Eretmochelys imbricata); Đồi
mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys
cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); |
kg/con |
0106.90.00 |
- Loại khác: Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton
deloustali) |
kg/con |
03.01 |
Cá sống |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột: Cá cháy (Tenualosa
reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá
trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá
hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus
gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá
trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
|
- - - Loại khác (Trừ cá bột): |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác (trừ các loài: cá chép
Koi, cá vàng, cá chọi Thái Lan, cá rồng): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá
chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana
tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ
thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá
trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác (trừ cá nước ngọt): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm
mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor
brevifilis); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus) |
kg/con |
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
kg/con |
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
|
- Cá sống
khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
- - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius
spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus): Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus
dai); |
|
0301.93.21 |
- - - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
kg/con |
0301.93.22 |
- - - - Cá bột |
kg/con |
0301.93.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại
khác (trừ cá chép, cá ngừ, cá chình, cá hồi): |
|
|
- - - Cá bột của cá
măng biển và của cá mú: Cá song vân giun (Epinephelus
undulatostriatus) |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá bột loại khác (trừ cá bột của cá măng biển và của cá mú): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá
chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok
bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris merus); Cá hỏa (Bangana
tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ
thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá
trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
|
|
- - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: |
|
0301.99.36 |
- - - - Cá mú loại khác: Cá song vân giun (Epinephelus
undulatostriatus) |
kg/con |
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN):
); Cá chép gốc (Procypris merus) |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác (trừ cá chép khác): Cá
cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá
chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc (Procypris
merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus
gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus
langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá
ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá
sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá
trữ (Cyprinus dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
|
0301.99.50 |
- - - Cá biển khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm
mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor
brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác (cá sống nước lợ): Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá kẽm
mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor
brevifilis); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân
mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói |
|
|
- Loại khác: Ốc anh vũ (Nautilus
pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea
argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula
crassa); |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử
lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật
giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san
hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc
Bộ san hô đen (Antipatharia); Các
loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea); |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc
Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã
chết thuộc Chương 3: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius
elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá chép gốc
(Procypris merus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy
đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus
multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá
ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor
brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok
miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus
dai); Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae);
Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Ốc anh vũ (Nautilus
pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea
argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula
crassa); |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
Kg |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
Kg |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét